Indigenous to là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "indigenous", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ indigenous, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ indigenous trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. No Indigenous representation.

2. • Indigenous land husbandry

3. In the Northern Territory, 54 % of Indigenous people spoke an Indigenous language at home.

4. 14 In the Northern Territory, 54 % of Indigenous people spoke an Indigenous language at home.

5. Both are indigenous American languages

6. Acute hepatitis B infection notification rates were significantly higher for indigenous than non-indigenous Australians.

7. Kangaroos are indigenous to Australia.

8. Blueberries are indigenous to America.

9. The tree is indigenous to China.

10. Fang, Bubi and other indigenous languages.

11. The kangaroo is indigenous to Australia.

12. The indigenous method costs less money.

13. first pressed juice of cider apples from indigenous and non-indigenous apple varieties grown in Wales,

14. Media that reflect positive aspects of indigenous culture can be a powerful tool for addressing indigenous youth suicide.

15. Akan, Kru and other indigenous languages.

16. First pressed juice of perry pears made from any indigenous and non-indigenous pear varieties grown in Wales.

17. Giant pandas are indigenous to China.

18. Kongo, Lingala and other indigenous languages.

19. 1 Kongo, Lingala and other indigenous languages.

20. Were indigenous peoples there more successfully integrated?

21. Hausa, Yoruba, Ibo and other indigenous languages.

22. After all, fire turtles are not indigenous.

23. Akan[Sentencedict], Kru and other indigenous languages.

24. Fulani, Malinke, Soussou and other indigenous languages.

25. The Aztecs dominated dozens of indigenous communities.

26. 2 Fang, Bubi and other indigenous languages.

27. Each country has its own indigenous cultural tradition.

28. All manifestations of their indigenous cultures were outlawed.

29. Indigenous tribes called it Cocibolca, meaning “Sweet Sea.”

30. I wanted to give indigenous people a voice.

31. Most of the workers are indigenous Quechua people.

32. Shinto is the natural indigenous religion of Japan.

33. 1 Hausa, Yoruba, Ibo and other indigenous languages.

34. The indigenous people were brought into the Catholic fold.

35. It has been traditionally treated with indigenous veterinary medicine.

36. It places particular emphasis on the indigenous Celtic languages.

37. There were indigenous elders with hipsters working on transit.

38. Their crews traded European goods with the indigenous Māori.

39. The cemetery is surrounded by indigenous plants and trees.

40. In those countries where indigenous women existed side by side with a late-arriving and dominant population, the indigenous women suffered disproportionately.

41. Indigenous people generally exhibit, in the five countries analysed, literacy and education shortfalls that are more serious than those afflicting non-indigenous population groups

42. Indigenous East Malaysians are known for their wooden masks.

43. An alternative is genuine old pasture Kentish indigenous ryegrass.

44. UNDP emphasized its policy on indigenous peoples, which specifically addressed free, prior and informed consent in planning and programming, issues of resettlement, and indigenous knowledge.

45. Indigenous communal lands in the 19th-century venezuelan agricultural scenario.

46. It's a spine-covered goat-sucking primate indigenous to Mexico.

47. Spanish Fly is ground-up blister beetle, indigenous to Europe.

48. The ainu are indigenous to the northernmost islands of Japan.

49. The Maori are the indigenous people of New Zealand.

50. Ainu are indigenous to the northernmost islands of Japan.

Đã bao giờ các bạn bắt gặp từ indigenous trong qúa trình học và đọc tiếng anh ở đâu đó không? HTA24H đã bắt gặp từ này ở trong một video về nông nghiệp. Cụm từ indigenous seeds là khi lần đầu tiên admin biết về từ này. Hôm nay, hãy cùng HTA24H biết thêm về indigenous là gì nha.

Nghĩa Của Từ Indigenous Là Gì?

Từ Indigenous có nghĩa là bản địa, bản xứ. Nó đồng nghĩa với từ native [bản xứ, thuộc về bản xứ]. Khi dùng từ indigenous cho các ngữ cảnh văn hóa thì nó mang tính chất sâu sắc hơn từ native. Tất nhiên, người ta vẫn dùng cả hai.

Indigenous, Native, Và Non-Native

Về cơ bản indigenous và native không có gì khác biệt khi được sử dụng trong các ngữ cảnh khi muốn nhắc đến người dân bản xứ, người bản địa. Nhưng sẽ có đôi chút khác biệt khi một người không nói Tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ sử dụng hai từ này trong các ngữ cảnh cụ thể.

Ví dụ: Một người học Tiếng Anh như là ngôn ngữ thứ hai, sẽ gọi người bản xứ, hay nói tiếng anh như người bản xứ thì ở đây người bản xứ sẽ dùng native speakers mà họ không nói là indigenous speakers và cũng chưa nghe ai sử dụng từ này như thế cả.

Người bản xứ ở đây được gói trọn trong một ngữ cảnh là linguistic [có tính chất về ngôn ngữ]. Những người nói Tiếng Anh trên đất nước nói tiếng anh thì chúng ta gọi đó là tiếng anh của người bản xứ [Native English speakers].

Indigenous được sử dụng trong một ngữ cảnh khác. Ví dụ: trong một ngữ cảnh có tính chất văn hóa khi nói về người bản địa, người gốc tại một khu vực hay miền đất nào đó thì chúng ta dùng indigenous. Từ này nó dùng trong không gian văn hóa, truyền thống.

Ví dụ: Indigenous people, who lives in Amazon River Delta, are good at handicrafts.

>>> Nền Văn Minh Lúa Nước Tiếng Anh Là Gì ?

Tương tự thì từ non-native được dùng để chỉ những người không phải là người bản xứ. Ví dụ: người nhập cư, hay người không nói một ngôn ngữ nào đó như tiếng mẹ đẻ.

Chúng ta gọi người nói tiếng anh bản xứ là native English speakers thì họ gọi chúng ta là những non-native English speakers.

Từ Indigenous Khi Nói Về Các Hạt Giống Và Cây Trồng

Như HTA24H đã nêu ra tình huống bắt gặp từ indigenous lần đầu đó là một video về nông nghiệp, giống cây trồng.

Indigenous seeds : những hạt giống bản địa

Tại sao người ta lại gọi là indigenous seeds ? Indigenous seeds khác với các hạt giống khác như thế nào?

>>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NÔNG NGHIỆP

Hạt giống bản địa là kiểu hạt giống đã được thuần chủng hóa dành cho vùng đất, khí hậu nhất định. Nó khác với các hạt giống lai tạo từ trong những phòng thí nghiệm [hybrid seeds].

Indigenous seeds thường rất rắn rỏi trong các vùng và đới khí hậu mà cây của nó trưởng thành và lọc qua thời gian. Hybrid seeds thường được cho là cao sản [năng suất cao] nhưng lại không có được sức chịu đựng mạnh mẽ [khí hậu, thời tiết, sâu bệnh] như các hạt giống bản địa.

Khi người làm vườn nhiều năm trên một vùng đất và họ thu hoạch những củ quả và giữ lại một quả to, tốt, không sâu bệnh và phân tách hạt làm giống cho các vụ sau thì hạt giống này được gọi là indigenous seeds.

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về indigenous là gì và indigenous seeds là gì rồi. Để học nhanh các từ vựng với cách giải thích dễ hiểu như thế này, các bạn hãy xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học tập vui vẻ và đừng quên nhấn like trên fanpage của HTA24H nha.

[Ngày đăng: 03-03-2022 03:44:29]

Trong tiếng Anh native có nghĩa: địa phương, quê hương, nơi gắn bó cả đời với một người, nơi mình sinh ra và lớn lên. Còn Indigenous mang nghĩa: bản xứ, cũng ngụ ý đến gốc gác tự nhiên thuộc một khu vực nào đó.

Phân biệt native or indigenous trong tiếng Anh.

Native [adj]: /ˈneɪtɪv/ or indigenous [adj]: /ɪnˈdɪdʒənəs/

Native ám chỉ đến nơi chốn, nơi một người sinh ra và lớn lên. Native có nghĩa: địa phương, quê hương, nơi gắn bó cả đời với một người, nơi mình sinh ra và lớn lên.

Về thực vật và động vật, native ngụ ý đến gốc gác, nguồn gốc cây cối, sinh vật.

She wrote about 30 works for the theatre, especially for those in and around her native city.

Bà ấy đã viết chừng 30 kịch bản sân khấu, đặc biệt dành cho những người thành phố quê hương và vùng phụ cận.

Là danh từ thì native có nghĩa: dân địa phương, người bản xứ, thổ sản.

Tính từ indigenous có nghĩa: bản xứ, cũng ngụ ý đến gốc gác tự nhiên thuộc một khu vực nào đó, nhưng indigenous thường đề cập đến các chủng tộc, loài, giống hơn là nói đến cá nhân.

The potato is indigenous to South America.

Giống khoai tây này có gốc gác từ Mỹ.

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt native or indigenous trong tiếng Anh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề