Nội thành và ngoại thành tiếng anh là gì năm 2024

Ngoại thành “Out-of-town” là khu vực bao quanh bên ngoài thành phố, nhưng thuộc về thành phố về mặt hành chính, phân biệt với nội thành.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “ngoại thành” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Suburban – Ngoại thành
  2. Outlying – Ở ngoại ô
  3. Peri-urban – Gần ngoại thành
  4. Exurban – Ngoại ô xa
  5. Commuter – Người đi làm từ ngoại thành
  6. Rural – Nông thôn
  7. Semi-urban – Một phần gần ngoại thành
  8. Outskirts – Ngoại ô
  9. Semi-rural – Một phần nông thôn
  10. Edge city – Thành phố ở bên rìa

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Out-of-town” với nghĩa là “ngoại thành” và dịch sang tiếng Việt:

  1. We decided to take a relaxing out-of-town vacation to escape the city’s hustle and bustle. => Chúng tôi quyết định đi nghỉ ngoại thành để thoát khỏi sự ồn ào và náo nhiệt của thành phố.
  2. The company’s new office is located out of town, offering employees a quieter working environment. => Văn phòng mới của công ty nằm ngoại thành, mang lại môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên.
  3. We often go out of town on the weekends to enjoy the countryside and fresh air. => Chúng tôi thường đi ngoại thành vào cuối tuần để tận hưởng không gian nông thôn và không khí trong lành.
  4. The out-of-town shopping mall is known for its wide variety of stores and affordable prices. => Trung tâm mua sắm ngoại thành nổi tiếng với nhiều cửa hàng và giá cả hợp lý.
  5. Many people prefer to live out of town to avoid the traffic congestion in the city. => Nhiều người thích sống ngoại thành để tránh kẹt xe trong thành phố.
  6. This out-of-town restaurant is famous for its delicious homemade pies and cakes. => Nhà hàng ngoại thành này nổi tiếng với bánh ngon tự làm.
  7. The out-of-town event drew a large crowd, with attendees coming from various nearby cities. => Sự kiện ngoại thành thu hút đông đảo người tham gia, đến từ nhiều thành phố lân cận.
  8. We’ll meet at the out-of-town park for a picnic and some outdoor games. => Chúng ta sẽ gặp nhau tại công viên ngoại thành để dã ngoại và chơi trò chơi ngoài trời.
  9. The out-of-town nature reserve is home to many rare bird species and diverse wildlife. => Khu bảo tồn thiên nhiên ngoại thành là nơi ẩn mình của nhiều loài chim hiếm và đa dạng động vật hoang dã.
  10. The out-of-town resort offers a serene beachfront setting for a perfect getaway. => Khu nghỉ mát ngoại thành mang đến bãi biển yên tĩnh để bạn có kỳ nghỉ hoàn hảo.

Nguyễn Thịnh Phát

Và các khu nội thành bị lãng quên của chúng ta sẽ chứng kiến một sự tái sinh của hy vọng, an toàn và cơ hội.

On cities: And our neglected inner cities will see a rebirth of hope, safety and opportunity.

Kaylie nhận được lệnh của tòa án dịchvụ cộng đồng để lãnh đạo Câu lạc bộ hoang dã tại một trường trung học nội thành.

Kaylie receives a community servicecourt order to lead the Wilderness Club at an inner city middle school.

Do đó, có ít lý do để có nhiều máy ảnh như một quận nội thành.

Consequently, there's less reason for there to be as many cameras as an inner city borough.

Tại thời điểm đó, chính sách này được cholà cần thiết để phục hồi nội thành.

At that time,this policy was thought essential to reviving the inner cities.

Trump đã thu hút được phiếu bầutừ những người Mỹ gốc Phi và gốc La- tinh bằng cách chỉ ra những thành tích thấp kém của các trường ở nội thành đất nước.

Trump solicited African-American andHispanic votes by pointing out the poor record of schools in the country's inner cities.

Chủ đề các bài hát do Tupac thể hiện là về bạo lực vàkhó khăn trong nội thành, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, các vấn đề xã hội.

The themes of most of Tupac's songs are the violence andhardship in inner cities, racism, social problems.

Các Speedster chút biện pháp ít hơn 2,60 mét chiều dài vàđược thiết kế để giúp tránh sự bế tắc trong nội thành.

The little speedster measures less than 2.60 meters in length andis intended to help avoid gridlock in the inner cities.

Kể từ những năm 1960,sau khi giải mã các khu vực nội thành, ghettos người Mỹ gốc Phi hoặc người da đen đã cố gắng tổ chức lại hoặc tái lập;

Since the 1960s, after the deconstitution of the inner cities, African-American or Black ghettos have attempted to reorganize or reconstitute;

Vào ban ngày, cho đến khoảng 8: 00, họ là một phương tiện an toàn, thuận tiện,và thường rất nhanh vận chuyển trong nội thành.

During the daytime, until around 8PM, they are a safe, convenient,and usually very fast means of transport in the inner-city.

Cunningham sinh ra ở East Wall, một khu vực nội thành của Northside của Dublin.

Cunningham was born in East Wall, which is an inner city area of the Northside of Dublin.

Cơ bản là một chiếc xe kéo, họ là một cách mới của việc xung quanh khu vực nội thành.

Essentially a rickshaw, they are a novel way of getting around the inner-city areas.

Nói chung, hầu hết các điểmtham quan chính xung quanh nội thành nằm trong vùng 1 hoặc 2.

Generally speaking, most major attractions around the inner-city are within zones 1 or 2.

Back to top Trong giai đoạn từ năm 2016- 2020, HàNội đưa ra kế hoạch sẽ tiến hành đào và bổ sung thêm 25 hồ ở khu vực nội thành.

Back to top From 2016 to 2020,Hanoi is planning to build and add 25 more lakes in the inner-city area.

Ngoài ra còn có nhiều ngôn ngữ nhập cư được nói trong quần đảo Anh,chủ yếu là trong khu vực nội thành;

There are additionally numerous outsider dialects talked in the British Isles,principally inside internal city territories;

Giống như Mercedes- Benz Vision Van,Urban eTruck sẽ vận chuyển hàng đến các siêu thị nội thành mà không thải khí hay gây ô nhiễm tiếng ồn.

Like the Mercedes-Benz Vision Van,the Urban eTruck also delivers its goods to supermarkets in inner cities free of local emissions and quietly.

Hiện nay ở Huế dịch vụ giao thông bằng phương tiệnxích lô có thể nói là hấp dẫn nhất ở nội thành.

Currently, in Hue transport services by means of cyclo canbe said to be the most attractive in the inner city.

Khoảng hai phầnba người Vienna sống ở các quận nội thành thậm chí không có xe hơi.

Around two thirds of Viennese people living in the inner city districts of Vienna do not even have a car any more.

Aang sử dụng một chiếc scooter khí để dẫn động vật trongvườn thú vượt ra ngoài Nội Thành Ba Sing Se.

Aang using an air scooter to guidezoo animals out of Ba Sing Se's inner wall.

Theo báo cáo, với khoảng 3,5 triệu người ở nội thành, tổng thiệt hại về kinh tế do các bệnh về đường hô hấp ở thủ đô ước tính là khoảng 2 nghìn tỷ đồng( 88 triệu USD) mỗi năm.

With some 3.5 million citizens in the inner city, the total economic loss due to respiratory diseases in the capital city is estimated to be some VNĐ2 trillion($88 million) per year, according to the report.