Câu 11: Phản ứng giữa dung dịch Ba[OH]2 và dung dịch H2SO4 [vừa đủ] thuộc loại [vì H2SO4 tác dụng với Ba[OH]2 là axit tác dụng với bazơ mà phản ứng giữa axit với bazơ là phản ứng trung hòa]
A. phản ứng trung hoà. B. phản ứng thế.
C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? [giải thích giúp mình]
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Na2SO4.
C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaOH
Câu hỏi hot cùng chủ đề
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP ESTE - 2k5 - Livestream HÓA cô THU
Hóa học
LÝ THUYẾT ESTE [khái niệm + danh pháp] - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN
Hóa học
LIVE ÔN THI VÀO 10 - CHỮA ĐỀ THI THỬ PGD BA ĐÌNH HÀ NỘI - 2k7 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY
Toán
MỞ ĐẦU KIẾN THỨC 12 SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy THẾ ANH
Toán
UNIT 1 LANGUGE - NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG
Tiếng Anh [mới]
Xem thêm ...
Phản ứng giữa dung dịch Ba[OH]2 và dung dịch H2SO4 [vừa đủ] thuộc loại:
Phản ứng oxi hoá – khử. Đáp án: A
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Ca[OH]2 + H2SO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Ca[OH]2 | + | H2SO4 | ⟶ | 2H2O | + | CaSO4 | ||
dd | dd | lỏng | rắn | |||||
không màu | không màu | trắng | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho dd axit H2SO4 tác dụng với dd Ca[OH]2
Hiện tượng: CaSO4 kết tủa
Tính khối lượngLớp 9 Phản ứng trao đổi Phản ứng trung hoà
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Ca[OH]2 Xem tất cả
Ba[OH]2 | + | CaSO4 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | BaSO4 | |
2H2O | + | CaS | ⟶ | Ca[OH]2 | + | H2S | |
kt | khí | ||||||
Ca[NO3]2 | + | 2NaOH | ⟶ | Ca[OH]2 | + | 2NaNO3 | |
kết tủa | |||||||
trắng |
CaC2 | + | 3H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | + | CH3CHO | |
Phương trình điều chế H2SO4 Xem tất cả
2KHSO4 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | |
nH2O | + | H2SO4.nSO3 | ⟶ | n+1H2SO4 | |
2SO2 | + | [NH3OH]2SO4 | ⟶ | H2SO4 | + | 2HSO3NH2 | |
kt | |||||||
2H | + | 2KCr[SO4]2 | ⟶ | H2SO4 | + | K2SO4 | + | 2CrSO4 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế CaSO4 Xem tất cả
H2SO4 | + | CaSO3 | ⟶ | H2O | + | SO2 | + | CaSO4 | |
Ba[OH]2 | + | Ca[HSO4]2 | ⟶ | 2H2O | + | CaSO4 | + | BaSO4 | |
2O2 | + | CaS | ⟶ | CaSO4 | |
Na2SO4 | + | CaCl2 | ⟶ | 2NaCl | + | CaSO4 | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 9
- Tìm kiếm chất hóa học
- 0
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học