Giải bài tập Tiếng Anh 4, Unit 4: When your birthday?
Bùi Thị Trang
Bài Kiểm Tra
//baikiemtra.com/uploads/bai-kiem-tra-logo.png
Thứ năm - 15/08/2019 10:37
- In ra
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 4, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 4: When your birthday?
I. TỪ VỰNG
II. NGỮ PHÁP
Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mẫu câu hỏi và đáp sau đây:
Hỏi:
Đáp:
Ex: What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
Its the tenth of August. Hôm này là ngày 10 tháng 8.
2. Hỏi và đáp về ngày sinh [sinh nhật]
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi:
Đáp:
* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
Đáp:
Ex: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.
Wheres your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?
Its in Khanh Hoa. ở Khánh Hòa.
3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng
4. Những câu nói chúc mừng
Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!
Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!
5. Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó
Người tặng nói:
Người nhận đáp:
Sau khi nhận lời cảm ơn của người nhận quà thì người tặng đáp lại:
III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
1. Nhìn, nghe và đọc lại.
a] Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp.
Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.
b] How are you? Các em có khỏe không?
Were fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.
c] What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?
Its the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.
d] No, it isnt! Its the second of October.
Không, không phải! Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.
Oh, sorry! Ồ, xin lỗi!
2. Chỉ và nói.
a] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng 10.
b] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.
c] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.
d] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
e] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.
f] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
3. Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a
Bài nghe:
1. Miss Hien: Good morning, children.
Children: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: Whats the date today?
Children: Its the third of October.
Miss Hien: Thank you.
2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
Nam: No. Its the eighteenth of October.
Mai: Thank you, Nam.
Nam: Thats alright.
3. Linda: Whats the date today, Tom?
Tom: The twentieth of October.
Linda: Sorry?
Tom: Its the twentieth of October.
Linda: Thanks.
4. Nhìn và viết.
Its the twelfth of October. Nó là ngày 12 tháng 10.
Its the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
Its the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
5. Chúng ta cùng hát.
Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại.
a] Oh! What a nice cake! Ồ! Một cái bánh đẹp làm sao!
Yes. Its my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.
b] Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.
Thank you. cảm ơn bạn.
c] Whens your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
Its on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.
2. Chỉ và nói.
a] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.
b] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twelfth of February. Nó là vào ngày 12 tháng 2.
c] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.
d] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.
e] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.
f] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.
3. Chúng ta cùng nói.
- What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
- Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
4. Nghe và điền số.
a 3 b1 c 4 d 2
Bài nghe:
Mai: Whens your birthday, Nam?
Nam: Its on the second of April.
2. Akiko: Whens your birthday, Hoa?
Hoa: Its on the sixth of March.
Akiko: Oh. Thats my birthday, too.
Hoa: Really?
Akiko: Yes. Its on the sixth of March.
3. Mai: Hi, Tom. Whens your birthday?
Tom: Its on the fifteenth of January.
Mai: Sorry?
Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
Mai: I see.
4. Akiko: Whens your birthday, Linda?
Linda: Its on the twenty-sixth of July.
Akiko: ... of June or July?
Linda: Its on the twenty-sixth of July.
5. Nhìn và viết.
1. A: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Its on the fourth of February.Nó vào ngày 4 tháng 2.
2. A: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Its on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.
3. A: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Its on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.
6. Chúng ta cùng hát ca.
Bài học 3
1. Nghe và lặp lại.
th fourth Its the fourth of June. Đó là ngày 4 tháng 6.
ch March My birthday is on the fifth of March.
Sinh nhật của tôi vào ngày 5 tháng 3.
2. Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. b 2. a 3. a 4. a
Bài nghe:
1. My birthday is on the fifth of December.
2. His birthday is on the twenty-first of March.
3. Her birthday is on the sixteenth of October.
4. My friend's birthday is on the thirtieth of March.
3. Chúng ta cùng hát ca.
Whens your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
4. Đọc và đánh dấu chọn.
Bạn thân mến!
Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhật ngày 6 tháng 5. Nó là ngày sinh nhật của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Viết cho mình sớm nhé.
Peter
l. b þ 2. a þ 3. b þ
5. Write an invitation card. [Viết thiệp mời].
6. Dự án.
Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình
January [n]: tháng Một February [n]: tháng Hai March [n]: tháng Ba April [n]: tháng Tư May [n]: tháng Năm November [n]: tháng Mười Một December [n]: tháng Mười Hai |
June [n] tháng Sáu July [n]: tháng Bảy August [n]: tháng Tám September [n]: tháng Chín October [n]: tháng Mười birthday [n]: ngày sinh, lễ sinh nhật friend [n]: người bạn, bạn bè |
II. NGỮ PHÁP
Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mẫu câu hỏi và đáp sau đây:
Hỏi:
Whats the date today? Hôm nay là ngày mấy? |
Đáp:
Its + the + ngày [số thứ tự] + of + tháng. Là ngày... tháng... |
Ex: What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
Its the tenth of August. Hôm này là ngày 10 tháng 8.
2. Hỏi và đáp về ngày sinh [sinh nhật]
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi:
Whens your/her/his birthday? Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào? |
Đáp:
Its + in + tháng. Vào tháng... Its + on + the + ngày [dùng số thứ tự] + of + tháng. Vào ngày... tháng... |
* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
Wheres your / her / his birthplace? Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu? |
Đáp:
Its + in + danh từ chỉ nơi chốn [nơi sinh]. |
Ex: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.
Wheres your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?
Its in Khanh Hoa. ở Khánh Hòa.
3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng
1st - first 4th - fourth 7th - seventh 10th - tenth 13th - thirteenth 16th - sixteenth 19th - nineteenth 22nd - twenty-second 24th - twenty-fourth 26th - twenty-sixth 28th - twenty-eighth 30th - thirtieth |
2nd - second 5th -fifth 8th - eighth 11th - eleventh 14th - fourteenth 17th - seventeenth 20th - twentieth 23rd - twenty-third 25th - twenty-fifth 27th - twenty-seventh 29th - twenty-ninth 31th- thirty-first |
3rd - third 6th - sixth 9th - ninth 12th - twelfth 15th - fifteenth 18th - eighteenth 21st - twenty-first |
4. Những câu nói chúc mừng
Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!
Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!
5. Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó
Người tặng nói:
This gift/cake/hat... is for you. Đây là quà/bánh/mũ... tặng bạn. |
Người nhận đáp:
Thank you very much. Cảm ơn bạn rất nhiều. |
Sau khi nhận lời cảm ơn của người nhận quà thì người tặng đáp lại:
Not at all. Không có chi. |
III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
1. Nhìn, nghe và đọc lại.
a] Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp.
Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.
b] How are you? Các em có khỏe không?
Were fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.
c] What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?
Its the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.
d] No, it isnt! Its the second of October.
Không, không phải! Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.
Oh, sorry! Ồ, xin lỗi!
2. Chỉ và nói.
a] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng 10.
b] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.
c] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.
d] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
e] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.
f] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
Its the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
3. Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a
Bài nghe:
1. Miss Hien: Good morning, children.
Children: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: Whats the date today?
Children: Its the third of October.
Miss Hien: Thank you.
2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
Nam: No. Its the eighteenth of October.
Mai: Thank you, Nam.
Nam: Thats alright.
3. Linda: Whats the date today, Tom?
Tom: The twentieth of October.
Linda: Sorry?
Tom: Its the twentieth of October.
Linda: Thanks.
4. Nhìn và viết.
Its the twelfth of October. Nó là ngày 12 tháng 10.
Its the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
Its the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
5. Chúng ta cùng hát.
Whats the date today? Whats the date today? Is it the first of October? Whats the date today? Is it the first or is it the third? Whats the date today? It isnt the first, it isnt the third. Its the second of October. |
Hôm này là ngày mấy? Hôm nay là ngày mấy? Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không? Hôm nay là ngày mấy? Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không? Hôm nay là ngày mấy? Không phải ngày 1, không phải ngày 3. Nó là ngày 2 tháng 10. |
Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại.
a] Oh! What a nice cake! Ồ! Một cái bánh đẹp làm sao!
Yes. Its my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.
b] Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.
Thank you. cảm ơn bạn.
c] Whens your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
Its on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.
2. Chỉ và nói.
a] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.
b] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twelfth of February. Nó là vào ngày 12 tháng 2.
c] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.
d] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.
e] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.
f] Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Its on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.
3. Chúng ta cùng nói.
- What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
- Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
4. Nghe và điền số.
a 3 b1 c 4 d 2
Bài nghe:
1. Mai: Today is my birthday.
Nam: Happy birthday!Mai: Whens your birthday, Nam?
Nam: Its on the second of April.
2. Akiko: Whens your birthday, Hoa?
Hoa: Its on the sixth of March.
Akiko: Oh. Thats my birthday, too.
Hoa: Really?
Akiko: Yes. Its on the sixth of March.
3. Mai: Hi, Tom. Whens your birthday?
Tom: Its on the fifteenth of January.
Mai: Sorry?
Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
Mai: I see.
4. Akiko: Whens your birthday, Linda?
Linda: Its on the twenty-sixth of July.
Akiko: ... of June or July?
Linda: Its on the twenty-sixth of July.
5. Nhìn và viết.
1. A: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Its on the fourth of February.Nó vào ngày 4 tháng 2.
2. A: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Its on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.
3. A: Whens your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Its on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.
6. Chúng ta cùng hát ca.
Months of the year January, February, March. Now its time to start. April, May and June. Sing a happy tune. July, August, September. Lets play together. October, November and December. Remember, remember, remember! |
Các tháng trong năm Tháng 1, tháng 2, tháng 3. Bây giờ là lúc để bắt đầu. Tháng 4, tháng 5 và tháng 6. Hát một giai điệu vui vẻ. Tháng 7, tháng 8, tháng 9. Nào chúng ta cùng chơi với nhau. Tháng 10, tháng 11 và tháng 12. Nhớ, nhớ, nhớ nhé! |
Bài học 3
1. Nghe và lặp lại.
th fourth Its the fourth of June. Đó là ngày 4 tháng 6.
ch March My birthday is on the fifth of March.
Sinh nhật của tôi vào ngày 5 tháng 3.
2. Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. b 2. a 3. a 4. a
Bài nghe:
1. My birthday is on the fifth of December.
2. His birthday is on the twenty-first of March.
3. Her birthday is on the sixteenth of October.
4. My friend's birthday is on the thirtieth of March.
3. Chúng ta cùng hát ca.
Whens your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
Whens your birthday, Mai? Its on the fifth of March. Whens your birthday, Mary? Its on the fifth of March, too. Whens your birthday, Nam? Its on the second of April. Whens your birthday, Peter? Its on the sixth of May. |
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai? Nó vào ngày 5 tháng 3. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary? Nó cũng vào ngày 5 tháng 3. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam? Nó vào ngày 2 tháng 4. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter? Nó vào ngày 6 tháng 5. |
4. Đọc và đánh dấu chọn.
Bạn thân mến!
Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhật ngày 6 tháng 5. Nó là ngày sinh nhật của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?
Viết cho mình sớm nhé.
Peter
l. b þ 2. a þ 3. b þ
5. Write an invitation card. [Viết thiệp mời].
Please come to my birthday party. [Vui lòng đến dự bữa tiệc sinh nhật] To: Minh Khang Date: The ninth of May. Time: 18:00 to 19:30 Address: 654/6 Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District From: Phuong Trinh |
6. Dự án.
Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình
©Bản quyền thuộc vềBài kiểm tra.Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.