Số tiền phải thanh toán tiếng Anh là gì
(hình ảnh về hình thức thanh toán)
1. Định nghĩaPhương thức thanh toán là phương thức, phương pháp thực hiện nghĩa vụ về tài sản. Phương thức thanh toán có thể sử dụng bằng hình thức trả bằng tiền mặt, séc, thanh toán qua ngân hàng, thư tín dụng, thanh toán bằng vật hay có sự thỏa thuận của các bên. (hình ảnh về hình thức thanh toán) Phương thức thanh toán trong tiếng anh được dịch là Payment method Payment method được phiên âm là /ˈpeɪ.mənt/ /ˈmeθ.əd/ Trong quá trình luyện tập phát âm, các bạn nên tham khảo thêm từ các video hoặc phiên âm trong từ điển để phát âm chuẩn xác nhất nhé ! 2. Các ví dụ
(hình ảnh về hình thức thanh toán)
3. Các từ, cụm từ liên quan |
Tiếng anh |
Tiếng việt |
Payment |
Trả tiền, nộp tiền |
Payment after arrival of goods |
Trả tiền sau khi hàng đến |
Payment by instalments |
Trả (tiền) dần, định kỳ |
Payment for honour |
Trả tiền danh dự |
Payment forward |
Sự trả tiền sau |
Payment in advance |
Sự trả tiền trước |
Payment in arrear |
Sự trả tiền chậm |
Payment in cash |
Sự trả tiền mặt |
Payment in full |
Sự trả đủ, trả hết |
Payment in gold |
Sự trả bằng vàng |
Payment in part |
Sự trả một phần |
Advance payment |
Sự trả tiền trước |
Prompt payment |
Sự trả tiền ngay |
Cash payment |
Trả tiền mặt, trả tiền ngay |
Deferred payment |
phương thức trả tiền sau |
Down payment |
Việc trả ngay một lần |
Immediate payment |
Thanh toán tiền ngay, phương thức thanh toán tiền ngay |
Instalment payment |
Thanh toán tiền dần, trả tiền làm nhiều lần; thanh toán dần |
International payment |
Thanh toán quốc tế, việc thanh toán quốc tế |
Average payment |
Khoản góp tổn thất |
Penalty |
Tiền phạt |
Premium pay |
Tiền thưởng |
To pay all money |
Trả tiền xong |
To pay an account |
Thanh quyết trương mục |
To pay a debt |
Trả tiền nợ |
To pay away |
Trả hết, trang trải |
To pay out of cash |
Trả bằng tiền mặt |
International Payment Methods |
phương thức thanh toán quốc tế |
To pay by instalments |
Trả tiền góp |
Time for Payment |
thời hạn thanh toán |
Payment against documents |
Sự trả tiền dựa vào chứng từ |
Payment by cheque |
Sự trả tiền bằng séc |
Payment by instalment |
Sự trả tiền góp |
Payment by the day |
Sự trả từng ngày |
Payment by time |
Sự trả từng giờ |
Payment by weight |
Sự trả theo trọng lượng |
Payment in kind |
Sự trả bằng hiện vật |
Payment of calls |
Sự nộp tiền huy động vốn |
Payment of the balance |
Sự thanh toán số dư |
Payment into the bank |
Sự nộp tiền vào ngân hàng |
Payment received |
Đã nhận đủ tiền |
Day of payment |
Ngày thanh toán |
Delay of payment |
Sự trì hoãn thanh toán |
Documents against payment |
Chứng từ giao khi thanh toán |
Balance of payments |
Cán cân thanh toán quốc tế |
Acceptance of documents against payment |
Chấp nhận kèm chứng từ thanh toán |
Means of payment |
Thanh toán (khả năng) |
Mode of payment |
Phương thức thanh toán |
Monthly payment |
Sự trả tiền hàng tháng |
Overdue payment |
Sự trả tiền trễ hạn |
Place of payment |
Nơi thanh toán |
Prompt payment |
Sự trả tiền ngay |
Respite of payment |
Sự hoãn thanh toán |
Stoppage of payment |
Sự ngưng thanh toán tiền mặt |
Time of payment |
Kỳ hạn thanh toán tiền |
Token payment |
Món tiền trả trước để làm bằng chứng |
To make ones payment on time |
Trả tiền đúng kỳ hạn |
To defer a payment |
Hoãn trả tiền |
Pay-off = Pay-out |
Trả lương, trả tiền, kỳ trả lương, kỳ trả tiền, tỷ lệ phần trăm |
Pay-out = pay-off |
Trả lương, sự trả tiền |
Unpaid cheque |
Séc chưa thanh toán |
Unpaid invoice |
Hóa đơn chưa thanh toán |
To plank money |
Trả tiền ngay |
Trên đây là tổng hợp kiến thức về hình thức thanh toán trong tiếng anh , các ví dụ cùng những cụm từ thông dụng có liên quan mà mình đã tổng hợp được . Chúc các bạn có 1 buổi học thật ý nghĩa cũng StudyTienganh