Which là một trong những đại từ quan hệ xuất hiện phổ biến, khi đứng một mình nó có vai trò thay thế cho một việc hay người nào đó. Tuy nhiên khi nó đi cùng với giới từ thì lại mang một nghĩa khác. Và một trong số đó phải kể đến Of which, vậy bạn có biết Of which là gì và cách sử dụng ra sao? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây ngay nhé!
Sơ lược về đại từ Which
Để có thể hiểu dễ dàng hơn về Of which là gì, chúng ta cần hiểu rõ về đại từ quan hệ Which. Đại từ này sẽ có những điểm cơ bản như sau:
– Which là một từ để hỏi khi có sự lựa chọn giữa sự việc hay người nào
– Which là một đại từ quan hệ thường để chỉ “cái mà”.
– Từ đồng nghĩa với Which bao gồm có: Whichever = Whichsoever: “cái mà”, “người nào mà”
Vậy Of which là gì?
Có thể nói Of which là một trong những từ xuất hiện nhiều kể cả trong giao tiếp và trong các bài tập của chương trình kiến thức môn Tiếng Anh. Khi Which đi cùng với of, có nhiều người sẽ thắc mắc và không biết Of which là gì. Tuy nhiên, nói một cách dễ hiểu hơn hết, Of which có nghĩa là mà. Được dùng trong một mệnh đề quan hệ. Khi đó, vị trí sử dụng của nó như sau:
Nó thường đứng sau các từ chỉ số lượng như all [tất cả], both [cả], each [mỗi], many [nhiều], most [nhiều nhất], part [một phần], some [nhiều].Of which thường đứng trước hoặc sau danh từ, nhưng danh từ đó có mạo từ THE để chỉ vật.Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất.Một số cụm từ tạo thành với Which
Chắc hẳn với những kiến thức trên, bạn đã biết được Of which là gì. Tuy nhiên, bên cạnh of which thì còn có một số cụm từ tạo thành với which như:
IN WHICHON WHICHFOR WHICHIn which là một cụm từ đồng nghĩa với WHERE. Có nghĩa là nơi mà… [Cụm từ chỉ nơi chốn].In which được dùng để tránh kết thúc một câu với giới từ. Thường được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ, nó đứng sau một danh từ.
TỪ ĐIỂN CỦA TÔITra Từ
Từ: of
/ɔv, əv/
Thêm vào từ điển của tôiGiới từgiới từ
của
the works of shakespeare
những tác phẩm của Sếch-xpia
thuộc, của, ở
Mr. X of Oklahoma
ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma
Mr. David of London Times
ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn
ví dụ khác
we of the working class
chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
về
to think of someone
nghĩ về ai
to hear of someone
nghe nói về ai
vì
to die of tuberculosis
chết vì bệnh lao
làm bằng, bằng
a house of wood
cái nhà bằng gỗ
made of plastic
làm bằng chất dẻo
gồm có
a family of eight
một gia đình gồm co tám người
a man of ability
một người có năng lực
từ, ở
to come of a good family
xuất thân từ một gia đình tốt
to expwct something of somebody
mong đợi cái gì ở ai
trong, trong đám
one of my friends
một trong những người bạn của tôi
he is ot of the best
anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
cách
within 50km of Hanoi
cách Hà nội trong vòng 50 km
south of Hanoi
về phía nam Hà nội
trong, vào [trước danh từ chỉ thời gian]
of recent years
trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
he came of a Saturday
anh ta đến vào ngày thứ bảy
ví dụ khác
of old; of yore
xưa, ngày xưa
khỏi, mất...
to care of a disease
chữa khỏi bệnh
to get rid of something
tống khứ cái gì đi
ví dụ khác
to be robbed of one's money
bị lấy trộm mất tiền
về phần
it's kind of you to come
[về phần] anh đến được thật là tốt quá
[đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch]
the city of Hanoi
thành phố Hà nội
the rays of the sun
tia mặt trời
ví dụ khác
a glass of wine
cốc rượu vang
[đứng sau một danh từ về học vị; không dịch]
Doctor of Law
tiến sĩ luật
Bachelor of Arts
tú tài văn chương
[đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch]
to smell of flowers
ngửi toàn mùi hoa
he reeks of tobacco
nó sặc mùi thuốc lá
[đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch]
to be blind of one eye
mù một mắt
to be hard of heart
tàn nhẫn
ví dụ khác
to be hard of hearing
nghễnh ngãng
[từ cổ,nghĩa cổ] bởi
forsaken of God and man
bị trời và người bỏ rơi [bị bỏ rơi bởi trời và người]
unseen of any
không ai nhìn thấy
of a [đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch]
a fool of a man
một người dại đột
a beauty of a girl
một cô gái đẹp
of it [hư từ; không dịch]
we had a good time of it
chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
he made short work of it
hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề
Từ gần giống
official off soft professor unofficial