Môn thể thao tiếng anh là gì

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng về các môn thể thao, và đặc biệt là có nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan mật thiết tới bộ môn đó. Trong bài này, Elight sẽ tổng hợp 50 từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh phổ biến nhất. Các bạn sẽ rất hay gặp các từ vựng hoặc dùng các từ vựng này, vậy nên hãy hưu về để học dần nhé!

Chủ đề thể thao bằng tiếng Anh

1. Horse race /hɔ:s reis/: đua ngựa

2. Soccer /’sɒkə/: bóng đá [người Mỹ hay dùng] hoặc Football /ˈfʊtbɔːl/: bóng đá [người Anh hay dùng]

3. Basketball /’bɑ:skitbɔ:l/: bóng rổ

4. Swimming /’swimiŋ/: bơi lội

5. Tennis /’tenis/: quần vợt

6. Table tennis /’teibl ’tenis/: bóng bàn

7. Athletics /æθ’letiks/: điền kinh

8. Volleyball /’vɔlibɔ:l/: bóng chuyền

9. Badminton /’bædmintən/: cầu lông

10. Weightlifting /’weit’liftiŋ/: cử tạ

11. Archery /‘ɑ:tʃəri/: bắn cung

12. Gymnastics /ʤim’næstiks/: thể dục dụng cụ

13. Fencing /’fensiŋ/: đấu kiếm

14. Cycling /’saikliŋ/: đua xe đạp

15. Regatta /ri’gætə/: đua thuyền

từ vựng về thể thao

16. Boxing /’bɔksiŋ/: quyền anh

17. Rugby /’r˄bi/: bóng bầu dục hoặc American football: bóng bầu dục

18. Wrestle /’resl/: vật

19. Golf /gɔlf/: gôn

20. Baseball /’beisbɔ:l/: bóng chày

21. Ice-skating /ais ‘skeitiŋ/: trượt băng

22. Water-skiing /wɔ:tə ‘ski:iŋ/: lướt ván nước

23. Hockey /’hɒki/: khúc côn cầu

24. High jumping /hai ʤ˄mpiŋ/: nhảy cao

25. Snooker /’snu:kə/: bi da

26. Hurdle rate /’hə:dl reit/: nhảy rào

27. Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/: lặn

28. Eurythmics /ju:’riðmiks/: thể dục nhịp điệu

29. Windsurfing /’windsɜ:fiŋ/: lướt sóng

30. Polo /’poulou/: đánh bóng trên ngựa

31. Pole vault /’pokl vɔ:lt/: nhảy sào

32. Marathon race /’mærəƟən reis/: chạy maratông

33. Javelin /’ʤævlin/: ném lao

34. Hurdling /’hə:dliŋ/: chạy nhảy qua sào

35. Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh

Các môn thể thao bằng tiếng Anh

36. Jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ

37. Judo [‘dʒu:dou]: võ judo

38. Karate [kə’rɑ:ti]: võ karate

39. Kick boxing: võ đối kháng

40. Hunting [‘hʌntiη]: đi săn

41. Martial arts: võ thuật

42. Motor racing: đua ô tô

43. Mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi

44. Shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng

45. Skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván

46. Skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết

47. Snooker [‘snu:kə]: bi-a

48. Surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng

49. Snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván

50. Squash [skwɔ∫]: bóng quần

Trên đây là 50 từ vựng các môn thể thảo phổ biến bằng tiếng Anh. Hãy tiếp tục học từ vựng cùng Elight ở bài tiếp theo với chủ đề từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thể thao mà chúng tôi đã tinh lọc để gửi đến bạn. Chúng tôi hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức bổ ích giúp bạn mở rộng thêm vốn từ như sử dụng tốt trong tiếng Anh giao tiếp. Chúc bạn học tập tốt!

Tên các môn thể thao tiếng Anh: Athletics, Archery, Aerobics, Boxing, Badminton, Baseball, Basketball, Beach volleyball, Bowls, Cycling, Cricket,..

  • Danh sách từ vựng về địa điểm diễn ra môn thể thao: Boxing ring, Cricket ground, Football pitch, Golf course, Gym, Ice rink, Race track, Tennis court, Pool table,..
  • Cách hỏi về các môn thể thao trong tiếng Anh: What is your favorite sport to watch or play?, Who is your favorite athlete?, What are your favorite types of workouts?, Who do you usually play soccer with?,…

Tên các môn thể thao tiếng Anh

STT

Từ vựng

Nghĩa

Phát âm [UK]

1

Athletics

điền kinh

/æθˈlet.ɪks/

2

Archery

bắn cung

/ˈɑː.tʃər.i/

3

Aerobics

thể dục nhịp điệu

/eəˈrəʊ.bɪks/

4

Boxing

đấm bốc

/ˈbɒk.sɪŋ/

5

Badminton

cầu lông

/ˈbæd.mɪn.tən/

6

Baseball

bóng chày

/ˈbeɪs.bɔːl/

7

Basketball

bóng rổ

/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/

8

Beach volleyball

bóng chuyền bãi biển

/ˌbiːtʃ ˈvɒl.i.bɔːl/

9

Bowls

ném gỗ

/bəʊl/

10

Cycling

đạp xe

/ˈsaɪ.klɪŋ/

11

Cricket

Bóng gậy [mộc cầu]

/ˈkrɪk.ɪt/

12

Climbing

leo núi

/ˈklaɪ.mɪŋ/

13

Canoeing

chèo cano

/kəˈnuː.ɪŋ/

14

Curling

ném tạ trên băng

/ˈkɜː.lɪŋ/

15

Diving

môn lặn

/ˈdaɪ.vɪŋ/

16

Darts

ném phi tiêu

/dɑrts/

17

Fishing

câu cá

/ˈfɪʃ.ɪŋ/

18

football

bóng đá

/ˈfʊt.bɔːl/

19

Fencing

đấu kiếm

/ˈfen.sɪŋ/

20

Gymnastics

thể dục dụng cụ

/dʒɪmˈnæs.tɪks/

21

Golf

golf

/ɡɒlf/

22

Hockey

khúc côn cầu

/ˈhɒk.i/

23

High jump

nhảy cao

/ˈhaɪ ˌdʒʌmp/

24

Hurdle race

đua vượt rào

/ˈhɜː.dəl/

25

Horse race

đua ngựa

/hɔːs ˈreɪs/

26

Handball

bóng ném

/ˈhænd.bɔːl/

27

Hiking

đi bộ đường dài

/ˈhaɪ.kɪŋ/

28

Hunting

săn bắn

/ˈhʌn.tɪŋ/

29

Ice hockey

khúc côn cầu trên băng

/ˈaɪs ˌhɒk.i/

30

Ice skating

trượt băng

/ˈaɪs ˌskeɪt/

31

Jogging

chạy bộ

/dʒɒɡɪŋ/

32

Judo

võ judo

/ˈdʒuː.dəʊ/

33

Javelin throw

ném lao

/ˈdʒæv.lɪn θrəʊ/

34

Karate

võ karate

/kəˈrɑː.ti/

35

Kickboxing

võ đối kháng

/ˈkɪk.bɒk.sɪŋ/

36

Lacrosse

bóng vợt

/ləˈkrɒs/

37

Martial arts

võ thuật

/ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/

38

Motor racing

đua mô tô

/ˈməʊ.tə ˌreɪ.sɪŋ/

39

Mountaineering

leo núi

/ˌmaʊn.tɪˈnɪə.rɪŋ/

40

Rowing

chèo thuyền

/rəʊ/

41

Regatta

đua thuyền

/ri’gætə/

42

Rugby

bóng bầu dục Mỹ

/ˈrʌɡ.bi/

43

Running

chạy đua

/ˈrʌn.ɪŋ/

44

Sailing

chèo thuyền

/ˈseɪ.lɪŋ/

45

Scuba diving

lặn có bình dưỡng khí

/ˈskuː.bə daɪ.vɪŋ/

46

Skateboarding

trượt ván

/ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/

47

Skiing

trượt tuyết

/skiː/

48

Snowboarding

trượt tuyết ván

/ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/

49

Snooker/ Pool

bi-a

/ˈsnuː.kər/

50

Squash

bóng quần

/skwɒʃ/

51

Surfing

lướt sóng

/sɜːf/

52

Swimming

bơi lội

/swɪm/

53

Table tennis

bóng bàn

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

54

Tennis

Quần vợt

/ten.ɪs/

55

Volleyball

bóng chuyền

/ˈvɒl.i.bɔːl/

56

Walking

đi bộ

/ˈwɔː.kɪŋ/

57

Water polo

bóng nước

/ˈwɔː.tə ˌpəʊ.ləʊ/

58

Water skiing

lướt ván nước

/ˈwɔː.təˌskiː.ɪŋ/

59

Weightlifting

cử tạ

/ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/

60

Windsurfing

lướt ván buồm

/ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/

61

Wrestling

đấu vật

/ˈres.lɪŋ/

62

Yoga

yoga

/ˈjəʊ.ɡə/

Danh sách từ vựng về địa điểm diễn ra môn thể thao

Từ vựng

Nghĩa

Phát âm [UK]

Boxing ring

võ đài quyền anh

/ˈbɒksɪŋ rɪŋ/

Cricket ground

sân bóng gậy

/ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/

Football pitch

sân bóng đá

/ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/

Golf course

sân gôn

/ɡɒlf kɔːs/

Gym

phòng tập

/dʒɪm/

Ice rink

sân trượt băng

/ˈaɪs rɪŋk/

Race track

đường đua

/ˈreɪstræk/

Tennis court

sân quần vợt

/ˈtenɪs kɔːt/

Pool table

bàn bi-a

/puːl ˈteɪ.bəl/

Formula 1 circuit

trường đua công thức 1

/ˈfɔː.mjə.lə ˈsɜː.kɪt/

Một số bộ môn thể thao chỉ được chơi ở một số nước do đặc điểm về địa hình, khí hậu và đặc trưng văn hóa từng nước. Ví dụ ở Việt Nam, cách gọi tên các môn thể thao trên băng thường ít được biết đến vì đặc điểm khí hậu nhiệt đới khiến Việt Nam không có tuyết và không thể phát triển các môn thể thao trên băng, tuyết. Yếu tố văn hóa cũng ít nhiều ảnh hưởng đến sự khác nhau về cách gọi tên các môn thể thao.

Phân biệt Football và Soccer

Football và Soccer đôi khi được hiểu là mang nghĩa tương tự nhau, chỉ bộ môn bóng đá. Tuy nhiên, hai từ này không cùng chỉ bóng đá ở một số nước. Ở Anh và châu Âu, “football” được sử dụng nhiều hơn. Ở các nước Mỹ, Úc và Canada thì “soccer” mới mang nghĩa bóng đá, còn “football” thường được hiểu là bóng bầu dục và cũng mang nhiều điểm khác so với bóng bầu dục Mỹ [Rugby]. “Rugby” - bóng bầu dục Mỹ, từ tên gọi có thể thấy đây là môn thể thao được chơi chủ yếu ở Mỹ, còn bóng bầu dục có thể được chơi ở khắp châu Âu, Úc, châu Á và châu Phi. Ngoài ra, bóng bầu dục và bóng bầu dục Mỹ có nhiều sự khác nhau về hình thức, số thành viên mỗi đội và thời gian thi đấu.

Phân biệt Billiards, pool and snooker

“Billiards” /ˈbɪljərdz/, “pool” /puːl/ và “snooker” /ˈsnuːkər/ đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau để gọi tên môn bi-a. Tuy nhiên, có những sự khác biệt trong dụng cụ cũng như cách chơi giữa ba bộ môn này. Cụ thể hơn:

  • Billiards thường được chơi trên bàn không có túi [pocket] và chỉ có 3 bi [ball] với 3 màu: đỏ, trắng [có điểm định vị trên thân bi] và một quả màu trắng khác [không có điểm định vị].
  • Pool được chơi trên bàn có 6 túi với 15 bi, đôi khi chỉ cần 9. Tất cả các quả bóng đều được đánh số, và được phân biệt rõ hơn thành các quả bóng màu đồng nhất và các quả bóng có sọc.
  • Snooker cũng sử dụng bàn có 6 túi nhưng diện tích bàn sẽ to hơn so với bàn pool. Tất cả 15 quả bóng có màu đỏ và không được đánh số. Người chơi sẽ cần thêm 6 bi chủ [object ball] được đánh số, có màu xanh lam, hồng, xanh lá cây, đen, vàng và nâu và 1 bi trắng được cơ thủ đánh trong suốt trận đấu [cue ball].

Cách hỏi về các môn thể thao trong tiếng Anh

Dưới đây là một số câu hỏi mà người học có thể tự tin sử dụng trong những cuộc giao tiếp về chủ đề thể thao:

  1. Câu hỏi: What is your favorite sport to watch or play? [Môn thể thao yêu thích của bạn để xem hoặc chơi là gì?]

Trả lời: I’m passionate about + Noun/Ving.

Ex: I’m passionate about playing soccer. [Tôi đam mê chơi bóng đá.]

  1. Who is your favorite athlete? [Vận động viên yêu thích của bạn là ai?]

Trả lời: I’m a huge fan of + athlete’s name.

Ex: I’m a huge fan of Messi, who is a soccer player. [Tôi là một fan hâm mộ lớn của Messi, một cầu thủ bóng đá.]

  1. What are your favorite types of workouts? [Loại tập luyện yêu thích của bạn là gì?]

Trả lời: My preferred type of exercise is + Noun.

Ex: My preferred type of exercise is cardio. [Loại bài tập ưa thích của tôi là cardio]

  1. Who do you usually play soccer with? [Bạn thường chơi đá bóng với ai?]

Trả lời: I usually enjoy playing + Noun [tên môn thể thao] + with + Noun [tên người/ nhóm người]

Ex: I usually enjoy playing soccer with my friends. [Tôi thường thích chơi bóng đá với bạn bè của tôi.]

  1. When do you usually play sports? [Bạn thường chơi thể thao khi nào?]

Trả lời: I engage in playing sports + prepositional phrases of time [cụm giới từ chỉ thời gian].

Ex: I engage in playing sports during my free time. [Tôi tham gia chơi thể thao trong thời gian rảnh rỗi.]

  1. How often do you usually go to the gym? [Bạn thường đến phòng tập bao lâu một lần?]

Trả lời: I aim to hit the gym + prepositional phrases of frequency [cụm giới từ chỉ tần suất].

Ex: I aim to hit the gym three times a week. [Tôi đặt mục tiêu đến phòng tập thể dục ba lần một tuần.]

  1. Why do you love playing/watching football? [Tại sao bạn lại thích chơi/xem đá bóng?]

Trả lời: I love football for + Noun.

Ex: I love football for its thrill, competitiveness and display of teamwork. [Tôi yêu bóng đá vì sự hồi hộp, tính cạnh tranh và thể hiện tinh thần đồng đội.]

  1. Would you like to play tennis with me sometimes? [Thỉnh thoảng bạn có muốn chơi quần vợt với tôi không?]

Đồng ý: Definitely, I’d love to join you. [Chắc chắn rồi, tôi muốn tham gia với bạn.]

Không đồng ý: Thank you, but I am not a big fan of tennis. [Cảm ơn bạn, nhưng tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của quần vợt.]

  1. What's the farthest distance you can run? [Quãng đường xa nhất mà bạn có thể chạy là bao nhiêu?]

Trả lời: I believe I could probably run + distance.

Ex: I believe I could probably run up to 2 miles. [Tôi tin rằng tôi có thể chạy tới 2 dặm.]

  1. What is your favorite time of day to go swimming? [Thời gian yêu thích trong ngày của bạn đi đơi bơi là bao giờ?]

Trả lời: I prefer to go swimming + prepositional phrases of time [cụm giới từ chỉ thời gian].

Ex: I prefer to go swimming in the morning. [Tôi thích đi bơi vào buổi sáng hơn.]

Tham khảo thêm:

  • Tổng hợp từ vựng các môn học bằng tiếng Anh theo chủ đề phổ biến
  • Từ vựng về giáo dục | Ý nghĩa, cách sử dụng và bài tập
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược thông dụng

    Bài tập về các môn thể thao tiếng Anh

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words.

1. Lacrosse

  1. a sport in which two people fight and try to throw each other to the ground

2. Darts

  1. b. a game played between two or four people on a special closed playing area that involves hitting a small rubber ball against a wall

3. Rowing

  1. the activity of making a boat move through water using oars

4. Squash

  1. a game in which darts are thrown at a circular board, scoring the number of points marked on the board

5. Wrestling

  1. a game played by two teams in which the players each use a long stick with a net at the end to catch, carry, and throw a small ball, and try to get the ball in the other team's goal

6. Fencing

  1. the sport of fighting with long, thin swords

Exercise 2: How do you play these sports? Write them in the correct column.

Individually

In pairs

In teams

Archery | Boxing | Cricket | Snooker | Table tennis

Surfing | Swimming | Yoga | Water polo | Volleyball

Weightlifting | Horse riding | Karate | Wrestling | Tennis

Exercise 3: Fill in the gaps with the words given below to name the sports venues. Then add the person who does each sport.

  1. A swimming __pool__ swimmer
  2. A boxing ___________ ____________
  3. A skating __________ ____________
  4. A tennis ___________ ____________
  5. A ski _____________ ____________
  6. A pool ____________ ____________
  7. A golf ____________ ____________
  8. A football _________ ____________
  9. An athletics ________ ____________
  10. A formula 1 _______ ____________

Exercise 4: Read the following passage and fill in the blank.

Though over 90 per cent of the planet call the sport played by 22 players with a round ball on a rectangular pitch ____ in some shape or form depending on their native language, the sport’s full name is Association football. That is what it was christened in 1863 when the English Football Association defined the game’s first rules. The reason they called it that? To make sure it was not confused with other forms of football played at the time, notably____football, nowadays known simply as rugby, which is also played mostly with hands.

In the late 19th century, British students often used to shorten names and words, and so they set to work on Association football. It was first recorded in 1889 as socca and then socker before finding its current form in 1895.

With American football already popular in North America and being popularly known as football, Association football needed a new name to distinguish it in the United States, so it was called ___. While that word is still frequently used in the US, it is only very rarely used in the United Kingdom, where you'll often even hear it referred to as the Beautiful Game, a name popularized thanks to Brazilian legend Pele.

Adapted from //www.bundesliga.com/en/faq/all-you-need-to-know-about-soccer/what-is-the-difference-between-soccer-and-football-10576

Đáp án

Exercise 1: 1.e 2.d 3.c 4.b 5.a 6.f

Exercise 2:

  • Individually: Archery, Surfing, Swimming, Sailing, Yoga, Weightlifting, Horse riding
  • In pairs: Snooker, Table tennis, Karate, Wrestling, Tennis
  • In teams: Sailing, Cricket, Water polo, Volleyball

Exercise 3:

2. ring - boxer

3. rink - skater

4. court - tennis player

5. slope - skier

6. table - pool player

7. course - golfer

8. pitch - footballer

9. track - athlete

10. circuit - racing driver

Exercise 4:

  • football
  • rugby
  • soccer

Nguồn tham khảo

  • Admin. “Differences between Football and Soccer: Football vs Soccer Comparison and Similarities.” BYJUS, BYJU'S, 7 Jan. 2021, //byjus.com/free-ias-prep/football-soccer-differences-similarities/

Side, Jim, and Robert Vudrag. “Billiards, Pool and Snooker - What’s the Difference?” Quedos Billiard Tables, 8 July 2021, //quedos.com.au/difference-between-billiards-pool-and-snooker/

Các môn thể thao trong tiếng Anh là gì?

Hunting: đi săn..

Fishing: câu cá.

Cycling: đua xe đạp..

Handball: bóng ném..

Water polo: bóng nước..

Snowboarding: trượt tuyết ván..

Skiing: trượt tuyết..

Karate: võ karate..

Môn thể dục trong tiếng Anh là gì?

physical education | Từ điển Anh Mỹ [abbreviation PE,]; [phys. ed.]

Các môn thể thao mạo hiểm tiếng Anh là gì?

Thể thao mạo hiểm [tiếng Anh: extreme sport] hay thể thao phiêu lưu là thuật ngữ để chỉ một số hoạt động được xem là có mức độ nguy hiểm cao.

Cycling đi với giới từ gì?

Cách dùng động từ và danh từ chỉ người chơi môn thể thao.

Chủ Đề