Phí thường niên TPBank là bao nhiêu?

Sử dụng thẻ thanh toán ATM phải trả các loại phí. Điều này khiến người dùng không hài lòng. Tuy nhiên, biểu phí thẻ ATM TPBank lại đem lại bất ngờ cho khách hàng bởi mức phí thấp, có nhiều khoản mục miễn phí.

Mục lục [Ẩn]

TPBank là một trong những ngân hàng có mức phí sử dụng các dịch vụ liên quan tới hoạt động từ thẻ ATM thấp nhất hiện này. Bài viết sẽ giúp khách hàng theo dõi và tham khảo biểu phí thẻ ATM TPBank

Giới thiệu về thẻ ATM TPBank

Thẻ ATM TPBank là một sản phẩm tài chính của ngân hàng Tiền Phong cho phép khách hàng có thể thực hiện các giao dịch như chuyển tiền, rút tiền, thanh toán trực tiếp hoặc thanh toán online mọi dịch vụ... 

Thẻ ATM của ngân hàng TPBank cung cấp khá nhiều tiện ích và các ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng, trong đó có những tính năng cao cấp sẽ chỉ dành cho một số hạng thẻ cao như VISA Platinum. Tuy nhiên về cơ bản khách hàng sẽ được phục vụ với những ưu đãi tốt nhất:

  • Ưu đãi tới 50% chương trình TPBank Zone
  • Ứng tiền mặt linh hoạt với mức phí thấp nhất thị trường chỉ 3,59%
  • Phí giao dịch quốc tế thấp nhất thị trường chỉ 1,8 %
  • Nhận điểm thưởng cho mỗi 5000 VND chi tiêu bằng thẻ
  • Thanh toán trực tuyến an toàn với tính năng bảo mật 2 lớp 3D Secure
  • Chấp nhận tại hơn 62.000 điểm giao dịch tại Việt Nam và hơn 30 triệu điểm giao dịch trên thế giới

Hiện nay việc làm thẻ ATM TPBank online rất đơn giản, không cần phải qua ngân hàng. Chỉ cần tải app TPBank, điền đầy đủ thông tin và hoàn thành bước eKYC:

  • Link tải app TPBank iOS
  • Link tải app TPBank Android

Hiện ngân hàng TPBank là một trong những đơn vị tiên phong áp dụng công nghệ số hiện đại bậc nhất. Nhằm thu hút khách hàng và tăng mức cạnh tranh, TPBank đưa ra nhiều chính sách về biểu phí rất có lợi cho khách hàng, cụ thể như sau:

Phí phát hành thẻ ATM TPBank

Tùy theo loại thẻ mà TPBank sẽ quy định mức phí phát hành khác nhau. Dưới đây là biểu phí phát hành cho từng loại thẻ ATM của TPBank

Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBank

Khoản mụcMức phí [chưa bao gồm VAT]Phí phát hành thẻ lần đầu
  • Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND
  • Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND
  • Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh [phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc]: 100.000 VND
  • Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh [phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc]: 150.000 VND
Phí phát hành lại [Do cong, gẫy, thất lạc]
  • Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND
  • Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND
  • Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND
Phí thay đổi hạng thẻMiễn phí

Ngoài ra, với thẻ ghi nợ nội địa còn có 1 số loại phí liên quan khác:

  • Phí cấp lại PIN: 30.000 VND
  • Phí mở khóa thẻ: Miễn phí
  • Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 500 VND

Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBank

Khoản mụcMức phí [chưa bao gồm VAT]Phí phát hành thẻ

Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí

Từ thẻ phụ thứ hai trở đi: 

  • Hạng Chuẩn: 55.000 VND
  • Hạng Vàng: 55.000 VND
  • Hạng Platinum: 199.000 VND
Phí gia hạn thẻ

99.000 VND

Phí phát hành thẻ thay thế [cong, gãy, thất lạc]

99.000 VND

Ngoài ra, thẻ ghi nợ quốc tệ còn có thêm 1 số loại phí phổ biến khác:

  • Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí [khi yêu cầu qua TPBank eBank]; 33.000 VND [khi yêu cầu qua kênh khác]
  • Phí tra soát [chỉ thu khi KH khiếu nại sai]: 220.000 VND
  • Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 11.000 VND
  • Phí vấn tin tài khoản tại ATM: Miễn phí [tại ATM TP Bank]; 11.000 VND [tại ATM NH khác]
  • Phí giao dịch khác tại ATM: Miễn phí
  • Phí quản lý giao dịchngoại tệ [tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch]: 1.8%/ giá trị giao dịch
  • Phí quản lý giao dịch VND tại các ĐVCNT nước ngoài: 1.1%/ giá trị giao dịch, tối thiểu 11.000 VND
  • Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt [*]: 5.500 VND/ giao dịch
  • Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VND
  • Phí xác nhận thông tin thẻ: 55.000 VND 
  • Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở [Không thu phí đối với thẻ Phụ trường hợp thẻ Phụ đóng cùng thẻ Chính]: 

+ TPBank Visa CashFree: Hạng Chuẩn: 55.000 VND, Hạng Vàng: 55.000 VND, Hạng Platinum: Miễn phí

+ TPBank Visa Plus: 55.000 VND

+ Visa Debit: 55.000 VND

Phí phát hành thẻ tín dụng

Khoản mụcThẻ chínhThẻ phụ  Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
Visa
  • Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí
  • Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND
  • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND
  • Thẻ FreeGo: Miễn phí
  • Thẻ hạng Signature [bao gồm loại thẻ plastic [nhựa] và loại thẻ metal
    [kim loại]]: 1.990.000 VND
  • Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal [kim loại] – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND
  • Các hạng thẻ khác: Miễn phí
  • Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic [nhựa]: 990.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
World MasterCard
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

Bên cạnh đó, đối với thẻ tín dụng của TPBank sẽ có thêm những loại phí khác:

  • Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí [khi yêu cầu qua TPBank eBank]; 33.000 VND [khi yêu cầu qua kênh khác]
  • Phí chậm thanh toán: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa [4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND]; Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard [4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND]
  • Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ [đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch]: 

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa [hạng Chuẩn/Vàng/ Platinum/FreeGo/ĐTH: 1.8 %/giá trị giao dịch]

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa [hạng Signature: 0.95%/giá trị giao dịch]

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%/giá trị giao dịch

Cập nhật thêm khác loại phí tại đây.

Phí thường niên thẻ TPBank

Bên cạnh phí mở thẻ thì khách hàng sẽ phải nộp thêm một khoản phí duy trì sử dụng thẻ hay còn gọi là phí thường niên.

Loại thẻMức phíThẻ chínhThẻ phụThẻ TPBank Visa CashFree
  • Thẻ chuẩn: 99.000 VND
  • Thẻ vàng: 199.000 VND
  • Thẻ Platinum: 299.000 VND
  • Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
  • Thẻ Vàng: 55.000 VND
  • Thẻ Platinum: 199.000 VND
Thẻ TPBank Visa Plus
  • 99,000 VND
  • 99,000 VND
Thẻ Visa Debit
  • Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
  • Thẻ Vàng: 200.000 VND
  • 50.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND
Thẻ ATM/thẻ eCounter
  • 50.000 VND/năm
  • 50.000 VND/năm
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank
  • Miễn phí
  • Miễn phí
TPBank Visa CashFree
  • Thẻ chuẩn: 99.000 VND
  • Thẻ vàng: 199.000 VND
  • Thẻ Platinum: 299.000 VND
  • Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
  • Thẻ Vàng: 55.000 VND
  • Thẻ Platinum: 199.000 VND
TPBank Visa Plus
  • 99.000 VND
  • 99.000 VND
TPBank Visa Debit
  • Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
  • Thẻ Vàng: 200.000 VND
  • 50.000 VND


TPBank là một trong những ngân hàng ứng dụng công nghệ hàng đầu Việt Nam

Phí rút tiền thẻ ATM TPBank

Hiện nay phí rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ bao gồm 2 loại phí đó là phí rút tiền trong cùng hệ thống và phí rút tiền ngoài hệ thống.

ThẻATM TPBankATM khác ngân hàng tại Việt NamATM khác ngân hàng tại nước ngoàiThẻ ghi nợ nội địaMiễn phíMiễn phíMiễn phíThẻ ghi nợ quốc tếMiễn phí

Miễn phí

TPBank Visa CashFree: 

  • Thẻ Chuẩn: 3,19%
  • Thẻ Vàng: 3,19%
  • Thẻ Platinum: 2,49%

TPBank Visa Plus: 3,19%

Visa Debit: 3,19%

Thẻ tín dụng4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ

Tại ngân hàng TPBank, khi rút tiền tại cây TPBank người dùng không phải trả bất cứ một khoản phí nào, được miễn phí rút tiền hoàn toàn. Đây cũng là điều khiến người dùng yêu thích khi sử dụng thẻ thanh toán của TPBank.

Để rút tiền thuận tiện hãy tìm cây ATM TPBank gần nhất nhanh chóng nhất.

Giải đáp thắc mắc trong quá trình sử dụng thẻ TPBank

Thẻ ATM của TPBank có thể sử dụng trên máy của những Ngân hàng nào?

Hiện tại thẻ ATM của TPBank có thể sử dụng trên tất cả các máy ATM/LiveBank của TPBank. Ngoài ra, thẻ ATM của TPBank cũng được giao dịch miễn phí tại ATM của các Ngân hàng trong liên minh Napas.

Yêu cầu TPBank cấp lại mã PIN thẻ ATM có mất phí không?

Khách hàng sẽ được miễn phí  khi yêu cầu qua TPBank eBank hoặc mất một khoản phí tương đương 33.000 VND cho một lần cấp lại mã PIN. 

Dùng thẻ ghi nợ quốc tế thanh toán bằng ngoại tệ ở nước ngoài có mất thêm phí gì không?

Trường hợp thanh toán bằng ngoại tệ ngoài lãnh thổ Việt Nam, chủ thẻ sẽ mất thêm một khoản phí là phí chuyển đổi ngoại tệ. Mức phí này là 1,8% tính trên số tiền khách hàng đã thanh toán.

Giả sử khách hàng thanh toán 100 USD tại Mỹ thì khách hàng sẽ phải chịu phí chuyển đổi ngoại tệ là 1,8 USD.

Phí rút tiền từ thẻ tín dụng TPBank được tính như thế nào?

Phí rút tiền thẻ tín dụng TPBank là 4,4%/số tiền rút, tối thiểu 110.000 VND. Giả sử bạn rút 1 triệu đồng từ thẻ tín dụng thì mức phí bạn phải chịu sẽ là 4,4%*1.000.000 = 44.000 VND. Tuy nhiên do ngân hàng thu phí tối thiểu là 110.000 nên mức phí bạn phải chịu cho lần rút tiền này sẽ là 110.000 VND chứ không phải là 44.000 VND.

Rút tiền tại cây ATM nhưng máy không nhả tiền trong khi tài khoản vẫn bị trừ tiền 

Nếu như gặp phải trường hợp này bạn cần bình tĩnh, gọi điện ngay cho ngân hàng TPBank theo số 1900 58 58 85 để khiếu nại. Bạn cần nhớ chính xác vị trí cây ATM, thời gian thực hiện giao dịch và nếu có biên lai thì giữ lại để ngân hàng tra soát lại giao dịch.

TPBank nằm trong top các ngân hàng có mức biểu phí thẻ ATM ngân hàng cạnh tranh hấp dẫn. Cùng những ứng dụng công nghệ hiện đại bậc nhất có thể đáp ứng được hoàn hảo các nhu cầu khách hàng. Đến đây, thắc mắc về biểu phí thẻ ATM TPBank là bao nhiêu đã được giải đáp.

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm về cách tính lãi suất thẻ tín dụng TPBank để sử dụng thẻ tín dụng một cách hiệu quả và hợp lý.

Khách hàng chú ý biểu phí để cân nhắc rút tiền, thanh toán các chi phí  sao cho thích hợp nhất. Còn điều gì thắc mắc, vui lòng liên hệ với ngân hàng TPBank qua số điện thoại 1900585885 - 1800585885 để được giải đáp.

Chủ Đề