Stay warm là gì

Đặt câu với từ "sự giữ độ ấm"

1. Cô phải... ở gần lửa để giữ ấm!

You need to stay by the fire and keep warm.

2. Nó sẽ giữ ấm cho anh lúc gió lớn.

It will keep me warm in the strong wind.

3. Bàn và lò than nhỏ để giữ ấm thức ăn.

Table and small brazier to keep food warm.

4. Rượu trong huyết quản sẽ giữ ấm cho anh ta.

Wine forever in his blood will keep him warm.

5. Cô ấy đốt một đống lửa giữ ấm ngay bên đường.

She'd built a little fire to keep warm, right next to the road.

6. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.

Keeps the planet warm without sunlight.

7. Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không?

Do you know how we keep warm in Russia?

8. Truy hoan trác táng không giữ ấm cậu vào ban đêm, Emma.

Well, an orgy won't keep you warm at night, Emma.

9. Giữ cho cơ thể cổ ấm và tinh thần cổ bình tĩnh.

Keep her body warm and her head cool.

10. Anh chỉ muốn cảm nhận hơi ấm của nó nhiệt độ đó.

Just want to feel the warmth of it, the heat of it.

11. Nó đưa hết khí ấm vào bên trong, giữ khí lạnh bên ngoài.

It tucks the warm air inside and keeps out the cold.

12. Chắc là đang cho cô ta hơn cả một cái chăn để giữ ấm

Giving her more than a blanket to keep her warm, I expect.

13. Lũ chim con sống sót bằng cách tụm lại thành nhóm để giữ ấm.

Their chicks survive by huddling in creches to conserve their heat.

14. Valerie đã phải đan mấy cái áo len nhỏ để giữ ấm cho nó.

Valerie was constantly knitting little jumpers to keep him warm.

15. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.

They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm.

16. Chúng tôi học được là ấm ơn khi ở độ cao thấp hơn

We learned it was warmer at lower elevations.

17. Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ.

We've devised techniques to maintain the perfect temperature when sewing.

18. Nó còn quá nhỏ, nó không có đủ lượng mỡ để giữ ấm cơ thể.

This baby is so tiny he doesn't have enough fat on his body to stay warm.

19. Bánh được giữ ấm trong một thau đồng mà người bán đội trên đầu [gọi là scudo].

The pizzas were kept warm in a scudo, a copper receptacle that was carried on the vendors head.

20. Chim cánh cụt hoàng đế có bộ lông bốn lớp dày giúp giữ ấm cơ thể.

Emperor penguins have four overlapping layers of feathers, keeping them warm.

21. A·gaʹpe bao hàm sự nồng ấm và cảm xúc.

A·gaʹpe is not devoid of warmth and feeling.

22. Độ ấm của các dòng khí là khác nhau, từ bầu trời cho đến đại dương.

The air currents warm in different ways, you see from the sky to the ocean.

23. Để giữ ấm và tái khẳng định liên kết xã hội, các nhóm sẽ nằm rúc vào nhau.

To keep warm and reaffirm social bonds, groups will huddle together.

24. Nhất là cha nó hay lột da chúng ta để làm lều và may áo để giữ ấm.

Especially since his daddy wiped out half our pack and wears our skin to keep warm.

25. Trong lúc chiến tranh, tấm chăn này giữ cho chúng tôi, tôi và các con tôi, được ấm áp.

During the war, this blanket kept us warm, me and my children.

26. Nhiệt độ ấm nhất tường được lưu lại ở Scandinavie là 38,0 °C tại Målilla [Thụy Điển].

The warmest temperature ever recorded in Scandinavia is 38.0 °C in Målilla [Sweden].

27. Mùa xuân và mùa thu không dự đoán được, với nhiệt độ từ ôn đới đến ấm.

Spring and autumn are unpredictable, with temperatures ranging from mild to warm.

28. Giữ nguyên hải trình, tốc độ tối đa.

Maintain course, full ahead.

29. 11 Phao-lô muốn cho Ti-mô-thê đủ sức giữ thăng-bằng, hay tiết-độ trong mọi sự.

11 Paul wanted Timothy to be able to maintain his balance, or to keep his senses in all things.

30. Nhưng ông vẫn giữ được thái độ tích cực, làm hết sức mình để phụng sự Đức Chúa Trời.

* [Acts 23:35; 24:27] But he maintained a positive outlook, doing all that he could in Gods service.

31. Khi nhiệt độ dưới 10 °C [50 °F] phải trồng chúng dưới kính với hệ thống sưởi ấm.

Where temperatures fall below 10 °C [50 °F] they must be cultivated under glass with heat.

32. Michael sẽ phải chọn giữa sự khéo léo hay ấm áp.

Michael would have to choose between dexterity or warmth.

33. 10 phút: Biểu lộ sự nồng ấm khi đi rao giảng.

10 min: Express Warmth as You Preach.

34. Wadiya vẫn sẽ giữ vững chế độ độc tài.

Wadiya will remain a dictatorship!

35. Tuy vậy, em vẫn giữ thái độ lễ phép.

However, the young girl remained respectful.

36. Vào mùa đông, nhiệt độ hạ thấp xuống - 40 độ và giữ ở mức này.

In winter, temperatures dropped to - 40 degrees and stayed there.

37. Nó đã phải chịu cú đấm từ sự ấm lên toàn cầu.

It is already hit by global warming.

38. Để giữ cho đồ uống luôn nóng, người phục vụ sẽ đặt ly cà phê vào một bát nước ấm.

To keep the drink warm, the waiter puts a cup of coffee in a bowl of warm water.

39. Phải cố gắng giữ ấm bằng mọi giá.Tôi đang bắt đầu nghĩ rằng tay tôi đang mắc kẹt trong hòn đá

I' m beginning to think that my hand is supporting the rock

40. Trong thời tiết ấm áp, chó có thể gặp vấn đề khi nhiệt độ cao, cơ thể bị nóng.

In warm weather, dogs may have problems regulating their body temperature and may overheat.

41. Cá trích tròn thích vùng nước ấm, và vùng nước nông khoảng 24 °C, đến độ sâu 350 m.

The fish prefer shallower waters around 24 °C. It reaches depths of 350 m.

42. An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ.

Safe in its kangaroolike pouch, the baby stays warm and can easily be fed its mothers milk.

43. Các trưởng lão có thể giữ hòa thuận với nhau bằng cách bày tỏ sự khôn-ngoan từ trên mà xuống, tức thái độ hiếu hòa và tiết độ.

Elders can keep peace among themselves by displaying the peaceable and reasonable wisdom from above.

44. 15 Nhiều loại trái cây sẽ đạt đến độ chín và ngon nhất khi ở dưới ánh nắng ấm áp.

15 Many types of fruit ripen best in warm sunlight.

45. Sự ấm lên của địa cầu có nguy hiểm cho sức khỏe không?

Is Global Warming Harmful to Health?

46. Nhiệt độ không dao động nhiều trong năm nhờ dòng hải lưu ấm Địa Trung Hải từ Tây Âu tới.

Temperatures are moderated throughout the year due to the warm Mediterranean current coming from Western Europe.

47. Chồng của cô đang nằm trong trại giam dưới Hồng Thành và con cô không có đủ lông để giữ ấm bìu nó.

Your husband's in a cell beneath the Red Keep and your son's got no fur to keep his balls warm.

48. Chúng ta nghĩ rằng sự ấm áp và nụ cười truyền tải sự trung thực và chân thành.

We think warmth and smiles convey honesty, sincerity.

49. Dù bị ghen-ghét, chúng ta vẫn giữ thái độ nào?

Although we are objects of hatred, what disposition do we maintain?

50. Các anh em không còn giữ thái độ trung lập nữa.

You no longer stand on neutral ground.

51. Càng giữ cái thái độ hằn học này lâu chừng nào.

How long are you gonna hold a grudge?

52. Khí hậu mùa đông không lạnh, nhưng độ ẩm cao và các ngôi nhà hiếm khi được sưởi ấm đầy đủ.

Winters are not cold, but the humidity is high and houses are seldom adequately heated.

53. Cô luôn giữ thái độ nghiêm khắc, vô cớ la mắng Glenn vì thái độ của anh ta.

She maintains a strict, no-nonsense demeanor throughout, and often scolds Glenn for his lackadaisical attitude.

54. Hơi ấm rồi.

Lukewarm.

55. Không khí được làm ấm bởi nhiệt từ những bề mặt nóng bên trong được giữ lại bởi mái nhà và những bức tường.

Air warmed by the heat from hot interior surfaces is retained in the building by the roof and wall.

56. Những con chim bố mẹ bay hàng ngàn dặm để kiếm cá và mực ống cần thiết cho chúng giữ ấm và lớn lên.

Their parents travel thousands of miles to collect the fish and squid they need to stay warm and to grow.

57. Vùng hồng ngoại trên bản đồ cho thấy sự ấm áp trên bề mặt.

located along Enceladus'south polar region.

58. Về sự ấm lên toàn cầu, tôi chỉ là một người không có chuyên môn.

In regard to global warming, I'm just a layman.

59. Methane là một khí nhà kính góp phần làm tăng sự ấm lên toàn cầu.

Methane is an extremely efficient greenhouse gas which contributes to enhanced global warming.

60. Tại sao chúng ta nên giữ tinh thần khẩn trương cao độ?

Why should we strengthen our sense of urgency?

61. " Tiếp tục đi về biên giới phía bắc, giữ nguyên tốc độ. "

Keep proceeding northbound at current speed.

62. Làm thế nào chúng ta giữ tinh thần khẩn trương cao độ?

How can we heighten our sense of urgency?

63. Nó được giữ trên miệng bình ở một góc khoảng 45 độ.

It is held over the pitcher mouth at an angle of approximately 45 degrees.

64. Nó đã rời bỏ sự an toàn của tổ ấm để khởi sự một gia đình của riêng mình.

She was leaving the security of the nest to begin a family of her own.

65. Lũ chim non, trong bộ lông măng giữ cho chúng ấm áp suốt mùa đông thậm chí càng có nguy cơ bị quá nóng hơn.

The chicks, in their downy coats that have kept them warm all winter, are in even greater danger of overheating.

66. Chỉ hơi ấm thôi.

He's just warm.

67. No cơm ấm cật.

Snug as a bug in a rug.

68. Nhiệt độ phải thích hợp để giữ nước tiếp tục ở thể lỏng.

The temperature must be right for water on the planet to remain in liquid form.

69. 2 Hãy tích cực: Việc giữ thái độ tích cực thật hữu ích.

2 Be Positive: Maintaining a positive attitude really helps.

70. Nhờ nhiệt độ nước biển ấm, Maemi đã có thể duy trì phần lớn cường độ trước khi đổ bộ lên địa điểm ngay phía Tây Busan, Hàn Quốc vào ngày 12 tháng 9.

Due to warm waters, Maemi was able to maintain much of its intensity before it made landfall just west of Busan, South Korea, on September 12.

71. Sưởi ấm cõi lòng em

Heating the heart children

72. Ngôi nhà ấm cúng.

Home sweet home.

73. Khéo co thì ấm.

Adjust your lifestyle.

74. Làn da tươi ấm.

Warm living skin.

75. Giô-sép gìn giữ sự sống

Joseph, Preserver of Life

76. Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát.

The warmth I experienced among Jehovahs Witnesses was exactly what I craved.

77. Khí hậu khi đó ấm áp, do không có chứng cứ cho thấy có sự tồn tại của sự đóng băng.

Climates were warm, with no evidence of a glacier having appeared.

78. Mặc dù các hiệu ứng làm ấm hoặc làm lạnh phụ thuộc vào các yếu tố chi tiết như kiểu và độ cao của mây.

Whether the net effect is warming or cooling depends on details such as the type and altitude of the cloud.

79. Ấm nhưng không quá hăng.

Warm but not aggressive.

80. Sáu chiếc xe điện từng giữ kỷ lục tốc độ chạy trên đất liền.

Six electric cars held the land speed record.

Video liên quan

Chủ Đề