Chú âm phù hiệu có thể coi như là một bảng chữ cái tượng thanh do chính người Trung Quốc tạo ra để biểu âm cho tiếng Quan Thoại khi mà Hán tự là chữ tượng hình biểu ý. Do vậy nó có phần nào đó giống như kana của tiếng Nhật khi cùng là ký tự biểu âm và xuất phát từ Hán tự mà ra.
Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]
Tên gọi chính thức cũ của hệ thống chú âm phù hiệu là Quốc âm tự mẫu [國音字母] và Chú âm tự mẫu [注音字母]. Đến năm 1930 thì được đổi tên thành Chú âm phù hiệu như hiện nay và sớm được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sử dụng trong việc giáo dục tiểu học.
Tên gọi Bopomofo ở phương Tây lấy từ âm đọc của 4 ký hiệu đầu tiên làㄅㄆㄇㄈ - bpmf.
Ký tự chú âm[sửa | sửa mã nguồn]
Phụ âm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú âm phù hiệu ㄅ ㄆ ㄇ ㄈ ㄉ ㄊ ㄋ ㄌ ㄍ ㄎ ㄏ ㄐ ㄑ ㄒ ㄓ ㄔ ㄕ ㄖ ㄗ ㄘ ㄙ Bính âm b p m f d t n l g k h j q x zh ch sh r z c s IPA b pʰ m f t tʰ n l k kʰ x tɕ tɕʰ ɕ tʂ tʂʰ ʂ ɻ ts tsʰ s
Nguyên âm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú âm phù hiệu ㄧ ㄨ ㄩ ㄚ ㄛ ㄜ ㄝ ㄞ ㄟ ㄠ ㄡ ㄢ ㄣ ㄤ ㄥ ㄦ Bính âm i u ü a o e ie ai ei ao ou an en n ang eng ng er r IPA i u y a o ɤ ɛ ai ɛi ɑu ou an ɛn ən n ɑŋ əŋ ŋ ɚ r
- ㄧ trong cách viết ngang sẽ viết là "─", còn nếu viết dọc thì sẽ viết là "│".
- ㄢ được phát âm là ɛn nếu đứng sau ㄧ và ㄩ.
- ㄣ được phát âm là n nếu đứng sau ㄧ và ㄩ.
- ㄥ được phát âm là ŋ nếu đứng sau một nguyên âm.
- ㄦ có thể được sử dụng trong Nhi hóa.
Thanh điệu[sửa | sửa mã nguồn]
Thanh Âm bình Dương bình Thượng thanh Khứ thanh Khinh thanh Chú âm phù hiệu ˊ ˇ ˋ ˙
Ngoại lệ[sửa | sửa mã nguồn]
Bán nguyên âm
Chú âm phù hiệu ㄩㄥ ㄨㄥ ㄧㄥ ㄧㄣ ㄧㄝ ㄩㄝ Bính âm iong ong ing in ie üe
Nguồn gốc ký tự[sửa | sửa mã nguồn]
Các ký tự chú âm phù hiệu được đơn giản hóa từ dạng chính thể của các chữ Hán cổ mà cách đọc hiện đại của chữ đó có chứa ký tự mà chữ đó đại diện.
Nguồn gốc ký tự chú âm phù hiệu Phụ âm [thanh mẫu] Ký tư chú âm phù hiệu Nguồn gốc IPA Pinyin WG Ví dụㄅTừ chữ 勹, dạng cổ và dạng bộ thủ của chữ Bao 包 bāo [Bao gói]pb p包 bāo
ㄅㄠ
ㄆTừ chữ 攵, biến thể của chữ Phộc 攴 pū [Đánh khẽ]pʰp pʻ撲 pū
ㄆㄨ
ㄇTừ chữ 冂 dạng cổ của bộ Mịch 冖 mì [trùm lên]mm m冞 mí
ㄇㄧˊ
ㄈTừ bộ Phương 匚 fāng [Cái hộp]ff f 匪 fěi
ㄈㄟˇ
ㄉTừ chữ 𠚣, dạng cổ của chữ Đao 刀 dāo [Con dao]. So với dạng chữ triện
ㄉㄧˋ
ㄊTừ chữ 𠫓 tū, đảo ngược của chữ Tử 子 zǐ và là dạng cổ của chữ Đột 突 tū [Đột ngột] [
ㄊㄧˊ
ㄋTừ chữ
ㄋㄧˇ
ㄌTừ chữ 𠠲, dạng cổ của chữ Lực 力 lì [sức lực]ll l利 lì
ㄌㄧˋ
ㄍDạng cũ của chữ Quái 巜 guì/kuài [lạch nước]kg k告 gào
ㄍㄠˋ
ㄎChữ Khảo 丂 kǎo [thở]kʰk kʻ考 kǎo
ㄎㄠˇ
ㄏChữ Hán 厂 hǎn [sườn núi]xh h好 hǎo
ㄏㄠˇ
ㄐChữ Cưu 丩 jiū [dây leo bò lan]tɕj ch叫 jiào
ㄐㄧㄠˋ
ㄑDạng cổ của chữ 𡿨 quǎn cấu tạo lên cữ Xuyên 巛 chuān [Dòng nước] [dạng hiện đại 川]tɕʰq chʻ巧 qiǎo
ㄑㄧㄠˇ
ㄒTừ chữ 丅, dạng cổ của chữ Hạ 下 xià.ɕx hs小 xiǎo
ㄒㄧㄠˇ
ㄓTừ chữ
ㄓ;主 zhǔㄓㄨˇ
ㄔTủ bộ Xích 彳 chìʈʂʰchi, ch- chʻ吃 chī
ㄔ;出 chūㄔㄨ
ㄕTừ chữ 𡰣, dạng cổ của chữ Thi 尸 shī [thi thể]ʂshi, sh- sh是 shì
ㄕˋ;束 shùㄕㄨˋ
ㄖĐơn giản hóa dạng chữ triện của chữ Nhật
ㄖˋ;入 rùㄖㄨˋ
ㄗDạng chữ cổ và dạng bộ thủ của chữ Tiết卩 jié, phương ngôn cũng đọc là zié [[tsjě];tszi, z- ts字 zì
ㄗˋ;在 zàiㄗㄞˋ
ㄘTừ chữ 𠀁, dạng cổ của chữ 七 qī, phương ngôn cũng đọc là ciī [[tsʰí]; tsʻi¹ trong phiên âm Wade–Giles]. So với dạng chữ thảo
ㄘˊ;才 cáiㄘㄞˊ
ㄙDạng chữ cổ của chữ Tư 厶 sī, Hiện nay là chữ 私 sī.ssi, s- s四 sì
ㄙˋ;塞 sāiㄙㄞ
Nguyên âm và vận mẫu Chú âm phù hiệu Nguồn gốc IPA Pinyin WG Ví dụㄚTừ chữ Á 丫 yāaa a大 dà
ㄉㄚˋ
ㄛDạng cổ của chữ 𠀀 hē, đảo ngược của chữ 丂 kǎooo o多 duō
ㄉㄨㄛ
ㄜLấy phần âm [allophone] của chữ, ㄛ oɤe o/ê得 dé
ㄉㄜˊ
ㄝTừ chữ Dã 也 yě [cũng]. so với dạng chữ thời Chiến Quốc
ㄉㄧㄝ
ㄞTừ chữ 𠀅 hài, dạng cổ của chữ 亥.aiai ai晒 shài
ㄕㄞˋ
ㄟTừ chữ 乁 yí, một dạng cũ của chữ Dịch 移 yí [Di chuyển]eiei ei誰 shéi
ㄕㄟˊ
ㄠTừ chữ 幺 yāoauao ao少 shǎo
ㄕㄠˇ
ㄡTừ chữ 又 yòuouou ou收 shōu
ㄕㄡ
ㄢTừ chữ 𢎘 hàn, là phần biểu âm trong chữ 犯 fànanan an山 shān
ㄕㄢ
ㄣTừ chữ 𠃉, dạng dị thể cổ của chữ 鳦 yǐ cũng có nguồn nói đó là chữ 乚 yà [ ǐn ]ənen ên申 shēn
ㄕㄣ
ㄤTừ chữ 尢 wāngaŋang ang上 shàng
ㄕㄤˋ
ㄥTừ chữ 𠃋, dạng cổ của chữ 肱 gōngəŋeng êng生 shēng
ㄕㄥ
ㄦTừ chữ 儿, phần chân chữ Nhi 兒 ér được sử dụng trong kiểu chữ thảo và chữ giản thểaɚer êrh而 ér
ㄦˊ
ㄧTừ chữ Nhất 一 yī [một]iyi, -i i以 yǐ
ㄧˇ;逆 nìㄋㄧˋ
ㄨTừ chữ 㐅, là dạng cổ của chữ Ngũ 五 wǔ [five]. dạng dị thể 𠄡.uw, wu, -u u/w努 nǔ
ㄋㄨˇ;我 wǒ ㄨㄛˇ
ㄩTừ bộ Khảm 凵 qūyyu, -ü ü/yü雨 yǔ
ㄩˇ;女 nǚㄋㄩˇ
ㄭ
ㄗ;知 zhīㄓ;死 sǐㄙˇ
Cách viết[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự nét[sửa | sửa mã nguồn]
Chú âm phù hiệu được viết theo quy tắc bút thuận như là chữ Hán. Tuy nhiên chữ ㄖ được viết bằng 3 nét thay vì 4 nét như chữ Nhật [tiếng Trung: 日; bính âm: rì]. Chữ ㄧ có thể viết thẳng [
Dấu thanh điệu[sửa | sửa mã nguồn]
Dấu thanh điệu trong chú âm phù hiệu tương tự pinyin nhưng với chú âm phù hiệu, thanh số 1 có khi được lược bỏ và dấu chấm trên thể hiện cho thanh số 5. Trái lại trong pinyin, thanh số 5 thường được thể hiện bằng cách lược bỏ dấu thanh điệu.
Thanh Chú âm phù hiệu Pinyin Dấu thanh điệu Tên Unicode Dấu thanh điệu Tên Unicode 1ˉModifier Letter Macron [Gạch ngang trên đầu ký tự]
[thường được lược bỏ]
◌̄Combining Macron [Gạch ngang gắn với ký tự] 2ˊModifier Letter Acute Accent [Dấu gạch chéo lên]◌́Combining Acute Accent [Dấu gạch chéo lên gắn với ký tự] 3ˇCaron [Dấu tích]◌̌Combining Caron [Dấu tích gắn với ký tự] 4ˋModifier Letter Grave Accent [Dấu gạch chéo xuống]◌̀Combining Grave Accent [Dấu gạch chéo xuống gắn với ký tự] 5˙Dot Above [Dấu chấm trên]·Middle Dot [Dấu chấm giữa]
[thường được lược bỏ]
Vị trí chú âm so với chữ Hán[sửa | sửa mã nguồn]
Không giống như bính âm, Chú âm phù hiệu phù hợp với các ký tự tiếng Trung in theo chiều dọc.
Khi được sử dụng cùng với các ký tự tiếng Trung, chú âm phù hiệu thường được đặt ở bên phải của ký tự tiếng Trung theo chiều dọc trong cả bản in dọc và bản in ngang hoặc ở trên cùng của ký tự tiếng Trung trong bản in ngang như ví dụ dưới đây.
Nhi hóa[sửa | sửa mã nguồn]
Âm tiết được er hóa thường được chú âm thêm ký tự ㄦ. Dấu thanh điệu được chú âm cùng với chú âm của chính chữ Hán chứ không phải chú âm cho chữ ㄦ[Ví dụ 歌兒(ㄍㄜㄦ) gēr, 哪兒(ㄋㄚˇㄦ) nǎr; 一(ㄧ)點兒(ㄉㄧㄢˇㄦ) yīdiǎnr; 好(ㄏㄠˇ)玩兒(ㄨㄢˊㄦ) hǎowánr].
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Phiên âm Hán Việt
- Phiên thiết Hán Việt
- Kana
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- “Pinyin celebrates 50th birthday”. Xinhua News Agency. 11 tháng 2 năm 2008. Truy cập 20 tháng 9 năm 2008.
- “ISO 7098:1982 – Documentation – Romanization of Chinese”. Truy cập 1 tháng 3 năm 2009.
- The Republic of China government, Government Information Office. “Taiwan Yearbook 2006: The People & Languages”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.|Also available at
- 國音學 [8th Edition]. [2008]. Pages 27-30. Taiwan: 國立臺灣師範大學. 國音敎材編輯委員會.
- Wenlin dictionary, entry 𠫓.
- KangXi: page 164, character 1//www.kangxizidian.com/kangxi/0164.gif
- Wenlin dictionary, entry 𠃉.
- “Unihan data for U+4E5A”.
- Wenlin dictionary, entry 𠃋. Michael Everson, H. W. Ho, Andrew West, "Proposal to encode one Bopomofo character in the UCS", SC2 WG2 N3179.