Ngôn ngữ Anh Đại học Ngoại ngữ Huế

Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2021:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Pháp 7220203 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Quốc tế học 7310601 18
Việt Nam học 7310630 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 26
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 18
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 24
Ngôn ngữ Anh 7220201 23
Ngôn ngữ Nga 7220202 18
Ngôn ngữ Nhật 7220209 23
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 25

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23.75
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 23.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư Phạm tiếng Anh D01;D14;D15 23.5
Sư Phạm tiếng Pháp D01;D03;D15;D44 18.5
Sư Phạm tiếng Trung D01;D04;D15;D45 18.5
Việt Nam học D01;D14;D15 15
Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 19
Ngôn ngữ Nga D01;D02;D15;D42 15
Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D15;D44 15
Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D15;D45 21.7
Ngôn ngữ Nhật D01;D06;D15;D43 21.3
Ngôn ngữ Hàn D01;D14;D15 22.15
Quốc tế học D01;D14;D15 17

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2020:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Pháp 7220203 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23.85
Quốc tế học 7310601 18
Việt Nam học 7310630 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 24
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 24
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 24
Ngôn ngữ Anh 7220201 22.75
Ngôn ngữ Nga 7220202 18
Ngôn ngữ Nhật 7220209 22.75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 24

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019

Trường đại học ngoại ngữ - đại học Huế tuyển sinh 1408 chỉ tiêu cho 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh tuyển  nhiều chỉ tiêu nhất với 550 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với chỉ tiêu và Ngôn ngữ Nhật với 200 chỉ tiêu.

Trường đại học ngoại ngữ - đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15 21
Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D15, D44 17.15
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04, D15, D45 18.5
Việt Nam học D01, D14, D15 15
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 17
Ngôn ngữ Nga D01, D02, D15, D42 15
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D15, D44 16.25
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D15, D45 18.75
Ngôn ngữ Nhật D01, D06, D15, D43 18.75
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D14, D15 20
Quốc tế học D01, D14, D15 17.25

-Các thí sinh trúng tuyển Đại Học Ngoại Ngữ - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Huế Mới Nhất.

PL.

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ [dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và cả những năm trước đó].
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
  • Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
  • Phương thức 7: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải Nhất, giải Nhì hoặc giải Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:

+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên;

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 do Bộ GD&ĐT cung cấp;

+ Xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem các mục từ 3.4 đến 3.7 TẠI ĐÂY

- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:

+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh [cách tính ở mục 3.1 TẠI ĐÂY, không nhân hệ số] phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh [không nhân hệ số] phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

5. Học phí

Mức học phí hệ chính quy của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm học 2022-2023 [dự kiến thu]: 320.000đ/1 tín chỉ ; bình quân 12.000.000đ/1 năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 1 năm 10 - 15%.

II. Các ngành tuyển sinh

Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa.

Lưu ý:

- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;

- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo [các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo].

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Sư phạm Tiếng Anh

21,75

23,5

25,75

Sư phạm Tiếng Pháp

18

18,5

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

20,50

18,5

23

Việt Nam học

15

15

15

Ngôn ngữ Anh 

19,75

19

22,25

Ngôn ngữ Nga

15

15

15

Ngôn ngữ Pháp

15,75

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

21,7

23,75

Ngôn ngữ Nhật

20,25

21,3

21,50

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,25

22,15

23,50

Quốc tế học

15

17

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại ngữ [thuộc ĐH Huế]

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề