Tâm sự với ai tiếng anh là gì

[Ma-thi-ơ 5:37] Nếu có ai giãi bày tâm sự với mình, người trung tín giữ kín chuyện và không thày lay đôi mách.

Bạn đang xem: Tâm sự tiếng anh là gì


[Matthew 5:37] If someone confides in him, the trustworthy person keeps the confidence and does not gossip.
Đúng vậy, khi đau khổ hoặc bị chán nản, chúng ta cần giãi bày tâm sự với một người đồng cảm, có đủ khả năng giúp đỡ.
Yes, when experiencing distress or depression, we need to confide in an empathetic person who can help.
Bạn có lẽ cảm thấy vơi đi nỗi đau buồn khi giãi bày tâm sự với một hoặc hai người bạn thân tín, có thể thông cảm với bạn.
Vì thế, điều có lợi là giãi bày tâm sự với người hôn phối, cha mẹ, hoặc một người bạn có lòng trắc ẩn và đủ điều kiện về thiêng liêng.
Therefore, it is good to confide in a marriage mate, a parent, or a compassionate and spiritually qualified friend.
19 Các chị độc thân, vì không có chồng để hỏi ý kiến và giãi bày tâm sự, có thể thường hay ‘trao gánh-nặng cho Đức Giê-hô-va’ [Thi-thiên 55:22; I Cô-rinh-tô 11:3].
19 Single sisters, not having a human head to consult with and confide in, may be more apt to ‘throw their burdens upon Jehovah.’
Vì không thể giãi bày tâm sự với người khác, một số đã quay ra dùng rượu chè, ma túy, hoặc lối sống phóng túng để tìm cách trốn tránh các vấn đề của họ [Châm-ngôn 23:29-35; Ê-sai 56:12].

Xem thêm: Yêu Cầu Đối Với Hướng Dẫn Viên Du Lịch, Yêu Cầu Của Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch Là Gì


Unable to confide in others, some turn to alcohol, drugs, or a wild life-style to try to escape from their problems.—Proverbs 23:29-35; Isaiah 56:12.
Ê-li giãi bày tâm sự với Đức Giê-hô-va, tiết lộ rằng ông cảm thấy mình không ra gì, khác nào các tổ phụ đã qua đời của ông. Ông cũng nói các việc làm của ông đâm ra vô nghĩa và ông hoàn toàn cô đơn.
Elijah bared his heart to Jehovah, revealing that he felt that he was as worthless as his dead forefathers, that his work had been all in vain, and that he was totally alone.
Amano cũng bị nói là thường gây nhầm lẫn tên nhân vật khi mà tên của tất cả các nhân vật đều bắt đầu bằng chữ A, việc mô tả cuộc sống trong xã hội quá xa vời cũng như nhân vật Akari quá ngọt ngào và thường hay giãi bày tâm sự.Amano has also been criticized for confusingly giving every character a name that begins with A, for letting some slice-of-life stories "drift too far out," and for making Akari"s character too sweet and effusive.

Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.


I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.
Lee sinh ra ở Úc, và cha mẹ là người Cam-pu-chia. Bạn ấy tâm sự: “Mỗi khi muốn giãi bày tâm tư với bố mẹ, mình cứ ấp a ấp úng, không kiếm đâu ra từ”.
Lee, who was born in Australia to Cambodian parents, says: “When I talk to my parents and want to elaborate on how I feel about certain matters, I find that I just can’t speak their language well enough.”
Em tâm sự: “Khi nói chuyện với cha mẹ để giãi bày nỗi lòng của mình về một số vấn đề nào đó, em không có đủ vốn từ để nói”.
She explains: “When I talk to my parents and want to elaborate on how I feel about certain matters, I find that I just can’t speak their language well enough.”

tâm sự Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ [nỗi niềm tâm sự] confidence = tâm sự với ai to confide in somebody; to open one's heart to somebody; to bare one's heart to somebody; to unbosom/unburden oneself to somebody

= cô ta tâm sự với tôi rằng chồng cô ta nghiện ma tuý she confides to me that her husband is a drug addict

Cụm Từ Liên Quan :

bạn tâm sự /ban tam su/

* danh từ
- confident

bầu tâm sự /bau tam su/

* danh từ
- one's heart, one's feelings

chuyện tâm sự /chuyen tam su/

* danh từ
- confidence

dốc bầu tâm sự /doc bau tam su/

* động từ disembosom

giãi bày tâm sự /giai bay tam su/

* danh từ - confidence; * động từ disembosom * ngoại động từ

- confide

hay thổ lộ tâm sự /hay tho lo tam su/

* tính từ
- communicative

ngỏ bày tâm sự /ngo bay tam su/

+ speak from the heart

người hay bộc lộ tâm sự /nguoi hay boc lo tam su/

* danh từ
- gusher

trút bầu tâm sự /trut bau tam su/

+ to confide in somebody; to open one's heart/mind to somebody; to bare one's heart/soul to somebody; to unbosom oneself to somebody * đùa cợt

- to relieve oneself

Dịch Nghĩa tam su - tâm sự Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề