Năng khiếu học tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa nang khieu - năng khiếu Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Đó là một năng khiếu.

It's a gift.

2. Khả năng và năng khiếu: Khéo tay.

Skills and Abilities: Work well with my hands.

3. Tớ sẽ thể hiện năng khiếu thẩm mỹ của mình ở đó.

I'll get to apply my artistic sensibilities.

4. Cô còn rất có năng khiếu trong việc thiết kế thời trang.

You will be happier by design.

5. An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt.

Alma was an exceptionally gifted and capable man.

6. Em luôn ở với những người đàn ông có năng khiếu tình dục.

I've always been with sexually gifted men.

7. Hiện nay, trường Trung học cơ sở năng khiếu cấp huyện mang tên ông.

Today, a middle school bears his name.

8. về công khai, chúng tôi đơn thuần là trường học sinh năng khiếu.

To the public, we're merely a school for gifted youngsters.

9. Tôi có năng khiếu vẽ tranh, may vá, thêu thùa và làm đồ gốm.

I express my artistic nature through painting, sewing, quilting, embroidering, and making ceramics.

10. Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti.

Nevertheless, from the outset he proved himself to be gifted at learning the Tahitian language.

11. Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì.

I'm trying to work a computer but it seems I have no aptitude for it.

12. [Cười] việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.

[Laughter] Gifted education hadn't really taken hold too much.

13. Margot tỏ ra có năng khiếu với môn toán trong khi Anne ham mê đọc và viết.

Margot demonstrated ability in arithmetic, and Anne showed aptitude for reading and writing.

14. Từ bé, Pascal đã thể hiện năng khiếu đáng kinh ngạc về toán và khoa học.

The young Pascal showed an amazing aptitude for mathematics and science.

15. Năng khiếu nghệ thuật của ông đã bộc lộ sớm ngay từ độ tuổi chưa thành niên.

His musical talent was obvious at a young age.

16. Tôi e ngại mở một công ty riêng vì biết mình không có năng khiếu trong kinh doanh.

I had been afraid to start my own company because I did not have a flair for business.

17. Trường Học Chức Vụ Thần Quyền giúp chúng ta trở thành những người phụng sự có năng khiếu.

The Theocratic Ministry School can help us to become proficient as ministers.

18. Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi?

How can we become skillful in conducting studies?

19. Tôi không có năng khiếu để có thể trò chuyện dễ dang với người mà tôi không quen biết

I do not have the talent of conversing easily with people I have never met before

20. Lúc đó, tôi đã bộc lộ niềm đam mê âm nhạc, và tôi nhận ra mình cũng có năng khiếu.

By that time, I had developed a love for music, and I realized that I had a knack for it.

21. Điều này không tùy thuộc vào năng khiếu, tiền bạc, ngoại diện, tầng lớp xã hội, hoặc những nhân tố nằm ngoài khả năng của chúng ta.

It does not depend on your talent, wealth, looks, social background, or any other factor beyond your control.

22. Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép.

Beautiful illuminated manuscripts reflect the patience and artistry of the scribes who copied them by hand.

23. Để quyết định một người có “khả năng” làm công việc hay không, phải xem xét những yếu tố như cá tính, kinh nghiệm, quá trình huấn luyện và năng khiếu.

To determine if one is “capable” of doing the job at hand, consideration must be given to such factors as personality traits, experience, training, and talents.

24. Là cỗ máy đánh đầu của Bayern Munich , anh cũng là người làm bóng tốt và có năng khiếu bẩm sinh tận dụng triệt để nhất các cơ hội của mình .

Bayern Munich 's heading machine , he also provides good assists and has an innate instinct to make the most of his chances .

25. Và trong một mô hình truyền thống, nếu bạn đã làm một đánh giá ảnh chụp, bạn nói, " Đây là những trẻ em có năng khiếu, đây là những trẻ em chậm.

And in a traditional model, if you did a snapshot assessment, you say, " These are the gifted kids, these are the slow kids.

26. Nói cho cùng, chúng ta nên dùng những năng khiếu sẵn có để phát triển sự hợp nhất —chứ không đề bạt chính mình. —Ma-thi-ơ 23:12; 1 Phi-e-rơ 5:6.

After all, we should use any inherent talents we possess to promote unity —not ourselves. —Matthew 23:12; 1 Peter 5:6.

27. Người ta thường tự hào về quốc gia, chủng tộc, tài sản, trình độ học vấn, sự thành đạt, địa vị, ngoại diện, năng khiếu thể thao và những điều đại loại như thế.

People are prideful because of their country, their race, their possessions, their education, their secular achievements, their social standing, their looks, their sporting abilities, and many other things.

28. Lauren Murphy của The Irish Times đánh giá "việc đưa vào yếu tố blue-eyed soul" trong bài hát là một điều "thú vị", và nó "giúp năng khiếu về giai điệu của Sheeran không bị biến mất".

Lauren Murphy of The Irish Times noted that the "injection of blue-eyed soul" on the song is "enjoyable", and that it "makes Sheeran's aptitude for melody difficult to dismiss".

29. Những người này thường được mô tả với năng lực võ thuật rất mạnh, tài năng thể thao, trí thông minh cao hoặc năng khiếu hài hước, hay những đặc điểm mà thường được gán cho các anh hùng/nhân vật chính.

These are often depicted with very strong martial arts abilities, sports talent, high intelligence, dandy fashion, or comedic flair, traits that are usually assigned to the hero/protagonist.

30. Braun tốt nghiệp tại một trường Lyceum Công giáo tại Munich, và sau đó theo học 1 năm tại một trường kinh doanh của tu viện của hai chị em người Anh ở Simbach am Inn, ở đó bà đạt điểm số mức trung bình và có năng khiếu trong môn điền kinh.

Braun was educated at a Catholic lyceum in Munich, and then for one year at a business school in the Convent of the English Sisters in Simbach am Inn, where she had average grades and a talent for athletics.

Video liên quan

Chủ Đề