Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "once bitten twice shy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ once bitten twice shy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ once bitten twice shy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh
1. Once bitten, twice shy.
2. once bitten twice shy.
3. “Once bitten, twice shy” is their motto.
4. So goes an old saying, Once bitten twice shy.
5. What was that about being once bitten twice shy?
6. She certainly won't marry again once bitten, twice shy.
7. Jenny certainly won't go to swimming — once bitten, twice shy.
Ví dụ: Don’t compare your life with others, you don’t know how matter they suffered. The grass are always green on the other side of the fence. Dịch: Đừng so sánh cuộc đời bạn với người khác, bạn không biết họ đã trải qua những gì đâu. Đúng là đứng núi này trông núi nọ mà.
- Nghĩa đen: Một lần bị cắn, hai lần mắc cỡ [?]. - Nghĩa bóng: Bài học nhớ đời [Hàm ý nói bị một lần là tởn tới già]. Ví dụ: I jumped from here and broke my arm. Once bitten, twice shy. Dịch: Tui nhảy từ trên đây xuống rồi bị gãy tay nè. Một lần thôi là tui sợ đến già.
- Nghĩa đen: Khi đến thành Rome [La Mã], hãy hành động như những gì người dân làm. - Nghĩa bóng: Nhập gia tùy tục. Ví dụ: I don’t know and don’t care where you came from. When in Rome, do as the Romans do. Dịch: Tui không quan tâm và cũng không cần biết bạn từ đâu tới nhưng đã nhập gia thì phải tùy tục.
- Nghĩa đen: Thành thực là thượng sách. - Nghĩa bóng: Thành thực là thượng sách [câu tục ngữ này dịch sát nghĩa vẫn đúng nghĩa nè]. Ví dụ: He thinks he should talk her the truth because honestly is the best policy. Dịch: Anh ấy nghĩ nên nói sự thật với cổ vì trung thực là thượng sách.
- Nghĩa đen: Một người bạn lúc cần thiết là một người bạn thật sự - Nghĩa bóng: Lúc gian nan mới biết ai là bạn. Ví dụ: I’ll always appreciate your help when I was very tough, a friend in need is a friend indeed. Thank you so much! Dịch: Mình luôn trân trọng sự giúp đỡ của cậu lúc mình cực kỳ khó khăn, lúc hoạn nạn mới biết ai là bạn. Cảm ơn cậu nhiều lắm.
Fiona_
Chia sẻ từ bạn: 10 câu thành ngữ - tục ngữ Tiếng Anh
Cộng đồng: Hoovada.com
Cùng nhau tìm hiểu các thành ngữ Việt Nam được dịch sang tiếng Anh như thế nào?
Thành ngữ Việt Nam được dịch sang tiếng Anh như thế nào? Bạn có bao giờ tìm kiếm hay tự mình dịch ra bao giờ chưa? Nếu chưa thì bài tổng hợp 100 câu thành ngữ Việt Nam hay và thông dụng nhất được dịch sang tiếng Anh dưới đây sẽ vô cùng hữu ích cho các bạn, nhưng nếu rồi thì các bạn cứ xem đây là bài ôn tập lại cho mình nhé.
Tìm hiểu 50 câu thành ngữ Việt sang Anh phổ biến nhất [phần 1]
1 | Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ | Many a little makes a mickle |
2 | Trong cái khó ló cái khôn | Necessity is the mother of invention |
3 | Trái đất tròn | It’s a small world |
4 | Thanh xuân chỉ đến một lần | You’re only young once |
5 | Có thực mới vực được đạo | Fine words butter no parsnips |
6 | Vạn sự khởi đầu nan | It’s the first step that counts |
7 | Không biết thì dựa cột mà nghe | If you cannot bite, never show your teeth |
8 | Đứng núi này trông núi nọ | The grass is always greener on the other side |
9 | Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đánh chết voi | Still water runs deep |
10 | Giao trứng cho ác | Send the fox to mind the geese |
11 | Khẩu phật tâm xà | A honey tongue, a heart of gall |
12 | Liệu cơm gắp mắm | Cut your coat according your clothes |
13 | Cái gì cũng có cái giá của nó | Everything has its price |
14 | Cẩn tắc vô áy náy | Better safe than sorry |
15 | Đừng đầu tư hết tiền bạc vào một thứ | Don’t put all your eggs in one basket |
16 | Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên | Man proposes, God disposes |
17 | Xa mặt cách lòng | Out of sight, out of mind |
18 | Muốn ăn thì lăn vào bếp | You can’t make an omelette without breaking eggs |
19 | Lòng tham không đáy | Beggar's bags are bottomless |
20 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã | Birds of a feather flock together |
21 | Vỏ quýt dày có móng tay nhọn | Diamond cuts diamond |
22 | Có gan làm giàu | Nothing ventured, nothing gained |
23 | Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng | Catch the bear before you sell his skin |
24 | Một con én không làm nên mùa xuân | One swallow doesn’t make a spring |
25 | Lửa thử vàng, gian nan thử sức | Calamity is man’s true touchstone |
26 | Đầu xuôi đuôi lọt | A bad beginning makes a bad ending |
27 | Cái chết đánh nết cái đẹp | Beauty is but skin deep |
28 | Thời gian là tiền bạc | Time is money |
29 | Có tiền mua tiên cũng được | Money makes the mare go |
30 | Im lặng là vàng | Silence is gold |
31 | Bút sa gà chết | The die is cast |
32 | Mọi thứ vẫn tốt đẹp cho đến nay | So far so good |
33 | Ăn miếng trả miếng | Two can play that game, tit for tat |
34 | Tình yêu là mù quáng | Love is blind |
35 | Không đâu tốt bằng ở nhà | East or west, home is best |
36 | Chim phải đạn sợ cành cong | Once bitten, twice shy |
37 | Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm | Men make house, women make home |
38 | Thật thà là thượng sách | Honesty is the best policy |
39 | Tránh voi chẳng xấu mặt nào | Don’t trouble trouble till trouble troubles you |
40 | Hồng nào mà chẳng có gai Việc nào mà chẳng có vài khó khăn | No roses without a thorn |
41 | Xanh vỏ đỏ lòng | Appearances are deceptive |
42 | Học vẹt | Learn something by rote |
43 | Vạch áo cho người xem lưng | It’s an ill bird that fouls its own nest |
44 | Kén cá chọn canh | Pick and choose |
45 | Ăn có nhai, nói có nghĩ | First think and then speak |
46 | Qua cầu rút ván | Burn one’s boats/bridges |
47 | Phép vua thua lệ làng | Custom rules the law |
48 | Rượu vào lời ra | Drunkenness reveals what soberness conceals |
49 | Tai vách mạch rừng | Walls have ears |
50 | Năm thì mười họa | Once in a blue moon |
Trên đây là 49 câu thành ngữ Việt Nam vô cùng phổ biến đối với người Việt, các bạn nhớ ghi chép lại cẩn thận và ôn tập để khi đề cập câu thành ngữ nào đó bằng tiếng Anh thì cứ lấy ra sử dụng. Đừng quên theo dõi phần 2 để biết thêm 50 câu thành ngữ thông dụng còn lại nhé!
[Còn tiếp]
Bỏ túi 40+ câu thành ngữ tiếng Anh về màu sắc: Cùng tìm hiểu và học các thành ngữ tiếng Anh về màu sắc để thấy được sự 'biến hóa ngôn lường' của chúng.
Thành ngữ tiếng Anh về du lịch - Cực kỳ bổ ích cho người thích đi nước ngoài: Du lịch là một trong những cách thư giãn hiệu quả nhất. Cùng học các thành ngữ tiếng Anh sau đây để có động lực mạnh mẽ hơn đi ngao du khắp nơi.