Thu tiếng trung là gì
Trong Tiếng Trung, thứ tự ngày, tháng, năm sẽ được sắp xếp ngược lại so với thói quen của người Việt. Cùng chúng mình xem cách nói ngày tháng trong Tiếng Trung nhé. Show Contents
Ví dụ: 2019年7月1日星期日: Nghĩa là “thứ 2 ngày 1/7/2019.Thứ 星期 /xīngqī/: Thứ … Ngày 日 /rì/ (dùng trong văn viết, cách nói trang trọng) Tháng 月 /yuè/ Năm 年 /nián/ 2. CÁCH SỬ DỤNG:
1983年 1999 年 2012年 一九八三年 一九九九年 二零一二年 Yījiǔbāsān nián yījiǔjiǔjiǔ nián èr líng yī’èr nián
一月 二月 三月 十二月 Yī yuè èr yuè sān yuè shí’èr yuè _Tháng 1 (一月), còn gọi là正月(Zhēngyuè) (tháng Giêng) _ Tháng 12(十二月) , còn gọi là 腊月(Làyuè)(tháng Chạp).
_ 日dùng trong văn viết,号 dùng trong văn nói. _ Trong âm lịch, ngày mồng 1 (Mùng 1) sẽ là 初一 (Chū yī), ngày 20 sẽ ghi là 廿(Niàn), ngày 21 âm lịch sẽ ghi là 廿一 ,ngày 30 âm lịch sẽ ghi là 卅(sà).
星期一 星期二 星期三 星期四 星期五 xīngqī yī xīngqī’èr xīngqīsān xīngqīsì xīngqīwǔ Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu 星期六 星期天(星期日) xīngqīliù xīngqītiān (xīngqīrì) Thứ Bảy Chủ nhật Hội thoại mẫu: A:今天几号?星期几? Jīntiān jǐ hào? Xīngqī jǐ? B:2019年5月22号星期三。 Èr líng yī’jiǔ nián wǔ yuè èrshí’èr hào xīngqīsān. 3. BÀI TẬP LUYỆN TẬP NGÀY THÁNG TRONG TIẾNG TRUNG:Bài tập số 1: Hoàn thành đối thoại:
->________________________________________。
->________________________________________。
->________________________________________。
->________________________________________。
->________________________________________。
->________________________________________。
->________________________________________。 8.今年的春节是星期几? ->________________________________________。 Bài tập số 2: Điền vào chỗ trống và đọc con số
Như vậy, chúng ta đã học xong cách nói về thời gian khá đặc biệt và “ngược” so với Tiếng Việt. Xem thêm các bài kiến thức khác ———————————————————————————– Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90 Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội |