Shot to fame là gì

He shot to fame after roles in Tinker Tailor Soldier Spy and Sherlock Holmes.

He shot to fame when he appeared at the first US sport climbing competition in Snowbird in Utah in 1988.

In 2010, Ballack returned to Leverkusen but back at the club where he shot to fame, he struggled.

He shot to fame in 2002 when he replaced Pavarotti in Puccini's Tosca at the Metropolitan Opera, New York.

He shot to fame in 1964 when he created a sensation with his company at the Spanish Pavilion of the New York World's Fair.

The New York Times - Arts

Show more...

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "một sớm một chiều", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ một sớm một chiều, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ một sớm một chiều trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Điều đó không xảy ra một sớm một chiều.

2. Việc này không xảy ra một sớm một chiều.

3. Việc này không diễn ra một sớm một chiều.

4. Chuyện không diễn ra trong một sớm một chiều đâu.

5. Bố biết là không thể một sớm một chiều được.

6. Điều đó không thể xảy ra trong một sớm một chiều.

7. Nhưng lòng tin ấy không xuất hiện một sớm một chiều.

8. Nỗi đau không thể mất đi trong một sớm một chiều.

9. Nhiệm vụ này sẽ không hoàn thành trong một sớm một chiều .

10. Khía cạnh tình dục này không xuất hiện một sớm một chiều.

11. Những điều được viết ra này không xảy ra một sớm một chiều.

12. Đừng mong trở nên một diễn giả thành thạo một sớm một chiều.

13. “Những thay đổi không thể xảy ra một sớm một chiều”.—CARMEN ALEGRE

14. Vì thế không phải một người, một sớm một chiều, có thể làm được!

15. Tình bằng hữu khắng khít không thể hình thành trong một sớm một chiều.

16. Việc Liên Xô tiến quân vào Bulgaria chỉ là chuyện một sớm một chiều.

17. “Không thể một sớm một chiều mà cha mẹ và người khác tin tưởng bạn.

18. Đừng chờ đợi bạn sẽ trở nên một diễn giả thành thạo một sớm một chiều.

19. Nhưng sự thay đổi quan điểm như thế không thể xảy ra một sớm một chiều.

20. Một giám thị lưu động nhận xét: “Hôn nhân không đổ vỡ một sớm một chiều.

21. Anh không thể bắt mình quay lại ngay như lúc trước trong một sớm một chiều được.

22. Ngay cả tình hình thế giới cũng có thể thay đổi toàn diện một sớm một chiều.

23. Chú ấy phải đi rất xa để lấy thuốc, cho nên không thể một sớm một chiều được.

24. Đừng kỳ vọng là trong một sớm một chiều bạn sẽ có ngay một gia đình thương yêu nhau.

25. Như tình bạn với một người, chúng ta không thể vun đắp tình bạn ấy một sớm một chiều.

26. Vì thế nên cuộc khủng hoảng di cư này không thể được giải quyết chỉ trong một sớm một chiều

27. Mặc dù tình cảnh của chúng tôi không thay đổi một sớm một chiều, nhưng nó cũng đã thay đổi.

28. Trong thế giới bấp bênh này, quả thật người ta có thể một sớm một chiều bị mất hết của cải.

29. Dù những thay đổi không thể xảy ra một sớm một chiều, nhưng dần dần tôi đã có thể cai nghiện rượu.

30. Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.

31. Ai cũng biết rằng không phải một sớm một chiều, hoặc ngay cả vài năm, mà xây cất xong hàng ngàn thửa ruộng bậc thang này.

32. Vậy hiển nhiên không phải một sớm một chiều mà người tín đồ trở nên thành thục; cần có thời gian để phát triển về thiêng liêng.

33. Đừng mong đợi các cơn cáu giận sẽ biến mất một sớm một chiều, nhất là nếu con đã đạt điều nó muốn qua việc cáu giận.

34. Những người giống như Neil và Franz thường không quay sang tội ác một sớm một chiều, mới đầu có lẽ họ chùn bước trước ý tưởng đó.

35. Kế đến một liệu pháp mới được khám phá, và hầu như chỉ một sớm một chiều đã thay thế phương pháp cũ mau chóng bị dẹp bỏ, xem như không còn giá trị”.

36. Tôi biết được điều gì có thể hàn gắn cho dù hôn nhân đã bị nhiều rắc rối và điều gì có thể hủy hoại những người khác hầu như một sớm một chiều.

37. Sự căng thẳng liên quan đến vấn đề tiền bạc, nuôi dạy con cái và nỗi cô đơn có thể khiến bạn choáng ngợp, và cảm xúc này không phải lúc nào cũng biến mất một sớm một chiều.

38. Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.

From Longman Dictionary of Contemporary Englishshoot to fame/stardom/prominenceshoot to fame/stardom/prominenceSUCCESSFULto suddenly become very famous  Brian, an air steward, shot to fame on the television show ‘Big Brother’. shootExamples from the Corpusshoot to fame/stardom/prominenceIn 1929 she shot to stardom on Broadway in a Noel Coward play.

Video liên quan

Chủ Đề