Ngày 11 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Chủ nhật, âm lịch là ngày 16 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 11/9/2022 tốt hay xấu?
Ngày 10 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Bảy, âm lịch là ngày 15 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 10/9/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 11 tháng 9 năm 2022:
Dương lịch: 11/9/2022
Âm lịch: 16/8/2022
Bát Tự: Ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Phá [Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh]
❖ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi
Lục hợp: Tuất
Tương hình: Tý
Tương hại: Thìn
Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
❖ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can [Mộc, Hỏa], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng.
Không nên: Mở kho, xuất hàng.
❖ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
❖ Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Coi ngày tốt xấu 11 tháng 9 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 11/9/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 11/9/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 11/9/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 11 tháng 9 năm 2022 tức ngày Đinh Mão tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-1] Xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 11/9/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
11
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Kỷ Dậu
Ngày Đinh Mão
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Bạch lộ [ Nắng phạt ] - mùa Thu
THÁNG 8
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 11 - 9 - 2022
Âm lịch: 16 - 8 - 2022 - Ngày: Đinh Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC PHÁ
: Lư trung hỏa - Hành: Hỏa - Tiết khí[mùa]: Bạch lộ [ Nắng phạt ] - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao mão - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Gà
Đánh giá chung: [-1] Xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
An táng
Không nên
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: đông
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: nam
Tý [23:00-0:59]
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Tân Dậu,Quý Dậu
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Ất Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
minh đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, minh đường
Các sao xấu
nguyệt phá, hoang vu, thiên tặc, nguyệt yếm đại họa, thần cách, phi ma sát [tai sát], tội chỉ, ngũ hư, không phòng, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : đinh mão
- Tức Chi sinh Can [Mộc sinh Hỏa], ngày này là ngày cát [nghĩa nhật].
- Nạp Âm: Ngày Lô trung Hỏa kỵ các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục [Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC PHÁ
TốtXấuBốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Tân Dậu,Quý Dậu
Xấu với người mệnh: Kim ngoại trừ người tuổi Ất Mùi
Sao tốt
minh đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt đức hợp
Tốt mọi việc
minh đường
Tốt mọi việc
Sao xấu
nguyệt phá
Xấu về xây dựng nhà cửa
hoang vu
Xấu mọi việc
thiên tặc
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
nguyệt yếm đại họa
Xấu đối với xuất hành, giá thú
thần cách
Kỵ tế tự
phi ma sát [tai sát]
Kỵ giá thú nhập trạch
tội chỉ
Xấu với tế tự, kiện cáo
ngũ hư
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
không phòng
Kỵ giá thú
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: mão [sao xấu *]
Ngũ hành: Nhật tinh
Động vật: con Gà
Nên làm : Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
Kiêng cữ :Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết
Ngoại lệ :
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê [con gà]: Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh“Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọtNgày Mão“Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lànhGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có