Sunny side up egg là gì

Nhắc đến từ “egg” - ắt hẳn nhân viên phục vụ nhà hàng nào cũng biết đó là món trứng. Thế nhưng, nếu thực khách yêu cầu “Sunny side up egg” hay “Over easy egg” thì không ít Waiter/ Waitress mới vào nghề sẽ lúng túng không biết khách muốn gì. Cùng honamphoto.com bỏ túi những từ vựng tiếng Anh về món trứng để biết mà yêu cầu bộ phận bếp chế biến cho đúng ý khách nhé!

► Thành phần quả trứng

- Egg white: lòng trắng trứng

- Egg yolk: lòng đỏ trứng

- Egg shell: vỏ trứng

► Từ vựng về các món trứng phục vụ trong bữa sáng

- Fried egg: Trứng rán

Có các kiểu trứng rán sau:

Sunny side up egg: Trứng ốp la

Là kiểu trứng rán 1 mặt và không lật, lòng đỏ vẫn lỏng hoàn toàn

Over easy egg: trứng rán lướt 2 mặt, lòng đỏ chưa se lại

Over medium egg: trứng rán 2 mặt lòng đào

Over hard egg: trứng rán 2 mặt chín kỹ

- Boiled egg: Trứng luộc

Có các kiểu trứng luộc sau:

Soft-boiled egg/ Runny-boiled egg: trứng luộc lòng đỏ vẫn còn lỏng

Medium-boiled egg: trứng luộc lòng đào

Hard-boiled egg: trứng luộc chín kỹ

- Omelette egg: Trứng ốp lết

Trứng ốp lết ăn kèm với thực phẩm gì thì gọi tên như thế. Ví dụ: Cheese and ham omelette...

Egg white omelette: trứng ốp lết chỉ làm bằng lòng trắng

Poached egg: Trứng chần

Là món trứng được chế biến bằng cách lấy lòng đỏ và trắng chần qua với nước sôi + dấm

Các kiểu trứng chần

Frittata egg: trứng nướng kiểu Ý [kết hợp với thịt, khoai tây, nấm…]

Oven - baked egg: trứng bỏ lò

Scrambled egg: trứng khuấy

Scrambled egg white: trứng khuấy chỉ với lòng trắng

Egg Benedict: là một món ăn kiểu Mỹ với sự kết hợp của trứng chần + thịt xông khói + bánh Muffin và sốt Hollandaise…

Trứng có thể được coi là món ăn phổ biến nhất trong thế giới ẩm thực. Điều này thể hiện ở việc có rất nhiều món ăn ngon có thể chế biến được từ trứng.

Vậy các món trứng trong tiếng Anh sẽ được đặt tên như thế nào?

Hôm nay, Elight sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng về các món trứng trong tiếng Anh. Ngoài ra thông qua các từ về món trứng trong tiếng Anh, biết đâu các bạn sẽ nhìn thấy món ăn quen thuộc yêu thích của mình. Hãy cùng “đầu độc” con mắt của mình xem nhé!

  • Tự tin giao tiếp nơi công sở sau 3 tháng
  • Những câu nói hay nhất về tình bạn

Các món trứng trong tiếng Anh được đề cập đến trong bài:

1. Deviled eggs: trứng “ác quỷ”
2. Omelette: trứng tráng
3. Hard-boiled eggs: trứng chín kỹ
4. Soft-boiled eggs: trứng lòng đào
5. Scrambled eggs: trứng chưng
6. Sunny-side up fried eggs: trứng ốp la một mặt
7. Fried eggs: trứng ốp
8. Poached eggs: trứng chần
9. Egg salad: salad trứng
10. Oven-baked eggs: trứng bỏ lò

Chiêm ngưỡng 10 món trứng trong tiếng Anh!

Deviled eggs: trứng “ác quỷ”

Deviled eggs: trứng “ác quỷ”

Omelette: trứng tráng

Omelette: trứng tráng

Hard-boiled eggs: trứng chín kỹ

Hard-boiled eggs: trứng chín kỹ

Soft-boiled eggs: trứng lòng đào

Soft-boiled eggs: trứng lòng đào

Scrambled eggs: trứng chưng

Scrambled eggs: trứng chưng

Sunnyside up fried eggs: trứng ốp la một mặt

Sunny-side up fried eggs: trứng ốp la một mặt

Fried eggs: trứng ốp

Fried eggs: trứng ốp

Poached eggs: trứng chần

Poached eggs: trứng chần

Egg salad: salad trứng

Egg salad: salad trứng

Oven-baked eggs: trứng bỏ lò

Oven-baked eggs: trứng bỏ lò

Vậy là trong bài học ngày hôm nay, Elight đã cùng các bạn điểm qua danh sách 10 món trứng trong tiếng Anh và đây là danh sách tổng kết, mời các bạn cùng xem lại 10 món trứng trong tiếng Anh này một lượt để “ghim” những món trứng này vào đầu, lâu thật lâu nhé!

Nguồn: Internet

Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng anh tại trung tâm tiếng anh elight.

Video liên quan

Chủ Đề