So sánh xperia xz và iphone 6s

Một trong những điểm mạnh nhất của Sony Xperia XZ là camera của máy. Không chỉ sở hữu độ phân giải cao lên tới 23MP, khẩu độ f/2.0, cho phép quay video với chất lượng 2160p với tốc độ 30 fps, camera sau của Sony Xperia XZ còn sở hữu tính năng tự động lấy nét nhanh bằng laser. Đặc biệt, khả năng chống rung khi quay video của camera Sony Xperia XZ cũng vô cùng ấn tượng khi cho ra những video với độ mượt cao bất kể người quay đang di chuyển hay lia máy nhanh.

Để kiểm chứng khả năng chống rung của camera Sony Xperia XZ, trang Phone Arena đã tiến hành so sánh camera siêu phẩm mới của Sony với camera của iPhone 6S Plus vốn nổi tiếng về khả năng chống rung quang học. Hai máy được đặt sát nhau trong quá trình ghi hình để cho góc quay giống nhau và hình ảnh so sánh rõ nét nhất.

Thử nghiệm cho thấy cả 2 sản phẩm đều chứng minh được điểm mạnh camera sau của mình khi cho những hình ảnh với độ nét cao và màu sắc chân thực. Với độ phân giải cao hơn và khả năng bắt nét tự động nhanh nên camera của Sony Xperia XZ cho hình ảnh có phần sắc nét hơn. Tuy nhiên, sự khác biệt rõ nhất trong video thử nghiệm chính là khả năng chống rung của hai camera. So với iPhone 6S Plus, tính năng chống rung của camera sau trên Sony Xperia XZ vượt trội hơn hẳn, khiến hình ảnh ghi lại mượt hơn rất nhiều.

Hãy cảm nhận sự khác biệt rõ nét về khả năng chống rung của camera Sony Xperia XZ và camera iPhone 6S Plus qua video dưới đây:

Video so sánh khả năng quay chống rung của camera Sony Xperia XZ và camera iPhone 6S Plus (Nguồn: Phone Arena)

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 CDMA 800 / 1700 / 1900 / 2100 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - F8331, F8332 HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41 - F8331, F8332 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29 - A1688 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41 - A1687 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat9 450/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps Launch Announced 2016, September 01. Released 2016, October 03 2015, September 09. Released 2015, September 25 Status Discontinued Discontinued Body 146 x 72 x 8.1 mm (5.75 x 2.83 x 0.32 in) 138.3 x 67.1 x 7.1 mm (5.44 x 2.64 x 0.28 in) 161 g (5.68 oz) 143 g (5.04 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), aluminum back, aluminum frame Glass front (Corning-made glass), aluminum back, aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Nano-SIM IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) Apple Pay (Visa, MasterCard, AMEX certified) Display Type IPS LCD IPS LCD, 500 nits 5.2 inches, 74.5 cm2 (~70.9% screen-to-body ratio) 4.7 inches, 60.9 cm2 (~65.6% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~424 ppi density) 750 x 1334 pixels, 16:9 ratio (~326 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Ion-strengthened glass, oleophobic coating Triluminos display X-Reality Engine 3D Touch Platform OS Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo) iOS 9, upgradable to iOS 15.7 Chipset Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14 nm) Apple A9 (14 nm) CPU Quad-core (2x2.15 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) Dual-core 1.84 GHz Twister GPU Adreno 530 PowerVR GT7600 (six-core graphics) Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only No Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM 16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 64GB 2GB RAM, 128GB 2GB RAM eMMC 5.1 Main Camera Modules 23 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.3", PDAF, Laser AF 12 MP, f/2.2, 29mm (standard), 1/3", 1.22µm, PDAF Features LED flash, HDR, panorama Dual-LED dual-tone flash, HDR Video 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS) 4K@30fps, 1080p@60fps,1080p@120fps, 720p@240fps Selfie Camera Modules 13 MP, f/2.0, 22mm (wide), 1/3" 5 MP, f/2.2, 31mm (standard) Features HDR Face detection, HDR, panorama Video 1080p@30fps 720p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio 16-bit/44.1kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, hotspot Bluetooth 4.2, A2DP, aptX, LE 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS/ BDS (region dependent) GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS NFC Yes Yes (Apple Pay only) Infrared port No No Radio No No USB USB Type-C 2.0, OTG Lightning, USB 2.0 Features Sensors Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Battery Type Li-Ion 2900 mAh, non-removable Li-Ion 1715 mAh, non-removable (6.91 Wh) Charging 18W wired, QC3 Stand-by Up to 600 h (2G) / Up to 610 h (3G) Up to 240 h (3G) Talk time Up to 11 h 40 min (2G) / Up to 17 h 30 min (3G) Up to 14 h (3G) Misc Colors Mineral black, Platinum, Forest blue, Deep pink Space Gray, Silver, Gold, Rose Gold SAR 0.81 W/kg (head) 0.35 W/kg (body) 1.14 W/kg (head) 1.14 W/kg (body) SAR EU 0.85 W/kg (head) 1.20 W/kg (body) 0.87 W/kg (head) 0.98 W/kg (body) Models F8331, F8332, SO-01J, SOV34, 601SO A1633, A1688, A1691, A1700, iPhone8,1 Price About 230 EUR About 230 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 2151 Basemark X: 29548 Basemark OS II 2.0: 2195 Display Contrast ratio: 1349 (nominal), 3.795 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 61dB / Noise 65dB / Ring 67dB Audio quality Battery (old)