Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Vespa Primavera là dòng xe tay ga ra đời từ những năm 60 của thế kỉ trước. Cho tới nay Vespa Primavera luôn được cập nhật các phiên bản mới, vừa kế thừa các di sản trước đây, lại có thêm những nét hiện đại.

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Phần đầu xe thể hiện sự tinh tế, thời trang, đèn xi nhan bằng bóng LED thiết kế thanh nhã, đặt ở mặt trước có dải cà-vạt giữa với các trang trí như thông gió. Trong khi đèn pha xe khối tròn cổ điển, chia hai tầng, với viền mạ crôm sang chảnh.

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Bảng thông số kỹ thuật số của Vespa Primavera:

Động cơ
Loại động cơ iGet, Xi lanh đơn, 4 kì, 3 valve
Dung tích xi lanh 124,5cc
Đường kính x hành trình piston 52 x 58,6 mm
Công suất cực đại 7,9 kW tại 7.700 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 10,4 Nm tại 6.000 vòng/phút
Hệ thống cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống làm mát Làm mát bằng gió cưỡng bức
Hộp số Hộp số biến thiên vô cấp
Bộ ly hợp Ly hợp khô, ly tâm tự động
Hệ thống khung
Cấu trúc khung Khung xe bằng thép liền khối
Giảm xóc trước Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
Giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
Phanh trước Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm
Phanh sau Phanh tang trống đường kính 140 mm
Lốp trước Lốp không săm 110/70-12 inch
Lốp sau Lốp không săm 120/70-12 inch
Kích thước cơ bản
Dài x rộng 1.852 x 680 mm
Khoảng cách trục xe 1334 mm
Dung tích bình xăng 7,0 lít
Tiêu chuẩn khí thải Euro 3

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Không chỉ có ngoại hình đẹp, Vespa Primavera còn sở hữu nhiều trang bị hiện đại. Điển hình là phía trước xe có phanh đĩa 200mm tích hợp ABS, trong khi bánh sau sử dụng phanh trống 110mm.

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Hệ thống giảm xóc trước là loại giảm chấn thuỷ lực đơn với lò xo ống lồng. Ở phía sau sử dụng giảm chấn kép với lò xo ống lồng 4 vị trí. Với hệ thống treo như vậy, Primavera vận hành mượt mà, êm ái nhưng vẫn rất an toàn.

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Phía trước Primavera có cốp đựng đồ để vừa điện thoại và nhiều vật dụng nhỏ. Bên trong hộc đựng đồ trước còn có cổng sạc tiện lợi, nạp năng lượng cho các thiết bị điện tử cỡ nhỏ. Dưới yên ngồi xe có cốp đựng đồ rộng để vừa được cả 2 mũ bảo hiểm.

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Cung cấp sức mạnh cho Primavera là loại động cơ iGet thân thiện với môi trường. Khối động cơ này thiết kế xy lanh đơn, dung tích 124,5cc, cho công suất tối đa 7,9 kW tại 7.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,4 Nm tại 6.000 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Hiện nay tại thị trường Việt Nam, Primavera có rất nhiều phiên bản lựa chọn khác nhau. Màu sắc xe cũng đa dạng phù hợp với thị yếu của đông đảo người tiêu dùng. Giá bán của dòng xe ga này cũng rất ổn định.

Thông số kỹ thuật xe vespa primavera 2023

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Vespa Primavera mới nhất trong giữa tháng 5/2022 như sau:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Primavera 125 75,4 75,4
Primavera S 125 77,8 77,8
Primavera 75th 125 110 110
Primavera RED 125 81,3 81,3
Primavera Pic Nic 125 86,5 86,5

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.