Nam 14 tuổi cân nặng bao nhiêu là chuẩn

Với nhu cầu dinh dưỡng lớn, nam giới rất dễ phải đối diện với nguy cơ thấp lùn, còi cọc, khó đạt được các mốc phát triển chiều cao cân nặng chuẩn của nam nếu không biết cách phối hợp ăn uống với vận động và nghỉ ngơi khoa học. Vậy, chiều cao và cân nặng chuẩn của nam là bao nhiêu? Cách tra cứu bảng bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam theo WHO như thế nào? Hãy cùng Hệ thống Phòng khám Dinh dưỡng Nutrihome giải đáp những thắc mắc trên ngay trong bài viết sau.

Chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới hiện nay là bao nhiêu?

Mục lục

Chiều cao cân nặng trung bình của nam Việt Nam

Theo kết quả Tổng điều tra dinh dưỡng giai đoạn 2019 – 2020 từ Bộ Y Tế, chiều cao cân nặng trung bình của nam giới trưởng thành Việt Nam là 168.1 cm. Tương ứng với mức chiều cao này, nam giới trưởng thành Việt Nam nếu có cân nặng từ 52.28 đến 70.63kg thì được xem là có thân hình cân đối và đạt chuẩn. Ngược lại, nếu cân nặng:

  • Dưới 45.20kg: Được xem là Gầy độ 3;
  • Từ 45.21 – 48.03kg: Được xem là Gầy độ 2;
  • Từ 48.04 – 52.27kg: Được xem là Gầy độ 1;
  • Từ 70.64 – 84.76kg: Được xem là Tiền béo phì;
  • Từ 84.77 – 98.89kg: Được xem là Béo phì độ 1;
  • Từ 98.9 – 113.02kg: Được xem là Béo phì độ 2;
  • Trên 113.03kg: Được xem là Béo phì độ 3.

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới tại Việt Nam

Dưới đây là 2 bảng tra cứu chiều cao và cân nặng chuẩn của nam giới theo tiêu chuẩn của WHO, bao gồm:

  • Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam theo tuổi [từ 1 – 20 tuổi];
  • Bảng cân nặng chuẩn theo chiều cao dành cho nam giới trưởng thành.

Bạn có thể tùy ý tra cứu từng bảng hoặc cả 2 bảng để biết được mình đang thừa / thiếu cân nặng hoặc chiều cao bao nhiêu so với chuẩn để có biện pháp cải thiện số đo hình thể phù hợp:

1. Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam theo tuổi

TuổiChiều cao chuẩnCân nặng dựa trên mức BMI chuẩn175.7 cm9.6 kg1.582.3 cm10.9 kg287.1 cm12.2 kg2.591.9 cm13.3 kg396.1 cm13.3 kg3.599.9 cm14.3 kg4103.3 cm15.3 kg4.5106.7 cm16.3 kg5110 cm17.3 kg5.5112.9 cm18.3 kg6116 cm19.4 kg6.5118.9 cm20.5 kg7121.7 cm21.7 kg7.5124.5 cm22.9 kg8127.3 cm24.1 kg8.5129.9 cm25.4 kg9132.6 cm26.7 kg9.5135.2 cm28.1 kg10 137.8 cm31.2 kg10.5140 cm32.5 kg11143.1 cm34.6 kg11.5145.5 cm36.4 kg12149.1 cm38.9 kg12.5151.9 cm41.1 kg13156 cm44.3 kg13.5159.1 cm47.1 kg14163.2 cm50.6 kg14.5165.8 cm53.1 kg15169 cm56.6 kg15.5170.8 cm58.6 kg16172.9 cm61.3 kg16.5174 cm63.0 kg17175.2 cm64.8 kg17.5175.7 cm66.1 kg18176.1 cm67.3 kg18.5176.4 cm68.2 kg19176.5 cm69.2 kg

Xem thêm:

  • Bảng chiều cao cân nặng của trẻ từ 0 đến 10 tuổi chuẩn WHO
  • Bảng chiều cao cân nặng của trẻ trên 10 tuổi chuẩn theo WHO
  • Bảng chiều cao cân nặng của trẻ từ 0-18 tuổi chuẩn WHO

2. Bảng cân nặng chuẩn theo chiều cao

Chiều caoKhoảng cân nặng đạt chuẩn theo BMI145 cm40.37 – 52.35 kg146 cm40.93 – 53.08 kg147 cm41.49 – 53.81 kg148 cm42.06 – 54.54 kg149 cm42.63 – 55.28 kg150 cm43.20 – 56.03 kg151 cm43.78 – 56.77 kg152 cm44.36 – 57.53 kg153 cm44.95 – 58.29 kg154 cm45.53 – 59.05 kg155 cm46.13 – 59.82 kg156 cm46.73 – 60.60 kg157 cm47.33 – 61.38 kg158 cm47.93 – 62.16 kg159 cm48.54 – 62.95 kg160 cm49.15 – 63.74 kg161 cm49.77 – 64.54 kg162 cm50.39 – 65.35 kg163 cm51.01 – 66.16 kg164 cm51.64 – 66.97 kg165 cm52.27 – 67.79 kg166 cm52.91 – 68.61 kg167 cm53.55 – 69.44 kg168 cm54.19 – 70.28 kg169 cm54.84 – 71.12 kg170 cm55.49 – 71.96 kg171 cm56.14 – 72.81 kg172 cm56.80 – 73.66 kg173 cm57.46 – 74.52 kg174 cm58.13 – 75.39 kg175 cm58.80 – 76.26 kg 176 cm59.47 – 77.13 kg177 cm60.15 – 78.01 kg178 cm60.83 – 78.89 kg179 cm61.52 – 79.78 kg180 cm62.21 – 80.68 kg181 cm62.90 – 81.57 kg182 cm63.60 – 82.48 kg183 cm64.30 – 83.39 kg184 cm65.00 – 84.30 kg185 cm65.71 – 85.22 kg

Tỉ lệ cân nặng và chiều cao của nam bao nhiêu là chuẩn?

Tỉ lệ cân nặng và chiều cao của nam giới [hay còn gọi là BMI] là một chỉ số được tính bằng cách lấy khối lượng của một người chia cho bình phương chiều cao của người đó. Cụ thể:

BMI = Cân nặng / [Chiều cao]2

Trong đó:

  • Cân nặng: Tính theo đơn vị kilogram [kg];
  • Chiều cao: Tính theo đơn vị mét [m].

Theo Tổ chức Y tế Thế giới [WHO], nếu BMI của bạn nằm trong khoảng từ 18.5 đến 24.99, nghĩa là hình thể của bạn đạt tiêu chuẩn chiều cao cân nặng nam và được xem là có tỉ lệ cân đối. Ngược lại, nếu:

  • BMI

Chủ Đề