cars, building, machinery, pressure vessels, and container manufacturing industry,….
ô tô, xây dựng, máy móc, tàu áp lực, và ngành công nghiệp sản xuất container,
rolled steel
plate is made of continuous casting slab or blooming slab.
Tấm thép cán nóng
được làm bằng
tấmđúc liên tục hoặc phiến nở.
chính của Công ty
thépThiên Tân Zhenxiang.
spiral welded ssaw
steelpipe pile.
cọc ống
thépxoắn ốc API 5L.
gas and petrochemical industry.
nghiệp dầu khí và hóa dầu.
The mechanical properties of hot rolled steel sheet& plate are far inferior to those of cold working
and forging, but they have better toughness and ductility.
so với những người làm việc lạnh và rèn, nhưng họ có độ dẻo dai tốt hơn và độ dẻo dai.
The carbon content of the hot rolled steel sheet can be slightly higher than that of the cold
rolled steel sheet.
và khả năng hàn.
for the production of steel structures, bridges, ships and vehicles.
để sản xuất kết cấu thép, cầu, tàu và phương tiện.
Hot
rolledsteel coil price SS400
HotGalvanized Steel Coil building material galvanized cold
steelcoil
hotdipped galvanized
steelcoils for construction hot dipped Galvanized
Steelcoil GI coil cold rolled steel coil
sheetSS400 galvanized
steelcoil
sheetGalvanized
SteelCoil GI coil SGCC
steel sheetsdx51d z140 galvanized
steelcoil galvanized steel sheet.
Giá thép cuộn
cánnóng Thép cuộn mạ kẽm SS400 vật liệu xây dựng
thépmạ kẽm lạnh
thépcuộn mạ kẽm nhúng nóng để xây dựng
thépcuộn mạ kẽm
nóng tấmcuộn cán nguội
Tấmthép cuộn mạ kẽm SS400
Thépcuộn mạ kẽm
Thépcuộn
SGCC dx51d z140 mạ kẽm
thépcuộn mạ kẽm thép tấm.
energy saving building materials.
năng lượng hiệu quả cao.
X1250 Slitting line can decoil slit and recoil big
steelcoils as required width standards 4 x 1250 mm Slitting Line machine parameter
Steelcoil
strength s 235Mpa….
X 1250 Slitting dòng có thể decoil, cắt xén và bật lên cuộn
tấm théplớn như là tiêu chuẩn bắt buộc rộng. máy cắt dòng 4 x 1250 mm tham sốThép
cuộn các thông số1. nguyên liệu: lạnh và tấm cán nóng, thép mạ kẽm2. nguyên liệu sức mạnh:
σs ≤ 235Mpa….
Grade 321 hot rolled&cold
rolledstainless steel sheet in strips No.1 2B 2D BA NO.
số 1 2B 2D BA NO.
Description Hot rolled stainless
steelcoils/HR stainless
steel sheetin coils/Hot rolled stainless
steel sheetin coils.
Sự miêu tả Thép cuộn cán nóng/ thép không rỉ
cándạng cuộn/ cuộn cán nóng bằng thép không gỉ dạng cuộn.
AISI 410, EN 1.4006 hot and cold rolled stainless
steelsheet and plate.
AISI 410, EN 1.4006 tấm thép không gỉ cán nóng và nguội.
AISI 410, EN 1.4006 hot and cold rolled stainless
steelsheet and coil and slit strip.
AISI 410, EN 1,4006 nóng và cán nguội thép tấm không gỉ và cuộn dây và dải khe.
We stock Tisco origin, prime quality, 410S hot and cold rolled stainless
steelsheet, plate, strip and coil.
Chúng tôi có nguồn gốc Tisco, chất lượng nguyên tố, tấm thép không gỉ cán nóng và lạnh 410S,
tấm,dải và cuộn dây.
Kết quả: 57, Thời gian: 0.0458
Loại khác |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
Prime Hot Rolled Alloy Steel Sheets in Coils |
Hot rolled alloyed steel in coils |
Prime Hot Rolled Steel Sheets in Coils |
Prime Hot Rolled Steel Coils |
Alloy Hot Rolled Steel Coil. |
Thép hợp kim khác được cán phẳng dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo > 0,0008%. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng hơn 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng hơn 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Thép tấm hợp kim [SAE1006] cán nóng, dạng cuộn có chứa hàm lượng Boron, chưa tráng phủ, mạ, mới 100% [size: 1.2 - 1.35mm] x [1250 - 1219] mm x C [mục 1 Phụ lục tờ khai]. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm
lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng lớn hơn 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SAE1006 |
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo > 0.0008%, KT[mm] 2.0 x 1250 x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B >
0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Thép cuộn cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hợp kim Boron ở dạng cuộn, Kích thước 1.45mm x 1250mm x cuộn. Tiêu chuẩn SAE1006B. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], dạng
cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Thép cuộn cán nóng, hợp kim Boron, Chưa tráng, phủ, mạ sơn. Tiêu chuẩn SS400B. Kích thước [2.8-4.8]mm x [1250-1500]mm x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], dạng
cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SS400B |
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo >= 0,0008%. KT[mm]: 2.8 x 1250 x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008%
tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: Q195-B |
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn, không gia công quá mức cán nóng, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng Bo > 0,0008%. KT[mm]: [2.3-2.5] x 1250 x cuộn. Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim [hàm lượng B>0,0008%
tính theo trọng lượng], dạng cuộn, cán nóng, chiều rộng > 600mm. Ký, mã hiệu, chủng loại: SAE1006B |
Mục 16 TK: Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn [Alloy Hot Rolled Steel Coil], 2.3mm x 1223mm x coil, mới 100% [hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên]. Thép hợp kim cán phẳng [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], cán nóng, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ. Kích cỡ: [2.3x1223]mm x cuộn |
- Mục 5 TK: Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn [Alloy Hot Rolled Steel Coil], 2.3mm x 1242mm x coil, mới 100% [hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên]. - Mục 16 TK: Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn [Alloy Hot Rolled Steel Coil], 2.6mm x 1223mm x coil, mới 100% [hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên]. Thép hợp kim cán phẳng [hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng], cán nóng, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ. Kích cỡ: [2.3x1242]mm x cuộn, [2.6x1223]mm x cuộn]. |
Thép cán nóng dạng cuộn hợp kim cán phẳng, không tráng phủ mạ. Size 10.0 x 1250mm x cuộn. Mới 100%. |
Thép cán nóng dạng cuộn, hợp kim [chưa phủ, chưa mạ, chưa tráng] SS400B; [2.9- 3.8- 4.8- 5.8- 7.8- 9.8- 11.8] X 1500 X C |
Thép cuộn cán nóng 2.50mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng 2.70mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng 2.90mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng 3.20mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép cuộn cán nóng hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C600mm, được cán nóng,không phủ mạ hoặc tráng, SS400-B :3.8mm x 1500mm x C[mới 100%] |
Thép cuộn hợp kim, được cán phẳng, cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng [14 mm x 1500mm x C] |
Thép cuộn nóng chống trượt chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa BO, hàng mới 100%, tiêu chuẩn SS400B JIS G3101-2004 [3,0-5,8x1500xC]mm |
Thép hợp kim Bo,được cán phẳng dạng cuộn,cán nóng chưa tráng,phủ,mạ.T/c: SS400-B,hàm lượng Bo=0,0009%.Hàng mới 100%.K/t: 11.8x 1500xC |
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nóng dạng cuộn. Kích thước: 2.95-15.8mm x 1500mm x C |
Thép hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên dạng cuộn được cán nóng [mới 100%]: dày 3.8-7.8mm x 1500mm x Coil |
Thép hợp kim được cán phẳng,không gia công quá mức cán nóng, dạng cuộn,có hình dập nổi, mới 100%: 2.8 ->4.8 x 1500 mmx Coil |
Thép hợp kim khác có chiều rộng 1500mm dạng cuộn cán nóng chưa phủ mạ tráng có chiều dày 3.0mm; 3.8mm, 4.8mm, 5.8mm, 7.8mm, 9.8mm. hàng mới 100%. |
Thép hợp kim khác được cán phẳng dạng cuộn cán nóng chưa phủ mạ, tráng có chiều rộng 1500mm, chiều dày [3.0-9.8]mm hàng mới 100%. |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ sơn, hợp kim BO, tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%. Kích cỡ: [3.8 - 15.8]mm x 1500 mm x coil |
Thép tấm cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ, hợp kim chứa Bo[ Bo từ 0,001-0,0012] Hàng mới. Tiêu chuẩn SS400B [ 4,8x1500xC]mm |
thép tấm dạng cuộn cán nóng [có gân chống trượt dập nổi ] SS400B hợp kim bo,chưa tráng phủ mạ ,mới 100% size:2.8-3.8-4.8-5.8mm x 1500mm xc |
Thép tấm hợp kim Bo SS400B cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ sơn, hàng mới: [3.0-13.8] x 1500 x cuộn |
Thép tấm hợp kim cán nóng dạng cuộn, mác SS400B, chính phẩm, chưa phủ mạ sơn hoặc tráng, hàm lượng nguyên tố BO >0,0008%. Kích thước: Dày [3.8-11.8]mm x Rộng 1500mm x 12 Cuộn |
Tôn silic hợp kim dùng để chế tạo máy biến thế 35KV, hàng mới 100%, dày 0.27, 0.3 mm, rộng 970mm-1050mm dạng cuộn, không gia công qúa mức cán nóng, không chứa hàm lượng BO. |
Thép cuộn cán nóng 2.90mm x 1250mm x C, hop kim Bo, hàng mới 100%, chưa phủ mạ tráng. |
Thép hợp kim Bo,được cán phẳng dạng cuộn,cán nóng chưa tráng,phủ,mạ.T/c: SS400-B,hàm lượng Bo=0,0009%.Hàng mới 100%.K/t: 11.8x 1500xC |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |