Have in triumph là gì

Trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 1 của triumph over , bao gồm: chiến thắng . Các câu mẫu có triumph over chứa ít nhất 133 câu.

triumph over

  • look [stare] back at

  • chiến thắng

    verb

    Let her triumph over us at a distance and be satisfied!

    Hãy để bà ta chiến thắng từ nơi xa, và thoả chí.

Christ received that name because of his triumph over unrighteousness.

Đấng Christ nhận được danh nầy bởi vì đã chiến thắng sự không công bình.

God’s triumph over Zion’s enemies

Đức Chúa Trời chiến thắng kẻ thù của Si-ôn

But Canada's also important because of its triumph over a problem currently tearing many other countries apart: immigration.

Nhưng Canada cũng rất quan trọng bởi vì thắng lợi của Canada qua một vấn đề hiện đang gây chia rẽ ở rất nhiều nước trên thế giới: vấn đề nhập cư.

Triumphing Over Satan and His Works

Chiến thắng Sa-tan và các công việc của hắn

Thankfully, God’s plan triumphed over Satan’s lies.

May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan.

The stadium hosted seven games in UEFA Euro 2008, including the final which saw Spain triumph over Germany.

Nơi đây đã diễn ra bảy trận đấu tại UEFA Euro 2008, bao gồm cả trận chung kết khi Tây Ban Nha vượt qua Đức.

[John 16:33] He triumphed over the world by not becoming like it.

[Giăng 16:33]. Ngài đã thắng thế gian bằng cách không trở nên giống như nó.

[Revelation 20:1-3] Pure religion will have triumphed over the false.

Tôn giáo thanh sạch sẽ chiến thắng tôn giáo giả.

And in my experience, large men do triumph over smaller men far more often than not.

Và theo kinh nghiệm của tôi, người to lớn thắng người nhỏ con hơn là chuyện rất thường.

[Isaiah 40:15] Thanks to such divine power, there is no doubt that good will triumph over evil.

[Ê-sai 40:15] Nhờ quyền năng này của Đức Chúa Trời, chắc chắn thiện sẽ thắng ác.

The Bible has consistently triumphed over criticism.

Kinh-thánh đã luôn luôn đánh bại sự chỉ trích.

In two weeks, we will celebrate Easter Sunday—commemorating the Savior’s triumph over death.

Trong hai tuần nữa, chúng ta sẽ kỷ niệm Ngày Chủ Nhật Lễ Phục Sinh—để tưởng niệm sự chiến thắng cái chết của Đấng Cứu Rỗi.

To your triumph over Annette.

thắng lợi của anh trước Annette

I am the one who triumphed over Leonidas.

Ta là người đã chiến thắng Leonidas.

Rather, we will experience mercy and will thus triumph over strict justice or adverse judgment.

Trái lại, chúng ta sẽ được thương xót và như vậy sẽ tránh khỏi án phạt nghiêm ngặt hoặc sự phán xét bất lợi.

Goodness always triumphs over evil.

Cái thiện bao giờ cũng chiến thắng cái ác.

He would take advantage of the first moment of surprise, shame, and terror, to triumph over her.

Chàng sẽ lợi dụng khoảnh khắc đầu tiên vừa sửng sốt vừa xấu hổ, vừa kinh hoàng để chinh phục nàng.

As you strive to live righteously and honor your covenants with God, you too can triumph over evil.

Khi cố gắng để sống ngay chính và tôn trọng các giao ước của mình với Thượng Đế, thì các em cũng có thể thắng được điều ác.

They believe that he, in effect, was saying: ‘You triumphed over the demons, but do not become boastful.

Những học giả này cho rằng thật ra ý ngài muốn nói: ‘Các ngươi thắng các quỉ, nhưng đừng khoe khoang.

A love that will always triumph over darkness.

Tình yêu sẽ luôn vượt qua đêm tối.

Thus “the peace of God” can triumph over any challenge you may face.

Quả thật, “sự bình an của Đức Chúa Trời” có thể chiến thắng bất cứ thử thách nào mà anh chị phải đối mặt.

It is time to honor Jingim's Mongol triumph over the Chinese.

Đến lúc phải vinh danh thành tựu của JimGim giành được với Mông Cổ từ bọn Trung Quốc rồi

Courageous Integrity Keepers Triumph Over Nazi Persecution

Những người trung dũng đắc thắng trước sự ngược đãi của Quốc Xã

□ How will true religion triumph over false religion?

□ Tôn giáo thật sẽ thắng tôn giáo giả thế nào?

How can we be sure that good will triumph over evil?

Làm sao chúng ta có thể chắc chắn rằng thiện sẽ thắng ác?

Chủ Đề