Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16 và FAT32 là

So sánh FAT12, FAT16 và FAT32



FAT12 : được dùng cho ổ đĩa mềm, ổ đĩa có dung lượng từ 32MB trở xuống. FAT12 sử dụng 12 bit để đếm nên chỉ có khả năng quản lý các ổ đĩa có dung lượng thấp hơn 32Mb với số lượng cluster thấp.

FAT16 : Với hệ điều hành MS-DOS, hệ thống tập tin FAT [FAT16 – để phân biệt với FAT32] được công bố vào năm 1981 đưa ra một cách thức mới về việc tổ chức và quản lý tập tin trên đĩa cứng, đĩa mềm. Tuy nhiên, khi dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng nhanh, FAT16 đã bộc lộ nhiều hạn chế. Với không gian địa chỉ 16 bit, FAT16 chỉ hỗ trợ đến 65.536 liên cung [cluster] trên một partition, gây ra sự lãng phí dung lượng đáng kể [đến 50% dung lượng đối với những ổ đĩa cứng trên 2 GB].

FAT32 : Được giới thiệu trong phiên bản Windows 95 Service Pack 2 [OSR 2], được xem là phiên bản mở rộng của FAT16. Do sử dụng không gian địa chỉ 32 bit nên FAT32 hỗ trợ nhiều cluster trên một partition hơn, do vậy không gian đĩa cứng được tận dụng nhiều hơn. Ngoài ra với khả năng hỗ trợ kích thước của phân vùng từ 2GB lên 2TB và chiều dài tối đa của tên tập tin được mở rộng đến 255 ký tự đã làm cho FAT16 nhanh chóng bị lãng quên. Tuy nhiên, nhược điểm của FAT32 là tính bảo mật và khả năng chịu lỗi [Fault Tolerance] không cao.

10761253_tuenhan
Tổng số bài gửi : 10
Join date : 09/05/2009
Age : 32

LikeDislike

    180 câu hỏi trắc nghiệm môn hệ điều hành có đáp án

    • pdf
    • 12 trang
    TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH [thầy Đỗ Tuấn Anh - BKHN]
    1.
    2.
    3.
    4.

    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
    11.
    12.
    13.

    14.

    15.

    16.

    17.

    Chữ kí của hệ điều hành Windows là:
    a. 11BB
    b. AB54
    c. 14AD
    d. 55AA
    Kích thước Cluster có thể thay đổi:
    a. Sai
    b. Đúng
    Kích thước của một phần tử Root là:
    a. 32B
    b. 64B
    c. 48B
    d. 16B
    Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16, FAT32 là:
    a. Kích thước của phần tử FAT
    c. Kích thước của cluster.
    b. Kích thước của đĩa
    d. Kích thước lớn nhất có thể quản lí.
    Kích thước để quản lí một phân vùng chính trong Master Boot là:
    a. 16B
    b. 32B
    c. 128B
    d. 64B
    Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector?
    a. 127
    b. 63
    c. 15
    d. 31
    Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của file là:
    a. Cluster Table
    b. Root
    c. Data area
    d. FAT
    Lưu trữ thông tin về các phân vùng chính là:
    a. Root
    b. Master Boot
    c. Boot Sector
    d. Sector Boot
    Để đọc dữ liệu của file thì thứ tự truy nhập là:
    a. Fat-Data
    b. Root-Data
    c. Root-Fat-Data
    d. Fat-Root-Data
    Số lượng phần tử của Root được lưu trữ ở:
    a. Data area
    b. Fat
    c. Root
    d. Boot Sector
    Kích thước một phần tử trong FAT32 là:
    a. 16B
    b. 32B
    c. 32b
    d. 16b
    Hệ thống quản lí file bao gồm hệ thống truy nhập mức logic và hệ thống truy nhập mức vật lý??
    a. Đúng
    b. Sai
    Chức năng chính của hệ điều hành:
    a. Quản lí tài nguyên và giúp cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả
    hơn.
    b. Khai thác chức năng của phần cứng máy tính.
    c. Điều hành hệ thống và giúp cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả
    hơn.
    d. Quản lí bộ nhớ, quản lí tập tin, quản lí tiến trình.
    Tiến trình [process] là gì?
    a. Chương trình lưu trong đĩa
    c. Chương trình đang thực hiện
    b. Chương trình
    d. Cả 3 đều sai.
    Tuyến [thread] là gì?
    a. Đơn vị xử lí cơ bản của hệ thống, bao gồm mã code, con trỏ lệnh, tập các thanh ghi và stack.
    b. Đơn vị chương trình của tiến trình bao gồm mã code.
    c. Là thành phần của tiến trình xử lí mã code của tiến trình
    d. Cả 3 đáp án đều đúng.
    Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng với hệ thống có đặc điểm nào?
    a. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn.
    b. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn.
    c. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ.
    d. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ.
    Hệ điều hành là gì?
    a. Là hệ thống chương trình với các chức năng giám sát, điều khiển việc thực hiện của các chương trình, quản lí và
    phân chia tài nguyên sao cho việc khai thác chức năng hệ thống hiệu quả và thuận lợi.
    b. Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt động của máy tính, của người sử dụng và của lập trình viên, hoạt
    động trong chế độ thoại nhằm tạo môi trường khai thác thuận lợi hệ thống máy tính và quản lí tối ưu tài nguyên.

    Là một chương trình đóng vai trò như một giao diện giữa người sử dụng và phần cứng máy tính, điều khiển việc
    thực hiện của tất cả các loại chương trình.
    d. Cả 3 đáp án.
    Lời gọi hệ thống [system calls] là:
    a. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và hệ điều hành.
    b. Là môi trường giao tiếp giữa phần cứng và hệ điều hành.
    c. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình và phần cứng.
    d. Cả 3 đáp án.
    Thành phần nào không phải là thành phần của hệ điều hành?
    a. Chương trình quản lí truy nhập file.
    b. Chương trình điều khiển thiết bị.
    c. Chương trình lập lịch cho tiến trình.
    d. Chương trình quản lí bộ nhớ tự do.
    “Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra máy logic với những tài nguyên và
    khả năng mới” là cách nhìn của:
    a. Người quản lí
    c. Người lập trình hệ thống
    b. Người sử dụng
    d. Nhà kĩ thuật
    Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành?
    a. Tính thuận tiện
    c. Tính hiệu quả
    b. Tính ổn định
    d. Tính tin cậy.
    Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo nguyên tắc phân cấp nào?
    a. Processor – Thiết bị ngoại vi – Thiết bị điều khiển.
    b. Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi.
    c. Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi – Processor.
    d. Không đáp án nào đúng.
    Mục tiêu nào sau đây nằm trong 5 mục tiêu chính của điều phối tiến trình?
    a. Cực tiểu hoá thời gian chờ
    c. Sự công bằng
    b. Cực tiểu hoá thời gian phản hồi
    d. Cả 3 đều sai.
    Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Hệ điều hành được chia thành nhiều phần, các thành phần có thể
    ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”:
    a. Nguyên lí module
    c. Nguyên lí phủ chức năng.
    b. Nguyên lí Macroprocessor
    d. Nguyên lí giá trị chuẩn.
    Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Hệ thống không bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí”:
    a. Bảng tham số điều khiển
    c. Bảng tham số tham chiếu
    b. Giá trị chuẩn
    d. Phủ chức năng.
    Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Mỗi công việc trong hệ thống thường có thể được thực hiện bằng
    nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau”:
    a. Nguyên lí phủ chức năng
    c. Nguyên lí macroprocessor
    b. Nguyên lí giá trị chuẩn
    d. Nguyên lí bảng tham số điều khiển.
    Hệ điều hành có tính mở về mặt kiến trúc là hệ điều hành được xây dựng dựa trên nguyên lí nào?
    a. Nguyên lí phủ chức năng
    c. Nguyên lí giá trị chuẩn
    b. Nguyên lí module
    d. Nguyên lí Macroprocessor
    Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu?
    a. 16GB
    b. 2GB
    c. 8GB
    d. 4GB
    Một tiến trình phải có tối đa bao nhiêu luồng [thread]?
    a. 1
    b. 0
    c. 3
    d. Không xác định.
    Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của thành phần quản lí bộ nhớ?
    a. Tổ chức định vị file trong bộ nhớ
    c. Tổ chức bộ nhớ logic
    b. Tổ chức bộ nhớ vật lí
    d. Tổ chức tái định vị tiến trình.
    Quản lí bộ nhớ logic là quản lí tổ chức cấu trúc chương trình?
    a. Đúng
    b. Sai
    Cấu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa đầy đủ thông tin về chương trình?
    a. Đúng
    b. Sai
    c.

    18.

    19.

    20.

    21.

    22.

    23.

    24.

    25.

    26.

    27.

    28.
    29.
    30.

    31.
    32.

    33. Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện được việc chia sẻ dùng chung module?
    a. Cấu trúc overlay
    c. Cấu trúc module
    b. Cấu trúc phân trang
    d. Cấu trúc tuyến tính
    34. Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do cái gì thực hiện?
    a. Hệ điều hành
    c. Chương trình dịch
    b. Người lập trình
    d. Tự động.
    35. Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lí trang được tạo ra bởi:
    a. Tự động
    c. Chương trình dịch
    b. Người lập trình
    d. Hệ điều hành.
    36. Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định sử dụng phương pháp nào để quản lí bộ nhớ tự do:
    a. Danh sách các vùng bộ nhớ tự do.
    c. Danh sách các vùng bộ nhớ đã cấp phát
    b. Bản đồ bitmap
    d. Cả 3 đều sai.
    37. Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là:
    a. Hệ số song song
    b. Không xác định
    c. Hệ số vùng cố định
    d. Hệ số nạp
    38. Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, cách thức quản lí bộ nhớ tự do bằng:
    a. Bản đồ bitmap
    c. Danh sách các vùng bộ nhớ đã cấp phát.
    b. Danh sách các vùng bộ nhớ tự do
    d. Cả 3 đều sai
    39. Trong kĩ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lí đoạn là:
    a. 1024 phần tử
    c. Số lượng module.
    b. 3 đoạn [stack, data, code]
    d. Cả 3 đều sai.
    40. Kích thước một trang [máy 386] là:
    a. 4K
    b. 2K
    c. 16K
    d. 8K
    41. Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật bảng trang ngược thì số bảng phải
    dùng là:
    a. 4
    b. 2
    c. 1
    d. 3
    42. Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật phân trang nhiều cấp thì số bảng phải
    dùng là:
    a. 1
    b. 3
    c. 4
    d. 2
    43. Tài nguyên của hệ thống bao gồm:
    a. Bộ nhớ, bộ xử lí, bộ nhớ ngoài, máy in.
    b. Bộ nhớ, bộ xử lí, hệ điều hành, các thiết bị vào ra.
    c. Bộ nhớ, bộ xử lí và các thiết bị vào ra.
    d. Cả 3 đều sai.
    44. Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là:
    a. Phần cứng, hệ điều hành và người sử dụng.
    b. Phần cứng, chương trình ứng dụng và người sử dụng.
    c. Phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người sử dụng.
    d. Phần cứng, hệ điều hành và chương trình ứng dụng.
    45. Shell là gì?
    a. Là môi trường giao tiếp giữa phần cứng và hệ điều hành.
    b. Là môi trường giao tiếp giữa chương trình và hệ điều hành.
    c. Là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và hệ điều hành.
    d. Cả 3 đều sai.
    46. Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu trên bộ nhớ cần mấy lần truy
    nhập?
    a. 3
    b. 2
    c. 4
    d. 1
    47. Sector có địa chỉ vật lí CHS [1,0,1] là sector có địa chỉ tuyệt đối trên ổ đĩa mềm là:
    a. 63
    b. 31
    c. 127
    d. 36
    48. Sector có địa chỉ tuyệt đối là 66 thì có địa chỉ vật lí CHS [đối với chuẩn IDE] bằng:
    a. 0,0,65
    b. 1,0,4
    c. 0,1,4
    d. Không đáp án nào đúng.
    49. Sector có địa chỉ tuyệt đối 4960 có địa chỉ vật lí CHS [đối với chuẩn IDE] bằng:
    a. 12,5,47
    b. 3,78,47
    c. 34,6,47
    d. 0,78,47
    50. Giá trị của phần tử trong bảng FAT16 là bao nhiêu thì chỉ ra cluster kết thúc?
    a. FFF8
    b. FFF0
    c. 0FFF
    d. FFFF
    51. Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình module?
    a. Phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt động.
    b. Dùng chung module

    52.

    53.

    54.

    55.

    56.

    57.
    58.

    59.

    60.

    61.

    62.

    c. Tạo bảng quản lí module
    d. Biên tập riêng từng module
    Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của phòng đệm?
    a. Giảm số lần truy cập vật lí.
    b. Tăng hiệu suất hệ thống.
    c. Đảm bảo độc lập giữa trao đổi và xử lí.
    d. Thực hiện song song giữa trao đổi vào ra và xử lí.
    Trong FAT32, vùng hệ thống bao gồm:
    a. MB, BS, FAT1, FAT2.
    b. MB, BS, ROOT.
    c. MB, BS, FAT1, FAT2, ROOT.
    d. MB, BS, FAT, ROOT.
    Chương trình vi điều khiển là:
    a. Chương trình điều khiển hệ thống.
    b. Chương trình điều khiển máy tính.
    c. Chương trình điều khiển trực tiếp các thiết bị.
    d. Chương trình điều khiển gián tiếp các thiết bị.
    Đoạn găng là:
    a. Đoạn chương trình sử dụng tài nguyên trong.
    b. Đoạn chương trình sử dụng tài nguyên ngoài.
    c. Đoạn chương trình xử lí tài nguyên găng.
    d. Đoạn chương trình cho tài nguyên găng.
    Tài nguyên găng là:
    a. Là tài nguyên của hệ thống.
    b. Là tài nguyên bên trong của hệ thống.
    c. Là tài nguyên bên ngoài của hệ thống.
    d. Là tài nguyên mà khả năng phục vụ đồng thời bị hạn chế.
    Tiến trình tồn tại ở mấy trạng thái chính?
    a. 2
    b. 3
    c. 4
    d. 6
    Chương trình nào không phải là chương trình hệ thống?
    a. Hệ điều hành
    c. Chương trình dịch.
    b. Chương trình vi điều khiển
    d. Chương trình biên dịch.
    Ý nào sau đấy không phải là ưu điểm của hình thái giao tiếp biểu tượng?
    a. Tốc độ nhập lệnh nhanh.
    b. Chọn nhiều lệnh đồng thời.
    c. Dễ dàng bổ sung tham số cho chương trình
    d. Dễ sử dụng, không bị hạn chế về ngôn ngữ giao tiếp.
    Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của hình thái giao tiếp bảng chọn?
    a. Tốc độ nhập lệnh nhanh.
    b. Dễ dàng bổ sung tham số cho chương trình.
    c. Không phải nhớ tập lệnh cồng kềnh.
    d. Không đòi hỏi cấu hình máy cao.
    Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked?
    a. Tiến trình đang chạy.
    b. Tiến trình chưa thực hiện.
    c. Tiến trình chưa đủ tài nguyên.
    d. Cả 3 đều đúng.
    Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Blocked sang trạng thái Running?
    a. Tiến trình đang chạy.
    b. Tiến trình chưa đủ tài nguyên.
    c. Tiến trình chưa thực hiện nên không thể bị blocked.
    d. Cả 3 đều đúng.

    63. Với các máy tính trang bị cặp thanh ghi limit và base để hỗ trợ việc định vị và bảo vệ tiến trình, giá trị nào sẽ
    được nạp vào thanh ghi cơ sở?
    a. Địa chỉ của ô nhớ đầu tiên của bộ nhớ vật lí.
    b. Kích thước chương trình.
    c. Địa chỉ bắt đầu của vùng nhớ cấp phát cho chương trình.
    d. Địa chỉ tương đối của chương trình.
    64. Trong kĩ thuật NRU [Not Recently Used], trang được chọn thay ra là trang có cặp giá trị bit M, R là:
    a. 1,0
    b. 1,1
    c. 0,1
    d. 0,0
    65. Trong thuật toán “cơ hội thứ hai”, trang được chọn để thay thế là trang:
    a. Xuất hiện muộn nhất trong bộ nhớ và có bit Reference = 1.
    b. Xuất hiện sớm nhất trong bộ nhớ và có bit Reference = 0.
    c. Xuất hiện muộn nhất trong bộ nhớ và có bit Reference = 0.
    d. Xuất hiện sớm nhất trong bộ nhớ và có bit Reference = 1.
    66. Trong các chiến lược nạp trang, tất cả các trang của chương trình được nạp vào bộ nhớ ngay từ đầu là chiến
    lược nào?
    a. Nạp trước
    c. Phân phối giản đơn với cấu trúc phân trang.
    b. Nạp theo yêu cầu.
    d. Cả 3 đều đúng.
    67. Bộ nhớ phân phối cho chương trình trong IBM PC có mấy loại, là những loại nào?
    a. 2 loại: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
    b. 2 loại: bộ nhớ chung và bộ nhớ riêng.
    c. 3 loại: bộ nhớ ROM, bộ nhớ RAM, bộ nhớ cache.
    d. 2 loại: bộ nhớ ROM, bộ nhớ RAM.
    68. Bảng quản lí trang của một chương trình được mô tả như sau:
    Trang
    Khung trang
    0
    4
    1
    7
    2
    5
    3
    6
    4
    5
    6
    7
    Biết kích thước trang là 4KB. Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 5457. Địa chỉ vật lý của dữ liệu là:
    a. 30033
    b. 21841
    c. 1936
    d. 30936
    69. Bảng quản lí trang được mô tả như sau:
    Trang
    Khung trang
    0
    4
    1
    6
    2
    7
    3
    6
    4
    5
    6
    7
    Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 6456. Địa chỉ vật lý của dữ liệu là [biết kích thước trang là 4KB]:
    a. 936
    b. 30936
    c. 26936
    d. 56936
    70. Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định thì số lượng chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là
    bằng:
    a. Hệ số nạp
    b. Hệ số vùng
    c. Hệ số song song
    d. Hệ số vùng cố định.
    71. Trong kĩ thuật quản lí phân chương [vùng] động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
    100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải
    thuật First Fit:
    a. 250k
    b. 300k
    c. 260k
    d. 100k
    e. 210k
    72. Trong cấu trúc Overlay, chương trình được tổ chức các lớp như sau:
    Lớp 0: 80K

    73.
    74.

    75.

    76.

    77.

    78.

    79.

    80.

    81.
    82.

    Lớp 1: 40K, 60K, 100K
    Lớp 2: 50K, 70K, 80K
    Lớp 3: 60K, 70K
    Lớp 4: 90K, 10K, 20K, 40K
    Kích thước bộ nhớ yêu cầu để tổ chức cấu trúc chương trình này là:
    a. 380K
    b. 610K
    c. 330K
    d. 420K
    Có mấy lớp giải thuật điều độ cấp thấp?
    a. 1
    b. 2
    c. 3
    d. 4
    Nhiệm vụ của trình biên tập [Edit/Linker] là gì?
    a. Biên tập ra file .exe
    c. Liên kết các thư viện
    b. Biên tập ra file .obj
    d. Liên kết các module với nhau.
    Chương trình biên tập theo cấu trúc nào có tốc độ thưc hiện nhanh nhất?
    a. Cấu trúc phân trang
    d. Cấu trúc phân đoạn
    b. Cấu trúc overlay
    e. Cấu trúc động
    c. Cấu trúc tuyến tính.
    Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của giải thuật điều độ tiến trình?
    a. Không đưa các tiến trình vào trạng thái bế tắc.
    b. Nếu tài nguyên găng được giải phóng thì nó sẽ được phục vụ ngay cho tiến trình chờ.
    c. Không để tiến trình nằm vô hạn trong đoạn găng.
    d. Đảm bảo tài nguyên găng không phục vụ quá khả năng của mình.
    Giải thuật điều độ nào không làm cho tiến trình phải chờ đợi tích cực?
    a. Semaphore
    c. Kiểm tra và xác lập
    b. Khoá trong
    d. Cả 3 đều đúng.
    Cho bảng thông tin của các tiến trình
    Thứ tự
    Thời điểm kích hoạt
    Thời gian hoạt động
    p0
    0
    7
    p1
    2
    5
    p2
    5
    6
    p3
    8
    4
    Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật FCFS là:
    a. 4
    b. 5.5
    c. 6.33
    d. 3
    Cho bảng thông tin của các tiến trình
    Thứ tự
    Thời điểm kích hoạt
    Thời gian hoạt động
    p0
    0
    7
    p1
    2
    5
    p2
    4
    6
    p3
    5
    4
    Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật SJF là:
    a. 5
    b. 5.75
    c. 6
    d. 5.25
    Cho bảng thông tin của các tiến trình
    Thứ tự
    Thời điểm kích hoạt
    Thời gian hoạt động
    p0
    0
    7
    p1
    2
    5
    p2
    5
    6
    Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử là 3 :
    a. 7
    b. 7.33
    c. 6.66
    d. 7.66
    Tại một thời điểm, với các hệ thống đơn bộ xử lí, có thể có tối đa bao nhiêu tiến trình ở trạng thái “thực hiện”:
    a. 0
    b. 1
    c. Không xác định
    d. Cả 3 đều sai.
    Điều kiện nào sau đây không nằm trong nhóm điều kiện xảy ra tắc nghẽn:
    a. Tồn tại tài nguyên găng.
    b. Có sự chia sẻ tài nguyên dùng chung.
    c. Không có sự thu hồi tài nguyên từ tiến trình đang chiếm giữ.
    d. Cả 3 đều đúng.

    83. Các tham số trong file win.ini, config.sys minh hoạ cho nguyên lí nào?
    a. Nguyên lý phủ chức năng.
    c. Nguyên lí bảng tham số điều khiển.
    b. Nguyên lí giá trị chuẩn.
    d. Nguyên lí Macroprocessor.
    84. Lớp giải thuật phòng ngừa thường áp dụng với những hệ thống:
    a. Vừa và nhỏ.
    c. Xuất hiện nhiều bế tắc.
    b. Tổn thất khi xảy ra nhỏ.
    d. Xuất hiện ít bế tắc.
    85. Phát biểu về bộ nhớ của IBM PC: “Một chương trình được quyền truy nhập tới chương trình và dữ liệu của
    chương trình bằng hoặc kém ưu tiên hơn”.
    a. Đúng
    b. Sai.
    86. Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình overlay:
    a. Phân phối bộ nhớ theo sơ đồ tĩnh.
    b. Tiết kiệm bộ nhớ.
    c. Module ở lớp thứ i được gọi bởi module ở lớp thứ i-1.
    d. Tại một thời điểm có nhiều hơn n module trong bộ nhớ [n là số lượng lớp].
    87. Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình tuyến tính:
    a. Không tốn bộ nhớ khi thực hiện.
    b. Thời gian thực hiện tối thiểu.
    c. Lưu động cao.
    d. Không dùng chung module.
    88. BitDiskError = 1 khi không có lỗi truy cập đĩa ở lần truy cập cuối cùng:
    a. Đúng
    b. Sai
    89. Chức năng nào không phải của FAT:
    a. Quản lí truy cập file.
    c. Quản lí bộ nhớ phân phối cho từng file.
    b. Quản lí bộ nhớ tự do trên đĩa.
    d. Quản lí bộ nhớ kém chất lượng.
    90. Cấu trúc thư mục cây là của hệ thống nào?
    a. MS-DOS
    b. UNIX
    c. IBM OS
    d. Cả a và c đều đúng
    91. Cấu trúc thư mục phân cấp là của hệ thống nào?
    a. UNIX
    b. MS-DOS
    c. IBM OS
    d. Windows NT
    92. Trong bảng tham số của Bootsector của FAT16, trường lưu thông tin kích thước của FAT có offset:
    a. 1Eh
    b. 1Ch
    c. 24h
    d. 16h
    93. Hệ điều hành phân phối bộ nhớ ngoài cho người dùng với đơn vị là:
    a. Sector
    b. Cylinder
    c. Track
    d. Cluster
    94. Thành phần nào không nằm trong hệ thống quản lí file:
    a. Hệ thống điều khiển ổ đĩa.
    b. Hệ thống truy nhập vật lí.
    c. Hệ thống truy nhập logic.
    95. Phòng đệm vòng tròn có mấy phòng đệm?
    a. 1
    b. 2
    c. 3
    d. 4
    96. Phòng đệm vòng tròn thường được áp dụng cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
    a. Đúng
    b. Sai
    97. Đặc điểm nào không phải của Phòng đệm truy nhập theo giá trị?
    a. Vạn năng
    c. Tiết kiệm thời gian chuyển thông tin
    b. Tốn bộ nhớ
    d. Hệ số song song cao.
    98. Đâu là đặc điểm của Phòng đệm truy nhập theo địa chỉ?
    a. Kém vạn năng
    c. Không tốn bộ nhớ và thời gian chuyển thông tin trong bộ nhớ.
    b. Hệ số song song thấp
    d. Cả 3 phương án đều đúng.
    99. Trong kĩ thuật phòng đệm của hệ điều hành thì dữ liệu được đọc và ghi từ:
    a. RAM
    b. Cache
    c. Disk
    d. Buffer
    100. Phát biểu sau là tính chất nào của hệ điều hành: “Hạn chế truy nhập không hợp thức”?
    a. Tin cậy và chuẩn xác.
    c. Hiệu quả.
    b. Bảo vệ.
    d. Kế thừa và thích nghi.
    101. Phát biểu sau là tính chất nào của hệ điều hành: “Mọi công việc trong hệ thống đều phải có kiểm tra”?
    a. Tin cậy và chuẩn xác.
    c. Thuận tiện.

    b. Bảo vệ.
    d. Hiệu quả.
    102. “Hệ điều hành là môi trường đối thoại giữa Máy – Thao tác viên – Người sử dụng” là cách nhìn của:
    a. Người lập trình hệ thống.
    c. Nhà kĩ thuật.
    b. Người dùng.
    d. Người quản lí.
    103. Phát biểu sau liên quan tới nguyên lí nào của HĐH: “Không phải nhắc lại tới các giá trị thường dùng”?
    a. Bảng tham số điều khiển.
    c. Phủ chức năng.
    b. Macroprocessor.
    d. Giá trị chuẩn.
    104. Chương trình quản lí hoạt động và tài nguyên của máy tính là:
    a. Chương trình ứng dụng.
    c. Chương trình quản lí.
    b. Chương trình thường trú.
    d. Chương trình hệ thống.
    105. Hệ điều hành thực hiện ở chế độ:
    a. Bảo vệ.
    b. Độc quyền.
    c. Không độc quyền.
    d. Thực.
    106. Hệ điều hành được coi như là:
    a. Thành phần phần cứng.
    c. Hệ thống điều khiển phần cứng.
    b. Mở rộng của máy tính điện tử.
    d. Mở rộng của thành phần phần mềm.
    107. Phát biểu sau đúng hay sai: “FAT là tập hợp các phần tử có kích thước bằng nhau”?
    a. Đúng
    b. Sai
    108. Một phần tử Root có nội dung:
    424F4F54 20202020 494E4900 00000000
    00000000 0000198F 0AB50400 29A20000
    1. Kích thước của file là:
    a. 41513B
    b. 10898B
    c. 41512B
    d. 10658B
    2. Tên của file là:
    a. BOOT.INI
    b. BOOS.COM
    c. BOOT.EXE
    d. BOON.HMH
    109. Thông tin của 18 bytes đầu tiên của bảng FAT12 như sau:
    FF0 FFF 006 FFF 002 000 00A 10A 000 ABA 003 000
    Danh sách cluster tạo nên file là:
    a. 4-6-2-10-3
    b. 4-2-10-6-3
    c. 4-2-6-10-3
    d. 4-2-10-3-6
    110. Nhận xét nào không chính xác cho thuật toán điều phối Round Robin [RR]:
    a. RR điều phối các tiến trình dựa trên thời điểm vào Ready-List.
    b. RR là một thuật toán điều phối không độc quyền.
    c. RR ưu tiên cho các tiến trình có thời gian sử dụng CPU ngắn.
    d. RR rất thích hợp với các hệ điều hành hiện nay vì RR giúp cho tính tương tác giữa ứng dụng và end-user tốt hơn.
    111. Phát biểu nào sau đây không đúng về Master Boot Record [MBR]:
    a. Chứa bảng mô tả thông tin các phân vùng.
    b. Chứa đoạn chương trình giúp khởi động hệ thống.
    c. Nằm tại sector đầu tiên mỗi phân vùng.
    d. Có thể phục hồi các thông số của MBR.
    112. Phát biểu sau là tính chất nào của HĐH: “Hạn chế ảnh hưởng sai sót vô tình hay cố ý”?
    a. Bảo vệ.
    c. Tin cậy và chuẩn xác.
    b. Thuận tiện.
    d. Hiệu quả.
    113. Vai trò dưới đây là của nguyên lí nào của HĐH: “Người dùng không cần biết đầy đủ hoặc sâu về hệ thống”?
    a. Bảng tham số điều khiển
    c. Macroprocessor
    b. Giá trị chuẩn
    d. Phủ chức năng.
    114. Trong FAT16, vùng hệ thống [system area] bao gồm:
    a. MB, BS, FAT1, FAT2
    c. MB, BS, ROOT
    b. MB, BS, FAT1, FAT2, ROOT
    d. MB, BS, FAT, ROOT
    115. Nguyên lí Giá trị chuẩn còn có cách gọi tên khác là Nguyên tắc ngầm định [default], đúng hay sai?
    a. Đúng
    b. Sai
    116. Trong vai trò đảm bảo độc lập của Phòng đệm, ‘độc lập’ ở đây bao gồm:
    a. Thông tin và phương tiện mang.
    c. Bản ghi logic và vật lí.
    b. Lưu trữ và xử lí.
    d. Cả 3 đều đúng.
    117. Đâu không phải là vai trò của SPOOL:
    a. Cho phép khai thác tối ưu thiết bị ngoại vi
    b. Tăng độ an toàn thông tin

    c. Giải phóng hệ thống khỏi sự ràng buộc về số lượng thiết bị.
    d. Tạo ra kĩ thuật lập trình mới, cho phép giảm số lần duyệt file trong khi xử lý.
    e. Tăng hiệu suất hệ thống.
    118. BitShutdown = 1 nếu ra khỏi hệ thống đúng cách, đúng hay sai??
    a. Đúng
    b. Sai
    119. Từ phần tử thứ mấy trở đi, mỗi phần tử trong FAT tương ứng với một cluster và ngược lại?
    a. 1
    b. 2
    c. 3
    d. 4
    120. Giá trị của phần tử trong bảng FAT32 là bao nhiêu thì chỉ ra bad cluster?
    a. 0FFFFFF8
    b. 0FFFFFFF
    c. FFFFFFFF
    d. 0FFFFFF7
    121. Với hệ thống FAT16, bảng phân vùng [Master Boot] bắt đầu từ địa chỉ nào?
    a. 1CDh
    b. 2BEh
    c. 1BEh
    d. 000h
    122. Quản lý bộ nhớ trong IBM PC có mấy mức ưu tiên [Privilege Levels] và mức thấp nhất/cao nhất là?
    a. 3 [1/3]
    b. 3 [0/2]
    c. 4 [1/4]
    d. 4 [0/3]
    123. “Từng module được biên tập riêng biệt, khi thực hiện chỉ việc nạp module đầu tiên vào bộ nhớ” là đặc điểm của
    cấu trúc chương trình nào?
    a. Cấu trúc động
    b. Cấu trúc tuyến tính
    c. Cấu trúc overlay
    d. Cấu trúc phân trang
    124. Ý kiến nào không phải là nhược điểm của cấu trúc động?
    a. Tốn bộ nhớ
    c. Kém linh động
    b. Thời gian thực hiện lớn
    d. Đòi hỏi người dùng phải hiểu cơ chế của hệ thống.
    125. Trong cấu trúc phần tử của bảng phân vùng, khi đánh địa chỉ vật lí đầu, cần sử dụng bao nhiêu bit để đánh số
    hiệu sector/cylinder?
    a. 6bit/10bit
    b. 8bit/8bit
    c. 10bit/6bit
    d. 4bit/12bit
    126. Cấu trúc một phần tử của bảng phân vùng như sau, tính số sector của phân vùng này:
    800001F9 0BFEBF30 B9093D00 387B4C00
    a. 3701580
    b. 5012280
    c. 8388609
    d. 5689008
    127. Kích thước một sector thường là bao nhiêu?
    a. 128B
    b. 256B
    c. 512B
    d. 4KB
    128. Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, SCB gồm các thành phần nào [theo đúng thứ tự]:
    a. Dấu hiệu nạp PCB, địa chỉ nạp PCB, độ dài PCB.
    b. Độ dài PCB, địa chỉ nạp PCB, dấu hiệu nạp PCB.
    c. Dấu hiệu nạp PCB, độ dài PCB, địa chỉ nạp PCB.
    d. Địa chỉ nạp PCB, độ dài PCB, dấu hiệu nạp PCB.
    129. Đâu không phải đặc điểm của chế độ phân trang?
    a. Không cần phân phối bộ nhớ liên tục.
    b. Bị phân đoạn ngoài.
    c. Không sử dụng chung module giữa các chương trình.
    d. Bảng PCB có thể rất lớn.
    e. Hiệu quả không phụ thuộc vào cấu trúc chương trình nguồn.
    130. Trong chế độ quản lí bộ nhớ theo module, để đọc/ghi dữ liệu cần mấy lần truy nhập?
    a. 1
    b. 2
    c. 3
    d. 4
    131. Trong chế độ phân trang, để đọc/ghi dữ liệu cần mấy lần truy nhập?
    a. 1
    b. 2
    c. 3
    d. 4
    132. Đâu là đặc điểm của chế độ quản lí bộ nhớ theo module?
    a. Không cần phân phối bộ nhớ liên tục.
    b. Tồn tại hiện tượng phân đoạn ngoài.
    c. Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc chương trình nguồn.
    d. Dễ dàng dùng chung module giữa các chương trình.
    e. Tất cả các ý trên.
    133. Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
    52454144 4D425220 43202020 003C865B
    A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
    1. Kích thước file là:
    a. 3034B
    b. 2749B
    c. 2855B
    d. 3603B
    2. Số hiệu cluster bắt đầu là:
    a. 16430
    b. 11840
    c. 19720
    d. 13093

    3. Thời điểm [h/m/s] tạo file:
    a. 11h28m6s
    b. 12h28m12s
    c. 9h38m14s
    d. 8h34m16s
    4. Tên file là:
    a. SYSTEMS.SYS
    b. READBST.H
    c. READMBR.C
    d. LOOPBCS.P
    5. Ngày [d/m/y] truy nhập cuối là: a. 06/05/2011
    b. 04/08/2012
    c. 05/05/2011
    d. 15/05/2011
    6. Ngày [d/m/y] tạo file là:
    a. 06/05/2011
    b. 05/05/2011
    c. 05/02/2012
    d. 15/05/2011
    7. Thời điểm [h/m/s] cập nhật cuối là: a. 13h09m14s
    b. 13h09m15s
    c. 15h24m30s
    d. 15h24m28s
    8. Ngày [d/m/y] cập nhật cuối là:
    a. 05/05/2011
    b. 04/08/2012
    c. 07/05/2011
    d. 15/05/2011
    134. Trong bảng tham số đĩa hệ thống FAT, Bootsector mở rộng luôn có giá trị là bao nhiêu?
    a. 24h
    b. 29h
    c. 2Eh
    d. 32h
    135. Trong kĩ thuật quản lí phân chương [vùng] động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
    100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải
    thuật Worst Fit:
    a. 250k
    b. 300k
    c. 260k
    d. 100k
    136. Thông tin 18 bytes đầu tiên của bảng FAT12 như sau:
    FF0 FFF FF0 005 FFF 004 009 003 007 008 ABC FF3
    Cho biết số hiệu cluster bắt đầu là 6. Danh sách cluster tạo nên file là:

    a. 6-8-9-7-3-4-5
    b. 6-7-3-5-4-8-9
    c. 6-9-8-7-3-5-4
    d. 6-7-5-4-8-9-3
    137. Chương trình dịch thực hiện ở chế độ:
    a. Độc quyền
    b. Không độc quyền
    c. Thực
    d. Bảo vệ
    138. Trong FAT16, BitDiskError là bit nào trong xyztFF8 [x,y,z,t là các bit]
    a. x
    b. y
    c. z
    d. t
    139. Trong FAT16, BitShutdown là bit nào trong xyztFF8 [x,y,z,t là các bit]
    a. x
    b. y
    c. z
    d. t
    140. Trong phần tử FAT32, trường lưu thông tin kích thước của FAT có offset:
    a. 1Ch
    b. 24h
    c. 0Eh
    d. 16h
    141. Ai tạo ra SPOOL, người đó xử lí kết thúc, đúng hay sai?
    a. Đúng
    b. Sai
    142. Trong tổ chức SPOOL, với mỗi phép trao đổi vào ra, hệ thống tạo ra mấy chương trình kênh?
    a. 5
    b. 4
    c. 3
    d. 2
    143. SPOOL có can thiệp vào chương trình người dùng không?
    a. Có
    b. Không
    144. SPOOL có mấy giai đoạn, là những giai đoạn nào?
    a. 3 giai đoạn: khởi tạo, thực hiện, kết thúc.
    b. 4 giai đoạn: khởi tạo, thực hiện, xử lí, kết thúc.
    c. 2 giai đoạn: thực hiện, xử lí kết thúc.
    d. 3 giai đoạn: khởi tạo, xử lí, kết thúc.
    145. Phép trao đổi vào ra của các thiết bị ngoại vi được thực hiện thao nguyên lí nào?
    a. Bảng tham số điều khiển
    c. Hai loại tham số
    b. Phủ chức năng.
    d. Macroprocessor
    146. Thiết bị ngoại vi trong các máy tính thế hệ I và II có hạn chế gì?
    a. Tốc độ
    b. Chủng loại
    c. Số lượng
    d. Cả 3 đều đúng.
    147. Nguyên lí hai loại tham số gồm hai tham số nào?
    a. Tham số địa chỉ và tham số dữ liệu
    c. Tham số vị trí và tham số khoá.
    b. Tham số dữ liệu và tham số khoá
    d. Tham số địa chỉ và tham số vị trí.
    148. Theo nguyên lí bảng tham số điều khiển, bảng tham số cấu hình hệ thống được lưu trữ ở đâu?
    a. ROM
    b. Đĩa cứng
    c. CMOS
    d. RAM
    149. Phát biểu sau là của nguyên lí nào: “Hệ thống tự tạo ra chương trình và thực hiện chương trình tạo ra”?
    a. Bảng tham số điều khiển
    c. Phủ chức năng.
    b. Macroprocessor
    d. Hai loại tham số.
    150. “Đảm bảo thuận tiện cho người dùng” là vai trò của nguyên lí nào của HĐH:
    a. Nguyên lí phủ chức năng.
    c. Nguyên lí macroprocessor
    b. Nguyên lí giá trị chuẩn
    d. Nguyên lí bảng tham số điều khiển.
    151. Với các đĩa từ, CD, bảng tham số được ghi ở đâu?
    a. Header
    b. System area
    c. Data area
    d. Cả 3 đều sai.
    152. Chương trình mồi là như nhau với mỗi hệ điều hành?

    a. Đúng
    b. Sai
    153. Kích thước của phần tử MCB trong chế độ Protected Mode là:
    a. 16B
    b. 32B
    c. 8B
    d. 4B
    154. Có mấy lớp giải thuật chống bế tắc, là những giải thuật nào?
    a. 2 [phòng ngừa, nhận biết và khắc phục]
    b. 3 [phòng ngừa, dự báo và tránh, nhận biết và khắc phục]
    c. 3 [phòng ngừa, điều hoà, nhận biết, khắc phục]
    d. 2 [điều hoà, nhận biết và khắc phục]
    155. Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Tập trung là của hệ thống nào?
    a. Windows
    b. UNIX
    c. IBM OS
    d. Cả 3 đều đúng.
    156. Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Thử và sai là của hệ thống nào?
    a. IBM OS
    b. UNIX
    c. Linux
    d. Windows
    157. Trong IBM PC có bao nhiêu loại sự kiện?
    a. 7 loại
    b. 128 loại
    c. 256 loại
    d. 3 loại
    158. Cơ chế “sự kiện và ngắt” được áp dụng cho các máy tính từ thế hệ thứ mấy?
    a. Thế hệ I
    b. Thế hệ III
    c. Thế hệ II
    d. Cả 3 đều sai.
    159. Với người lập trình, chương trình và thực hiện chương trình là ánh xạ từ tên sang giá trị ??
    a. Đúng
    b. Sai
    160. Bộ nhớ logic bị giới hạn về kích thước ??
    a. Sai
    b. Đúng
    161. Cho bảng thông tin của các tiến trình
    Thứ tự
    Thời điểm kích hoạt
    Thời gian hoạt động [ms]
    p1
    3
    37
    p2
    10
    20
    p3
    24
    14
    Thời gian chờ đợi trung bình [ms] theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử 20ms là:
    a. 25
    b. 25.67
    c. 36.67
    d. 25.33
    162. Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải FCFS [First Come – First Serve]?
    a. Thời gian chờ trung bình nhỏ
    c. Đơn giản
    b. Không cần input bổ sung
    d. Mọi tiến trình đều kết thúc được
    163. Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải SJF [Shortest Job First]?
    a. Non-preemptive [độc quyền]
    c. Tiến trình dài có nguy cơ không kết thúc được.
    b. Dễ dàng dự báo thời điểm phục vụ tiến trình
    d. Thời gian chờ trung bình nhỏ.
    164. Đâu là đặc điểm của thuật giải RR [Round Robin]?
    a. Mọi tiến trình đều kết thúc được.
    c. Non-preemptive [độc quyền]
    b. Không cần tham số lượng tử thời gian
    d. Thời gian chờ đợi trung bình lớn.
    165. Đâu không phải là giải thuật điều độ cấp thấp?
    a. Khoá trong
    c. Semaphore
    b. Kiểm tra và xác lập
    d. Dự báo và phòng ngừa.
    166. Công cụ điều độ cấp cao nằm ngoài tiến trình được điều độ, do hệ thống đảm nhiệm ??
    a. Đúng
    b. Sai
    167. Công cụ điều độ cấp thấp được cài đặt ngay vào trong tiến trình được điều độ ??
    a. Sai
    b. Đúng
    168. Trong lớp giải thuật phòng ngừa, để chống tài nguyên găng ta có thể:
    a. Tổ chức hệ thống tài nguyên logic
    c. Tổ chức SPOOL
    b. Tổ chức 2 mức truy nhập
    d. Cả 3 đều đúng.
    169. “Mỗi tài nguyên găng được đặt tương ứng với 1 biến nguyên đặc biệt” là đặc điểm của giải thuật điều độ nào?
    a. Khoá trong
    c. Kiểm tra và xác lập
    b. Semaphore
    d. Cả 3 đều đúng
    170. Giải thuật “Người chủ ngân hàng” thuộc lớp giải thuật chống bế tắc nào sau đây?
    a. Nhận biết và khắc phục
    c. Dự báo và tránh
    b. Phòng ngừa
    d. Cả 3 đều sai.

    171. Trong máy IBM 360/370 có bao nhiêu loại sự kiện?
    a. 128
    b. 7
    c. 64
    d. 256
    172. Trong các đáp án dưới đây, đâu là cấu hình trong hệ thống nhiều processor?
    a. Cấu hình phân cấp
    b. Liên kết linh hoạt
    c. Đẳng cấu
    d. Cả 3 đều đúng.
    173. Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt thường trú chương trình là?
    a. INT 20
    b. INT 11
    c. INT 27
    d. INT 13
    174. Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt kiểm tra chương trình là?
    a. INT 20
    b. INT 13
    c. INT 26
    d. INT 11
    175. Trong xử lý ngắt của IBM PC, kích thước một con trỏ ngắt là?
    a. 4KB
    b. 16KB
    c. 4B
    d. 16B
    176. Trong xử lý ngắt của IBM PC, kích thước một vector ngắt là?
    a. 4KB
    b. 32B
    c. 1KB
    d. 16KB
    177. “Khi chuyển lớp, cần phải giải phóng tài nguyên lớp cũ” là cách gọi của nguyên tắc nào trong lớp giải thuật
    phòng ngừa?
    a. Nguyên tắc phân phối
    c. Nguyên tắc điều độ
    b. Nguyên tắc xử lý
    d. Nguyên tắc phòng ngừa
    178. Công cụ để chống xếp hàng chờ đợi trong lớp giải thuật phòng ngừa là?
    a. Điểm gác [control points]
    c. Điểm ngắt [break points]
    b. Điểm tựa [adjcency points]
    d. Cả a và c đều đúng.
    179. Trong phương pháp kiểm tra và xác lập, IBM PC sử dụng nhóm lệnh BTS [Binary Test and Set] đúng hay sai?
    a. Sai
    b. Đúng
    180. Quản lý tài nguyên cho tiến trình con bao gồm Hệ thống quản lý tài nguyên tập trung và Hệ thống quản lý tài
    nguyên phân tán??
    a. Đúng
    b. Sai

    ĐÁP ÁN
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13

    d
    b
    a
    a
    a
    b
    d
    b
    c
    d
    c
    a
    a

    21
    22
    23
    24
    25
    26
    27
    28
    29
    30
    31
    32
    33

    b
    b

    a
    a
    d

    41
    42
    43
    44
    45
    46
    47
    48
    49
    50
    51
    52
    53

    14
    15
    16
    17
    18
    19
    20

    c
    b
    b
    d
    a
    b
    d

    34
    35
    36
    37
    38
    39
    40

    c
    d
    a
    b
    a
    c
    a

    54
    55
    56
    57
    58
    59
    60

    a
    a
    a
    d
    d

    c
    c
    d
    c
    c
    a
    d
    c
    d
    d
    a
    b
    a

    c
    d
    b
    b

    61
    62
    63
    64
    65
    66
    67
    68
    69
    70
    71
    72
    73

    b 81
    b 82
    83
    84
    85
    86
    b 87
    a 88
    c 89
    c 90
    a 91
    d 92
    c 93

    74
    75
    76
    77
    78
    79
    80

    d
    c
    a
    a
    b
    b
    b

    94
    95
    96
    97
    98
    99
    100

    c
    c
    a
    d
    a
    a
    a
    d
    a
    d
    d

    101
    102
    103
    104
    105
    106
    107
    108
    109
    110
    111
    112
    113

    a
    a
    d
    b
    d
    a
    1a 2a
    c

    a
    b

    121
    122
    123
    124
    125
    126
    127
    128
    129
    130
    131
    132
    133

    a
    c
    a
    c
    d
    d
    b

    114
    115
    116
    117
    118
    119
    120

    b
    a
    d
    e
    a
    b
    d

    134
    135
    136
    137
    138
    139
    140

    c
    d
    a
    a
    a
    b
    c
    a
    b
    b
    b
    e
    1b 2b 3b 4c
    5c 6b 7c 8a
    b
    b
    c
    b
    b
    a
    b

    141
    142
    143
    144
    145
    146
    147
    148
    149
    150
    151
    152
    153

    a
    d
    b
    c
    d
    d
    c
    c
    b
    a
    b
    a
    c

    161
    162
    163
    164
    165
    166
    167
    168
    169
    170
    171
    172
    173

    d
    a
    b
    a
    d
    a
    b
    d
    b
    c
    b
    d
    c

    154
    155
    156
    157
    158
    159
    160

    b
    d
    c
    c
    b
    a
    a

    174
    175
    176
    177
    178
    179
    180

    a
    c
    c
    a
    d
    b
    a

    Tải về bản full

    Mục lục

    • 1 So sánh giữa FAT12, FAT16 và FAT32
    • 2 FAT12
    • 3 FAT16
    • 4 FAT32
    • 5 Xem thêm
    • 6 Tham khảo
    • 7 Liên kết ngoài

    FAT là gì?

    FAT là viết tắt của File Allocation Table – bảng phân bổ tệp, FAT là một phương pháp theo dõi nội dung của ổ cứng được sử dụng bởi các hệ điều hành ban đầu của Microsoft, được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1977. Bảng là một biểu đồ của các số tương ứng với các địa chỉ cụm trên ổ cứng. Dưới đây là danh sách các loại FAT khác nhau và hệ điều hành sử dụng chúng.

    Ngày nay, các phiên bản mới hơn của Microsoft Windows, chẳng hạn như Windows XP, Vista, 7 và 10, đang sử dụng NTFS chứ không phải FAT.

    FAT8 là gì?

    FAT8 là FAT cũ nhất, FAT8 được sử dụng trên đĩa mềm 8 inch với bộ xử lý 8086.

    FAT12 là gì?

    FAT12 là bảng phân bổ tệp sử dụng hệ nhị phân 12 bit được lấy từ FAT8. Một ổ cứng được định dạng bằng FAT12 có thể sử dụng tối đa kích thước ổ đĩa khoảng 16,736,256 và ngày nay không còn được sử dụng nữa. Nếu máy tính của bạn đang chạy Windows 95 trở lên và fdisk hiển thị FAT12, ổ cứng của bạn bị hỏng, bị lỗi hoặc có vi-rút.

    FAT16 là gì?

    FAT sử dụng hệ thống nhị phân 16 bit . Được sử dụng với Windows 3.x đến Windows 95.

    FAT32 là gì?

    FAT32 là bảng phân bổ tệp nâng cao sử dụng hệ thống nhị phân 28 bit, lần đầu tiên được sử dụng trong Windows 95 OSR2 và Windows 98, giúp tiết kiệm dung lượng đĩa bằng cách sử dụng 4 k cluster.

    Đặc trưng của FAT 32

    Hệ thống tệp FAT [bảng phân bổ tệp] hiện có được phát minh vào năm 1977 như một cách để lưu trữ dữ liệu trên đĩa mềm cho Microsoft Disk Basic. Mặc dù ban đầu dành cho đĩa mềm, FAT đã được sửa đổi để trở thành một hệ thống nhanh chóng và linh hoạt để quản lý dữ liệu trên cả phương tiện di động và cố định. Năm 1996, Windows 95 OSR2 ra mắt với FAT32, một FAT mới và cải tiến.

    Với các thế hệ ổ cứng rất lớn mới, cấu trúc dữ liệu FAT hiện tại đã đạt đến giới hạn khả năng hỗ trợ các phương tiện ngày càng lớn. FAT hiện có thể hỗ trợ một ổ đĩa duy nhất có kích thước lên đến 2 Gigabyte. FAT32 là sự cải tiến của hệ thống tệp FAT hỗ trợ các ổ đĩa cứng lớn hơn với hiệu quả không gian đĩa được cải thiện.

    Hiệu suất của FAT32

    Đối với hầu hết người dùng, FAT32 có tác động đến hiệu suất không đáng kể. Một số ứng dụng có thể thấy hiệu suất tăng nhẹ từ FAT32. Trong các ứng dụng khác, đặc biệt là những ứng dụng phụ thuộc nhiều vào các hoạt động ghi tuần tự lớn, FAT32 có thể làm giảm hiệu suất một cách khiêm tốn. Tuy nhiên, ảnh hưởng tổng thể đến hiệu suất đĩa thô là ít hơn 5% và tác động tổng thể đến hiệu suất ứng dụng như được đo bằng Winstone thường nhỏ hơn 1%.

    Hệ điều hành nào đi kèm với FAT32?

    Windows 95 OSR2, Windows 98, Windows ME, Windows 2000 và Windows XP.

    Win 95

    FAT32 có thể được chuyển đổi trở lại FAT16 không?

    Thật không may, nó không thể được chuyển đổi mà không xóa tất cả thông tin có trong ổ cứng. Để loại bỏ các FAT32 và tái khởi tạo FAT16, bạn phải fdisk ổ cứng, xóa tất cả các phân vùng partition, và tạo lại mà không sử dụng hỗ trợ mở rộng [FAT32].

    Windows NT có hỗ trợ FAT32 không?

    Không

    Nguồn: FAT là gì? Tìm hiểu FAT 32 là gì?, FAT 16, FAT 12, FAT 8

    Bài viết này có hữu ích với bạn không?
    Không

    1. Phần mở đầu

    Hệ thống file tức là nói về hệ thống quản lý dữ liệu trên thiết bị nhớ bỏ sung. Có nhiều hệ thống File, những tài liệu này chỉ giới hạn nói về các cấu dữ liệu được lưu trữ của hệ thống file FAT.

    Từ 1980, lần đầu tiên FAT được hỗ trợ trên MS-DOS. Ở thời điểm đó, nó được phát triển với mục tiêu tạo ra một hệ thống File phù hợp với ổ đĩa floppy 500KB trở xuống. Về sau, khi dung lượng lớn dần thì nó được mở rộng thêm. FAT nghĩa là File Allocation Table, hay nói cách khác muốn nói đến việc quản lý, cấp phát bảng này. Ngày nay, có 3 loại FAT được sử dụng: FAT12, FAT16, FAT32. Điểm khác nhau cơ bản nằm ở các kích thước FAT Entry [giống như kích thước của index của mảng 1 chiều], tương ứng với số Bit để biểu diễn mỗi index là 12, 16, 32. Và chúng tương thích ngược hoàn toàn, tức là hệ thống hỗ trợ FAT16 thì bao gồm cả FAT12, và hệ thống FAT32 thì bao gồm cả FAT12/16 nữa.

    2. Các thuật ngữ sử dụng bên trong tài liệu

    “0xACB..” bắt đầu nghĩa là biểu diễn kí tự Hexacimal[ hệ 16], còn lại là kí tự Decimal [hệ 10].

    “1K, 2K..” : K ở đây biểu diễn đơn vị bằng 1024 [hay 2^10]

    “1M, 2M..” : M ở đây biểu diễn đỡn vị bằng 1048576 [hay 2^20]

    “1G, 2G..”: G ở đây biểu diễn đơn vị bằng 103741824 [hay 2^30]

    “1T, 2T..” : T ở đây biểu diễn 2^40.

    Các đoạn code trong tài liệu mặc định viết bằng ngôn ngữ C, và có cú pháp không chặt chẽ. Có nhiều đoạn không mô tả rõ ràng giữa 32 bit và 16 bit. Giả định rằng lập trình viên hiểu rõ kích thước của các kiểu dữ liệu này cũng như các cách để tránh việc chuyển đổi kiểu dữ liệu. Thêm nữa, toàn bộ kiểu dữ liệu sử dụng là không dấu, tuyệt đối không sử dụng kiểu dữ liệu có dố để tránh những kết quả không như mong muốn.

    Video liên quan

    Chủ Đề