Hội thoại thuê nhà bằng tiếng Anh

Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Thuê nhà [P1] - Học hay

 

HocHay.com - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay  

Back to top

Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Thuê nhà [P2] - Học hay

 

HocHay.com - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay  

Back to top

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá mình mong muốn

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá phù hợp

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ phù hợp với khả năng chi trả của mình

Các mẫu tin trên báo -> collection of small advertisements in a newspaper = Classifields

Cái = Thing

Phòng = Room

Nhà = House

Căn hộ = apartment

Giá =Price

Muốn / Mong muốn = Want

Có giá mình mong muốn -> The price that I want

có giá mình mong muốn / có giá phù hợp / phù hợp với khả năng chi trả của mình -> in my price range

English: //www.espressoenglish.net/10-english-phrases-for-renting-an-apartment/

1/ Room for rent = Phòng cho thuê

Phòng = Room

Nhà = House

Căn hộ = Apartment

Cho thuê = For rent

2/ A room in a shared house for rent  

è    Một phòng trong một căn nhà [dung] chung đang cho thuê

Speak naturally: Nhà còn một phòng trống cho thuê

Phòng trống = Vacant room

Còn -> still have

3/ District 2 =  Quận 2

Thao Dien area = Khu vực Thảo Điền

Phu My Hung area = Khu vực Phú Mỹ Hưng

District 7 = Quận 7

Binh Thanh district = Quận Bình Thạnh

District 1 = Quận 1 [quận một / quận nhất]

4/ A room with a private balcony and shared bathroom is available in a four bedroom, 3 bathroom house in Thao Dien, District 2. 

Cho thuê một phòng trống có ban công riêng, phòng tắm [dung] chung. Phòng này thuộc một căn nhà có 4 phòng ngủ, 3 phòng tắm, ở Thảo Điền quận 2.

Riêng = Private

Ban công = Balcony

Phòng tắm = Bathroom

Phòng tắm [dung] chung = shared bathroom

Phòng ngủ = bedroom


5/ Sadly, one of our roommates is moving out and we are looking for a new expat roommate to take over his room.

Buồn thay, một trong các bạn thuê chung nhà sắp chuyển đi và chúng tôi đang tìm kiếm một người mới thuê lại phòng của cậu ấy

Chuyển đi / chuyển ra ngoài = to move out

Tìm kiếm = to look for

Người sống và làm việc ở một nước khác [khác với nước nơi người đó sinh ra lớn lên; mang hộ chiếu nước đó…] = Expatriate

6/ It's available starting in January.

Có thể dọn vào ở từ tháng 1

Dọn vào = to move in

Ở = To stay

Tháng 1 [Tháng giêng] = January

7/ You'll be sharing the house with 4 expats and a very cute puppy. 

Bạn sẽ ở chung nhà với 4 người khác và một chú cún rất dễ thương

Ở chung nhà = share the house

Cún/ chú cún = puppy

Rất dễ thương = Very cute


8/ We're in our mid 20's - early 30's. [3 Teachers and 1 college student]

Chúng tôi khoảng 25 tới 30 tuổi, gồm 3 giáo viên và 1 sinh viên đại học


9/ The rent is $185/month plus utilities [about $40 ish/person - $50 max] and 2 months deposit. 

Tiền thuê là 185 đô một tháng, cộng với chi phí điện nước gas[…] [khoảng 40 đô một người một tháng, tối đa 50 đô] và hai tháng tiền đặt cọc

Tiền đặt cọc = Deposit

Chi phí điện, nước, gas[…] -> utilities

Điện = Electricity

Nước = Water

Gas -> gas

Chi phì = Fees

Công / cộng với = plus

10/ If you're interested, PM me. Thank you.

Nếu bạn quan tâm, hãy gửi tin nhắn riêng cho tôi. Cám ơn

Quan tâm = to be interested

Tin nhắn riêng = PM

Gửi = To send

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề