Satisfied with là gì

Satisfied đi với giới từ nào

Bởi
tamquoccola.com
-
08/06/2021

Chắc có lẽ không ít người trong chúng ta từng gặp khó khăn trong việc tìm sự khác nhau giữa 3 từ khá giống nhau sau đây: Satisfied, Satisfying và Satisfactory. Hôm nay tamquoccola.com chia sẻ tới các bạn cách phân biệt 3 từ trên thông qua các ví dụ dưới đây!

1. Satisfied

Satisfied [adj]: Chỉ cảm xúc, trạng thái của một người có được khi họ hài lòng, thỏa mãn bởi 1 sự vật hoặc hiện tượng gì đó. Nghĩa của nó có thể được dịch là [được] hài lòng, thỏa mãn.

Bạn đang xem: Satisfied đi với giới từ nào

Ví dụ 1:You would definitely be satisfied with their top-notch services.-> Bạn ắt hẳn sẽ hài lòng với chất lượng dịch vụ tuyệt hảo của họ.

Ví dụ 2:Some customers are not easy to be satisfied.-> Một số khách hàng không dễ hài lòng.

Lưu ý: Tính từ này luôn được sử dụng ở dạng cảm xúc, cảm giác của con người nên nó mang ý nghĩa giống như bị động [-ed] kiểu như cảm thấy hài lòng, được thỏa mãn do một cái gì đó đem lại cho người được nói đến.

Ta có cấu trúc be satisfied with/by: con người [mình] hài lòng với cái gì đó

2. Satisfying

Satisfying [adj]: Chỉ tính chất của một sự vật, hiện tượng nào đó, khiến chúng ta cảm giác hài lòng hay thỏa mãn. Nghĩa của từ này có thể được dịch là [làm cho] hài lòng, thỏa mãnvà luôn mang tính chất chủ động.

Ví dụ 1:Hes just got a satisfying job.-> Anh ta vừa mới nhận một công việc rất đáng hài lòng.

Ví dụ 2:Its utterly satisfying to know that our proposal has been approved.-> Thật vui/hài lòng khi biết đề xuất của chúng ta đã được phê duyệt rồi.

Xem thêm: Cài Game File Iso Bằng Ultraiso Chi Tiết Nhất Để Tạo Ổ Đĩa Ảo

3. Satisfactory

Satisfactory [adj]: Chỉ tính chất của 1 sự vật, hiện tượng. Song, nghĩa của nó nhẹ hơn so với satisfying. Nó thường được dịch là chấp nhận được, ổn, tạm, đạt yêu cầu.

Ví dụ 1:Your assignment is satisfactory but I believe you could have done better.-> Bài tập em làm cũng tạm ổn nhưng tôi nghĩ lẽ ra em có thể làm tốt hơn nữa.

Ví dụ 2:After numerous attempts, we decided to accept this satisfactory result.-> Sau nhiều lần cố gắng, chúng tôi đành tạm chấp nhận kết quả này.

Kết luận: Nếu xét thang điểm tốt đa là 10. Khi kết quả bạn đạt là satisfactory, nó tương ứng với 5-6 điểm [vừa đủ qua môn]. Còn satisfying sẽ là 8-10 điểm. Khi bạn đạt điểm cao như thế, bạn sẽ cảm thấy satisfied. Ai cũng mong mọi thứ mình có là satisfying, cố lắm không được mới phải chịu satisfactory. Thấp hơn satisfactory, tức dưới mức chấp nhận được chúng ta có substandard.

Hy vọng qua bài viết này, tamquoccola.com đã mang đến cho bạn cách phân biệt 3 từ Satisfied, Satisfying và Satisfactory một cách rõ ràng hơn và bạn có thể dễ dàng ứng dụng vào cuộc sống. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, các bạn có thể gửi cho chúng tôi. tamquoccola.com luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của bạn.

11 Từ Vựng Chủ Đề Hàng Không Giúp Bạn Không Bao Giờ Lạc Lối Ở Sân BayCụm từ Set the tone trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Tham khảo thêmKhóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụngtại tamquoccola.com dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

Video liên quan

Chủ Đề