Hòa tan hết 6 2 gam Na 2 O vào dung dịch HCl 7 3 khối lượng dung dịch HCl đã dùng là

04/12/2021 292

A. 50 gam

Đáp án chính xác

 Xem lời giải

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Vôi sống có công thức hóa học là

Xem đáp án » 04/12/2021 931

Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là

Xem đáp án » 04/12/2021 890

Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

a] K2SO3 và H2SO4.

b] K2SO4 và HCl.

c] Na2SO3 và NaOH.

d] Na2SO4 và CuCl2.

e] Na2SO3 và NaCl.

Xem đáp án » 04/12/2021 740

Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

Xem đáp án » 04/12/2021 693

Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là

Xem đáp án » 04/12/2021 667

Có những khí ẩm [khí có lẫn hơi nước]: cacbon đioxit, hiđro, oxi, lưu huỳnh đioxit. Khí nào có thể làm khô bằng canxi oxit? Giải thích.

Xem đáp án » 04/12/2021 434

Oxit được dùng làm chất hút ẩm [chất làm khô] trong phòng thí nghiệm là

Xem đáp án » 04/12/2021 391

Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là

Xem đáp án » 04/12/2021 328

Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:

Xem đáp án » 04/12/2021 302

Hãy nhận biết từng cặp chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:

a] CaO, CaCO3

b] CaO, MgO

Viết các phương trình phản ứng hóa học.

Xem đáp án » 04/12/2021 207

Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:

a] Nặng hơn không khí.

b] Nhẹ hơn khống khí.

c] Cháy được trong không khí.

d] Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

e] Làm đục nước vôi trong.

g] Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ.

Xem đáp án » 04/12/2021 188

Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

Xem đáp án » 04/12/2021 184

Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:

a] Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O.

b] Hai chất khí không màu là CO2 và O2

Viết những phương trình phản ứng hóa học.

Xem đáp án » 04/12/2021 175

Biết 2,24 lit khí CO2 [đktc] tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba[OH]2 sản phẩm sinh ra là BaCO3 và H2O.

a] Viết phương trình phản ứng.

b] Tính nồng độ mol của dung dịch Ba[OH]2 đã dùng.

c] Tính khối lượng chất kết tủa thu được.

Xem đáp án » 04/12/2021 162

200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5mol/lit hòa tan vừa đủ 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3.

a] Viết các phương trình phản ứng hóa học.

b] Tính khối lượng của mỗi oxit bazơ có trong hỗn hợp ban đầu.

Xem đáp án » 04/12/2021 158

a]

PTHH: Na2O+H2O→2 NaOH

Dung dịch A là NaOH

Ta có:

 nNa2O=6,262=0,1 mol⇒nNaOH=2.nNa2O=2.0,1=0,2 [mol]⇒CMdd NaOH=nV=0,20,5=0,4 M

b]

PTHH:2NaOH +CuSO4→Na2SO4+CuOH2↓  0,2 mol                                       0,1 molCu[OH]2→t0CuO + H2O0,1 mol             0,1 mol⇒mCuO=0,1.80=8 [g]

c]

PTHH:CuO +2HCl→ CuCl2+H20,1          0,2mol⇒Vdd HCl=nCM=0,22=0,1 [l] = 100 ml

Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước. C% của dung dịch thu được là

hòa tan hết 5.6gam Cao vào dd HCl 14,6%.Khối lượng dd HCl đã dùng là:

A.50 gam

B.60 gam

C.40 gam

D.73 gam

Các câu hỏi tương tự

Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là

A. 50 gam

B. 40 gam

C. 60 gam

D. 73 gam

Hòa tan vừa đủ 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

A. 60 gam 

B. 40 gam 

C. 50 gam

D. 73 gam

Câu 22 : Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO2

Câu 23 : Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

        A. 40g                B. 60g                  C. 73g.                        D. 50g

Câu 24 : Oxit của một nguyên tố hóa trị [II] chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

          A. Mg                B. Ca                  C. Fe.                        D. Cu

Câu 25 : Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

      A. 9 Tấn                B. 10 Tấn              C. 9,5 Tấn                   D. 10,5 Tấn

Câu 26 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp [O2,CO2] , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. NaCl                B. HCl                  C. Na2SO4.                        D. Ca[OH]2

Câu 27 : Cho 2,24 lít CO2 [đktc] tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

          A. 19,7g                B. 19,3g                  C. 19,5g.               D. 19g

Câu 28 : Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

        A. 4,48 lít                B. 2,24 lít               C. 3,36 lít.              D. 1,12 lít

Câu 29 : Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần 100 ml dung dịch HCl 3M . Khối lượng muối thu được là :

      A. 16,65g                B. 166,5g                  C. 15,56g.               D. 155,6g

Câu 30 : Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 25% và 75%                                    B. 20% và 80%             

         C.  22% và 78%                                    D. 30% và 70%

Video liên quan

Chủ Đề