Pin có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

pin tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ pin trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ pin trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pin nghĩa là gì.

- [F. pile] dt. Nguồn điện một chiều, trong đó hoá năng biến thành điện năng, thường được làm thành khối hình trụ: mua đôi pin Đài chạy bằng pin.
  • tổng quát Tiếng Việt là gì?
  • vấn đáp Tiếng Việt là gì?
  • cố gắng Tiếng Việt là gì?
  • thực tình Tiếng Việt là gì?
  • khêu gợi Tiếng Việt là gì?
  • lượng giác Tiếng Việt là gì?
  • lưu toan Tiếng Việt là gì?
  • tháng một Tiếng Việt là gì?
  • cà khịa Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pin trong Tiếng Việt

pin có nghĩa là: - [F. pile] dt. Nguồn điện một chiều, trong đó hoá năng biến thành điện năng, thường được làm thành khối hình trụ: mua đôi pin Đài chạy bằng pin.

Đây là cách dùng pin Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pin là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

pin

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pin


Phát âm : /pin/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • ghim, đinh ghim
  • cặp, kẹp
  • chốt, ngõng
  • ống
  • trục [đàn]
  • [số nhiều] [thông tục] cẳng, chân
    • to be quick on one's pin
      nhanh chân
  • thùng nhỏ [41 quoành galông]
  • I don't care a pin
    • [xem] care
  • in a merry pin
    • [từ cổ,nghĩa cổ] vui vẻ, phấn khởi
  • plus and needles
    • cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
      • to have pins and needles in one's legs
        có cảm giác như kiến bò ở chân
  • to be on pins and needles
    • bồn chồn [bứt rứt] như ngồi phải gai

+ ngoại động từ

  • [[thường] + up, together] ghim, găm, cặp, kẹp
    • to pin up one's hair
      cặp tóc
    • to pin sheets of paper together
      ghim những tờ giấy vào với nhau
  • chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
  • ghìm chặt
    • to pin something against the wall
      ghìm chặt ai vào tường
  • [[thường] + down] bắt buộc [ai phải giữ lời hứa...], trói chặt [ai... phải làm gì]
    • to pin someone down to a promise
      buộc ai phải giữ lời hứa
    • to pin someone down to a contract
      trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
  • rào quanh bằng chấn song
  • to pin one's faith upon something
    • [xem] faith
  • to pin one's hopes
    • [xem] hope

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    bowling pin peg thole tholepin rowlock oarlock flag pin tumbler pivot stick personal identification number PIN PIN number fall trap immobilize immobilise

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pin"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "pin":
    paean paeon pain pam pan pane panne papain pavan pawn more...
  • Những từ có chứa "pin":
    abruptly-pinnate alpine alpinist atropine axle-pin bee-keeping bevel pinion bipinnate book-keeping breast-pin more...

Lượt xem: 747


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của PIN? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của PIN. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của PIN, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của PIN. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa PIN trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của PIN

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của PIN trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Ý nghĩa của từ pin là gì:

pin nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 18 ý nghĩa của từ pin. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa pin mình


3

  1


Pin [từ tiếng Pháp: pile] là một hoặc nhiều pin điện hóa [electrochemical cell] biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Từ khi được sáng chế l� [..]


2

  1


[pin]|danh từ |danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ [ PIN ] [ngân hàng] [viết tắt] của Personal Identification Number [số nhận dạng cá nhân] [như] PIN number ]danh t� [..]


0

  0


|danh từNhững đoạn gỗ chống đỡ nóc lò, chợ xếp thành hình giống cũi nhốt lợn.Nguồn điện một chiều trong đó hoá năng biến đổi thành điện năng.Đèn p [..]

Video liên quan

Chủ Đề