Have your wits about you nghĩa là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

[When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. ]Zig Ziglar

Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. [Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.]Unknown
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. [When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.] Luckily, the teacher had her wits about her and was able to evacuate all of her students from the burning building.

Farlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights reserved.

have your wits about you

If you have your wits about you, you are alert and ready to take action in a difficult or new situation. You've got to have your wits about you when you're driving a car. Note: You can also say that you keep your wits about you with the same meaning. Obviously divers need to keep their wits about them. Note: You can also say that you need your wits about you, meaning that it is important for you to behave in this way. You need your wits about you when you're dealing with people like this.

Collins COBUILD Idioms Dictionary, 3rd ed. © HarperCollins Publishers 2012

have [or keep] your wits about you

be constantly alert and vigilant.

Farlex Partner Idioms Dictionary © Farlex 2017

have/keep your ˈwits about you

be/remain quick to think and act in a demanding, difficult or dangerous situation: Mountaineering is dangerous, so you need to keep your wits about you.

Farlex Partner Idioms Dictionary © Farlex 2017

See also:

have [one's] wits about [one] have one's wits about one have one's wits about one, to have/keep your wits about you get [one's] wits about [one] get wits about one keep [one's] wits about [one] keep wits about have [one's] mind about [one] intervene between [multiple people]

Cũng dùng: Keep all [one’s] wits about [one]; Have [one’s] wits about [one]; Have all [one’s] wits about [one]

NGHĨA ĐEN:

Giữ được trí óc của mình về bản thân mình. Wits ở đây là năng lực trí óc, sự nhanh nhạy của đầu óc.

NGHĨA RỘNG:

Chú ý và luôn sẵn sàng phản ứng lại [to pay attention and be ready to react]

TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ:

tỉnh táo, tập trung [tinh thần]…

VÍ DỤ:

If she wants to do well in her job interview, she can’t daydream—she’ll have to keep her wits about her.

Nếu cô ấy muốn làm tốt trong cuộc phỏng vấn thì cô ấy không thể cứ mơ mơ màng màng được. Cô ấy phải rất tập trung.

When I travel, I’m always careful to keep my things with me in crowded places. I keep my wits about me.

"Have your wits about you" là một thành ngữ tiếng Anh [Mỹ] có nghĩa là giữ tinh thần tỉnh táo và cảnh giác trong tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn. Thành ngữ này thường được sử dụng để khuyến khích người khác cẩn thận và sẵn sàng đối mặt với những tình huống không dễ dàng.

Ví dụ 1: Person A: "Tôi sẽ đi du lịch một mình vào đêm nay." Person B: "Điều đó nguy hiểm, hãy giữ tinh thần tỉnh táo và cẩn thận. Hãy luôn có wits của bạn."

Ví dụ 2: Trong một cuộc phỏng vấn việc làm: Nhà tuyển dụng: "Công việc này đòi hỏi bạn phải luôn giữ tinh thần tỉnh táo và sẵn sàng đối mặt với những tình huống khó khăn. Bạn có thể làm được không?"

Ví dụ 3: Trong một trận đấu bóng đá: Huấn luyện viên: "Đối thủ của chúng ta rất mạnh, hãy giữ tinh thần tỉnh táo và chơi tốt nhất mình."

Ví dụ 4: Trong một tình huống khẩn cấp: Người cứu hộ: "Hãy giữ tinh thần tỉnh táo và làm theo hướng dẫn của tôi, chúng ta sẽ thoát khỏi đây."

Tóm lại, "have your wits about you" có nghĩa là giữ tinh thần tỉnh táo và cảnh giác trong tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn. Thành ngữ này thường được sử dụng để khuyến khích người khác cẩn thận và sẵn sàng đối mặt với những tình huống không dễ dàng.

Chủ Đề