Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại phẳng đặt song song là 50v

Tim is better at English than Susan (Vật lý - Lớp 6)

2 trả lời

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (Vật lý - Lớp 7)

1 trả lời

Hãy dựng ảnh A phẩy B phẩy của AB (Vật lý - Lớp 9)

1 trả lời

Giải bất phương trình sau (Vật lý - Lớp 8)

1 trả lời

Những câu hỏi liên quan

Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao nhiêu:

A..  4 , 2.10 6 m/s

B.  3 , 2.10 6 m/s

C.  2 , 2.10 6 m/s

D.  1 , 2.10 6 m/s

Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50 V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có động năng bằng bao nhiêu?

A.  8 . 10 - 18 J.

B.  7 . 10 - 18 J.

C.  6 . 10 - 18 J.

D.  5 . 10 - 18 J.

Câu 15:Hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau d=5cm;hiệu điện thế giữa 2tấm là U=81V.một elec tron có vận tốc ban đầu V0=6.106m/s chuyển động dọc theo một đường sức từ tấm tích điện dương.khối lượng elec tron là 9,1.10-31kg; e =1,6.10-19C.Bỏ qua tác dụng của trọng trường.Trả lời các câu hỏi sau

a) tính gia tốc chuyển động của elec tron trong điện trường

A:2,72.1012m/s;         B.2,85.1014m/s;                 C: 2,72.1014m/s; D:2,85.1012m/s.

b) Tính thời gian elec tron chuyển động trong điện trường khi đi về phía bản âm A.2,1.10-8s;               B:1,78.10-8s;                      C:2,08.10-6s D:1,78.10-6s

Câu 15:Hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau d=5cm;hiệu điện thế giữa 2tấm là U=81V.một elec tron có vận tốc ban đầu V0=6.106m/s chuyển động dọc theo một đường sức từ tấm tích điện dương.khối lượng elec tron là 9,1.10-31kg; e =1,6.10-19C.Bỏ qua tác dụng của trọng trường.Trả lời các câu hỏi sau

a) tính gia tốc chuyển động của elec tron trong điện trường

A:2,72.1012m/s;         B.2,85.1014m/s;          C: 2,72.1014m/s;        D:2,85.1012m/s.

b) Tính thời gian elec tron chuyển động trong điện trường khi đi về phía bản âm A.2,1.10-8s;               B:1,78.10-8s;                C:2,08.10-6s               D:1,78.10-6s

Một hạt bụi khối lượng  3 , 6 . 10 - 15 kg mang điện tích q =  4 , 8 . 10 - 18 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2 cm và nhiễm điện trái dấu, bản dương ở phía dưới, bản âm ở phí trên. Lấy g = 10 m / s 2 . Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại là

A. 25 V.

B. 50 V.

C. 75 V.

D. 150 V.

Một quả cầu khối lượng  4 , 5 . 10 - 3 kg treo vào một sợi dây dài 1m. Quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại song song, thẳng đứng như hình bên. Hai tấm cách nhau 4cm. Đặt một hiệu điện thế 750 V vào hai tấm đó thì quả cầu lệch ra khỏi vị trí ban đầu x = 1 cm. Tính điện tích của quả cầu. Lấy g = 10 m/ s 2 . Biết điện trường bên trong hai tấm kim loại đó là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm, hướng từ bản dương đến bản âm

Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại phẳng đặt song song là 50v

A.  - 24 . 10 - 9 ( C )

B.  24 . 10 - 9 ( C )

C.  24 . 10 - 8 ( C )

D. - 24 . 10 - 8 ( C )

Một hạt bụi khối lượng 3 , 6.10 − 15 k g  mang điện tích q = 4 , 8.10 − 18 C  nằm lở lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2cm và nhiễm điện trái dấu. Lấy g = 10 m / s 2 , tính hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại:

A. 25V.

B. 50V.

C. 75V.

D. 100V.

Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50 V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có động năng bằng bao nhiêu?

A.  8 . 10 - 18 J.

B.  7 . 10 - 18 J.

C.  6 . 10 - 18 J.

D.  5 . 10 - 18 J.

Các câu hỏi tương tự

Một hạt bụi khối lượng  3 , 6 . 10 - 15 kg mang điện tích q =  4 , 8 . 10 - 18 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2 cm và nhiễm điện trái dấu, bản dương ở phía dưới, bản âm ở phí trên. Lấy g = 10 m / s 2 . Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại là

A. 25 V.

B. 50 V.

C. 75 V.

D. 150 V.

Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5 . 10 - 10 C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công  A = 2 . 10 - 9 J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm.

A. 100 V/m.

B. 200 V/m.

C. 300 V/m.

D. 400V/m.

Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương.

A.  1 , 6 . 10 - 17 J.

B.  1 , 6 . 10 - 18 J.

C.  1 , 6 . 10 - 19 J.

D.  1 , 6 . 10 - 20 J.

Khi một điện tích di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 5 J thì thế năng của q tại B là

A. - 2,5 J.

B. 2,5 J.

C. -7,5 J.

D. 7,5 J.

Khi một điện tích  q = - 2 . 10 - 6   C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công  - 18 . 10 - 6 J. Hiệu điện thế giữa M và N là

A. 36 V.

B. -36 V.

C. 9 V.

D. -9 V.

Khi một điện tích  q = - 6 . 10 - 6 C di chuyển từ điểm M đến điểm N thì lực điện trường thực hiện được một công A = 3 . 10 - 3 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là

A.  U M N = V M - V N = - 500 V.

B.  U M N = V M - V N =  500 V.

C. U M N = V M - V N = -6000 V.

D. U M N = V M - V N = 6000 V.

Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu điện thế  U M N là

A. 12 V.

B. -12 V.

C. 3 V.

D. -3 V.

Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản âm của tụ điện

A. 575.1011.

B. 675.1011.

C. 775.1011.

D. 875.1011.

Một thanh êbônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích - 3 . 10 - 8 C . Tấm dạ sẽ có điện tích

A.  - 3 . 10 - 8 C.

B. - 1 , 5 . 10 - 8 C.

C.  3 . 10 - 8 C.

D. 0.