Heavy lower lip là môi gì

lip

Từ điển Collocation

lip noun

ADJ. top, upper | bottom, lower | chapped, cracked, dry | moist | fleshy, thick | thin | firm

VERB + LIP bite, chew He bit his lip nervously, trying not to cry. | press together, purse She pursed her lips in disapproval. | pout | lick, smack He licked his lips hungrily. | moisten He nervously moistened his lips with his tongue.

LIP + VERB move, part Her lips parted with a cry of fear. | quiver, tremble | curl His lips curled contemptuously. | pout The firm lips pouted in a sulk. | protrude

PREP. around/round your ~ He ran his tongue round his lips. | between your ~ a cigarette between his lips | on your ~ There was a slight smile on her lips.


Từ điển WordNet

    n.

  • fleshy folds of tissue as those surrounding the mouth
  • an impudent or insolent rejoinder; sass, sassing, backtalk, back talk, mouth

    don't give me any of your sass

  • the top edge of a vessel or other container; brim, rim


English Idioms Dictionary

rudeness, cheek No more of your lip, boy. I won't allow you to be rude.


File Extension Dictionary

SLIP


English Synonym and Antonym Dictionary

lips
syn.: back talk backtalk brim mouth rim sass sassing

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Heavy lower lip là môi gì

    anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • Heavy lower lip là môi gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Heavy lower lip là môi gì

    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To necessitate doing something
    (VD: Increased traffic necessitated widening the road.)
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    (VD: His new job necessitated him/his getting up at six.)
    https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • Heavy lower lip là môi gì

    xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

Đôi môi đều đặn cho thấy bạn là một người biết lắng nghe và nhanh nhạy trong việc giải quyết tình huống dù khó khăn đến đâu. Bạn công bằng và tôn trọng mọi người dù giàu hay nghèo, đẹp hay xấu.

Những người sở hữu cặp môi đồng đều có ưu điểm là rất bình tĩnh, không nóng tính và luôn nhìn sự việc theo chiều hướng tích cực nhất.

Môi mỏng

Heavy lower lip là môi gì

Những người môi mỏng thường được xem là những người cô đơn. Họ thích tự làm mọi thứ và luôn muốn tự giải quyết vấn đề mà không muốn làm phiền đến ai. Họ yêu thích và luôn muốn hưởng thụ cảm giác một mình.

Tuy vậy, thỉnh thoảng họ cũng sẽ dành thời gian với những người xung quanh. Họ rất dễ bắt chuyện và được yêu thích nhờ cách giao tiếp thông minh, khéo léo của mình.

Môi nhỏ nhưng dày

Heavy lower lip là môi gì

Đôi môi nhỏ nhưng dày thể hiện rằng đó là người vị kỷ, luôn đặt bản thân lên hàng đầu. Tuy có phần ích kỷ nhưng những người này vẫn là những người bạn tốt, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè khi cần. Họ sẽ không làm gì có hại cho bản thân mình và thường không tin tưởng người khác.

Môi trên có tạo hình trái tim rõ ràng

Heavy lower lip là môi gì

Những người sở hữu phần môi trên hình trái tim là những người rất sáng tạo. Họ là những nghệ sĩ, nhạc sĩ tài năng hoặc làm việc trong môi trường đề cao sự sáng tạo. Họ cũng giỏi trong việc ghi nhớ khuôn mặt và tên những người dù mới gặp qua một lần.

Hơn nữa, họ rất cởi mở, hòa đồng, thích làm bạn và hay trò chuyện với mọi người. Họ luôn là người nắm bắt mọi sự tình, con người xung quanh và rất thân thiết với gia đình, họ hàng, bạn bè của mình.

Nhân trung hình dạng tròn

Heavy lower lip là môi gì