Tập xác định của hàm số y=2/căn 2-sin6x
15 Đáp án 17 62 Câu 1y=√(2-sinx) xác định khi 2-sinx ≥ 0=> sinx ≤ ( luôn đúng vì -1 ≤ sinx ≤ 1) TXD : R => Đáp án A 3 13 Câu 5TXD y = cot 2xcot không bị giới hạn bởi [ I - 1 ; 1 ] như sin và cos mà nó chạy dài từ - âm cùng đến dương vô cùng=> hàm số y = cot 2x xác định với mọi giá trị của x=> TXD: R => A 4 7 Câu 2tìm tập xác định y = căn tan^2 x +1Ta có :tan không bị giới hạn bởi [ I - 1 ; 1 ] như sin và cos mà nó chạy dài từ - âm cùng đến dương vô cùng => tanx luôn xác địnhLại có:tanx^2 >=0=> tan^2 x +1 >= 1 >0=> căn tan^2 x +1 luôn xác địnhVậy hàm số:y = căn tan^2 x +1 luôn xác định với mọi xtập xác định D = R => C 11 6 Câu 1Hàm số y = √(sinx - 2) xác định <=> sinx - 2 > 0 <=> sinx > 2, vô lí vì |sinx| < 1 ,với mọi x=> Hàm số luôn không xác địnhĐáp án BCâu 2Hàm số y = √(tan^2x + 1) xác định <=> cosx khác 0 và tan^2x + 1 > 0 <=> cosx khác 0<=> x khác π/2 + kπ, k nguyên=> TXĐ D = R \ {π/2 + kπ, k nguyên}Đáp án A(Bài của Lê Thị Thảo Nguyên sai do tanx xác định <=> cosx khác 0) 4 3 Câu 3ĐKXĐ sin3x và cos3x khác 0 <=> sin6x khác 0Ta cóy = tan3x + cot3xy = sin3x/cos3x + cos3x/sin3xy = (sin^2(3x) + cos^2(3x))/cos3x.sin3xy = 1/cos3x.sin3xy = 2/sin6x Do -1 < sin6x < 1 nên -2 < 2/sin6x < 2 => -2 < y < 2 Đáp án ACâu 4Với mọi cos2x khác 0 thì tan2x nhận mọi giá trị trên RĐáp án C 4 3 Câu 5Với mọi sin2x khác 0 thì cot2x nhận mọi giá trị trên RĐáp án ACâu 6y = cosx + sinx = √2.cos(x - π/4) Do -1 < cos(x - π/4) < 1 với mọi x => -√2 < √2.cos(x - π/4) < √2 => -√2 < y < √2Đáp án ACâu 7y = sinx - cosx = √2.sin(x - π/4) Do -1 < sin(x - π/4) < 1 với mọi x => -√2 < √2.sin(x - π/4) < √2 => -√2 < y < √2 Đáp án D 3 4 Câu 21y = -√2.sinx Do -1 < sinx < 1 với mọi x => -√2 < y < √2Vậy max y = √2 <=> sinx = -1 <=> x = -π/2 + k2π, k nguyênĐáp án ACâu 22y = 2cos(x + π/3) + 1 Do -1 < cos(x + π/3) < 1 với mọi x => -1 < y < 3Vậy max y = 3 <=> cos(x + π/3) = 1 <=>x + π/3 = k2π <=> x = -π/3 + k2π, k nguyên Đáp án C 4 3 Câu 23 y = 3sin2x - 5 Do |sin2x| < 1 với mọi x => -8 < 3sin2x - 5 < -2 => -8 < y < -2 Vậy min y = -8 <=> sin2x = -1 <=> x = -π/4 + kπ, k nguyên max y = -2 <=> sin2x = 1 <=> x = π/4 + kπ, k nguyên Đáp án ACâu 24 y = 7 - 2cos(x + π/4) Do |cos(x + π/4)| < 1 với mọi x => 7 - 2.1 < 7 - 2cos(x + π/4) < 7 - 2(-1) => 5 < y < 9 Vậy min y = 5 <=> cos(x + π/4) = 1 <=> x = -π/4 + k2π, k nguyên max y = 9 <=> cos(x + π/4) = -1 <=> x = 3π/4 + k2π, k nguyên Đáp án C 3 3 Câu 25 y = 4√(sinx + 3) - 1 Do |sinx| < 1 với mọi x => 4√(-1 + 3) - 1 < 4√(sinx + 3) - 1 < 4√(1 + 3) - 1 => 4√2 - 1 < y < 7 Vậy min y = 4√2 - 1 <=> sinx = -1 <=> x = -π/2 + k2π, k nguyên max y = 7 <=> sinx = 1 <=> x = π/2 + k2π, k nguyên Đáp án DCâu 26 y = - 3cosx + 1 Do |cosx| < 1 với mọi x => -2 < -3cosx + 1 < 4 => y < 4 Vậy max y = 4 <=> cosx = -1 <=> x = π + k2π, k nguyên Đáp án B 3 3 Câu 27y = √(1 + sin2x) Do |sin2x| < 1 với mọi x => 0 < √(1 + sin2x) < √2 => y < √2Vậy max y = √2 <=> sin2x = 1 <=> x = π/4 + kπ, k nguyênĐáp án CCâu 28Hàm số y = 1/(cosx + 1) xác định <=> cosx khác -1 Do |cosx| < 1 với mọi x => 1/(cosx + 1) > 1/2 với mọi x thỏa mãn cosx khác -1 => y > 1/2. Dấu "=" xảy ra <=> cosx = 1 <=> x = k2π , k nguyên Đáp án A 3 3 Câu 29Hàm số y = 2/(1 + tan^2x) xác định<=> cosx khác 0<=> x khác π/2 + kπ, k nguyên Ta có tan^2x + 1 > 1 với mọi x khác π/2 + kπ, k nguyên => 0 < y = 2/(1 + tan^2x) < 2, với mọi x khác π/2 + kπ=> GTNN của y không xác địnhĐáp án ACâu 30y = sin^2x + 2 Do |sinx| < 1 với mọi x => 2 < sin^2x + 2 < 3 => 2 < y < 3 Đáp án B 1 5
1 5
1 5
0 0 Câu 1:y=√(sinx-2)Đk: sinx-2 lớn hơn hoặc bằng 0Suy ra: sinx lớn hơn hoặc bằng 2. (Vô lý vì sinx€[-1;1] đáp án: B Trả lời nhanh trong 10 phút và nhận thưởng Xem chính sách Tập xác định của hàm số y = √(sinx - 2) làToán học - Lớp 11Toán họcLớp 11Bạn muốn biết điều gì? GỬI CÂU HỎILike và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi Trước Sau |