Thuốc thử vanilin sulfuric là gì năm 2024

Tinh thể h�nh vẩy nhỏ hay lăng trụ hay bột kết tinh m�u v�ng nhạt, b�ng, kh�ng m�i, được l�m ẩm đồng lượng với nước để đảm bảo an to�n, nổ khi đun n�ng nhanh hoặc bị va đập mạnh. Dễ tan trong ethanol s�i, tan được trong nước s�i, ethanol, hơi tan trong ether, nước m�t.

H�m lượng C6H3O7N3 tối thiểu l� 99,5%.

Acid sulfanilic khan, C6H4NH2SO3H = 173,2

Bột kết tinh trắng mịn, kh� tan trong nước lạnh, tan hơn trong nước n�ng, gần như kh�ng tan trong ethanol v� ether, dễ tan trong amoniac v� c�c dung dịch kiềm.

H�m lượng C6H4NH2SO3H tối thiểu l� 99,8%.

Acid sulfuric đậm đặc (Acid sulfuric), H2SO4 = 98,08

Chất lỏng s�nh như dầu, trong, kh�ng m�u.

Tỷ trọng ở 200C: 1,8300 - 1,8350.

H�m lượng H2SO4 khoảng 93,56 - 95,60%.

Acid sulfuric lo�ng (Acid sulfuric 10%)

Cho từ từ, cẩn thận v� lắc lu�n 10,5g (hoặc 5,6ml) acid sulfuric đậm đặc v�o 90ml nước. L�m nguội. Th�m nước vừa đủ 100,0ml.

Acid sulfuric 5%, dung dịch

Pha lo�ng gấp đ�i dung dịch acid sulfuric 10% với nước.

Amoniac đậm đặc, NH4OH = 35,05

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, m�i mạnh đặc biệt.

H�m lượng NH3 khoảng 25 - 27%.

Amoniac 6N, dung dịch

Pha lo�ng 45,0ml amoniac đậm đặc với nước đến đủ 100,0ml.

Amoniac 10%, dung dịch

Pha lo�ng 44,0ml amoniac đậm đặc với nước đến đủ 100,0ml.

Anhydrid acetic, (CH3CO)2O = 102,09

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, m�i hắc. Dung dịch trong nước bị thủy ph�n nhanh v� tỏa m�i acid acetic.

Tỷ trọng ở 200C: 1,076 - 1,082.

Điểm s�i: 138 - 1410C.

H�m lượng (CH3CO)2O tối thiểu 97%.

Bismuth nitrat base

Muối base c� chứa khoảng 80% Bi2O3.

n-Butanol, CH3(CH2)2CH2OH = 74,12

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, m�i đặc biệt. Kh� tan trong nước, dễ bốc ch�y.

Tỷ trọng ở 200C: 0,8092 - 0,8097. Điểm s�i: 117,3 - 118,30C.

Calci clorid khan, CaCl2 = 110,99

Thỏi hay cục trắng, chảy nước ở ngo�i kh�ng kh�, dễ tan trong nước.

H�m lượng CaCl2 tối thiểu l� 98%, t�nh theo chế phẩm đ� sấy kh�.

Mất khối lượng do l�m kh� kh�ng qu� 5,0% khi l�m kh� đến khối lượng kh�ng đổi ở 2000C.

Ch� acetat, Pb(CH3COO)2.3H2O = 379,35

Tinh thể kh�ng m�u, dễ tan trong nước v� glycerin, rất dễ tan trong nước s�i, tan trong ethanol.

Ch� acetat 30%, dung dịch

C�n 30,0g ch� acetat, h�a tan trong nước n�ng. Để nguội. Th�m nước đến đủ 100,0ml.

Cloral hydrat, C2H3Cl3O2 = 165,40

Tinh thể kh�ng m�u, trong suốt, m�i đặc biệt, dễ tan trong nước v� ethanol, dễ h�t ẩm.

H�m lượng C2H3Cl3O2 tối thiểu l� 99,0%.

Cloramin T, C7H7ClNNaO2S.3H2O = 281,7

D�ng loại thuốc thử tinh khiết.

Cloroform, CHCl3 = 119,38

Chất lỏng kh�ng m�u, trong, m�i đặc biệt, tan trong 300 phần nước, h�a lẫn với ethanol v� ether.

Loại thường d�ng c� chứa 1 - 2% ethanol l�m chất bảo quản.

Điểm s�i: khoảng 600C.

Tỷ trọng 1,475 - 1,481.

Cobalt clorid, CoCl2.6H2O = 237,93

Tinh thể đỏ hay t�m đỏ, dễ tan trong nước v� ethanol.

2,4 - Dinitrophenylhydrazin, C6H3(NO2)2NHNH2 = 198,14

Bột kết tinh đỏ, kh�ng tan trong nước, �t tan trong ethnol v� ether, tan trong c�c acid lo�ng.

2,4 - Dinitrophenylhydrazin trong acid hydroclorid (dung dịch) = Thuốc thử 2,4 - DNPH

Th�m 4ml acid hydrocloric v�o 0,10g 2,4 - DNPH rồi th�m 20ml nước n�ng để h�a tan. Dung dịch chỉ pha khi d�ng.

2,4 - Dinitrophenylhydrazin trong ethanol (dung dịch) = Thuốc thử 2,4 - DNPH d�ng trong sắc k� lớp mỏng

Pha dung dịch 2,4 - DNPH 0,1% trong ethanol. Th�m v�o 10ml dung dịch 1ml acid hydroclorid đậm đặc. Dung dịch chỉ pha khi d�ng.

Đồng acetat, Cu(CH3COO)2.H2O = 199,65

Tinh thể xanh lục thẫm hay bột kết tinh, dễ tan trong nước, tan trong ethanol, ether v� glycerin.

Đồng acetat, dung dịch 5%

H�a tan 5,0g đồng acetat trong nước đ� acid h�a bằng 0,5ml acid acetic lo�ng. Th�m nước vừa đủ 100,0ml.

Đồng sulfat khan, CuSO4 = 159,6

D�ng loại tinh khiết hoặc điều chế bằng c�ch sấy đồng sulfat ở 2300C đến khối lượng kh�ng đổi.

Ethanol tuyệt đối, C2H5OH = 46,07

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, m�i đặc biệt.

Điểm s�i khoảng 780C.

C� chứa �t nhất 99,5 (kl/kl) hoặc 99,7% (tt/tt) C2H5OH.

Tỷ trọng ở 200C: 0,791 - 0,794.

Ethanol 96%

Chất lỏng trong kh�ng m�u, ở nhiệt độ 150C c� chứa 96,0 - 96,6% (tt/tt) hoặc 93,8 - 94,7% (kl/kl) C2H5OH.

Điểm s�i: 78 - 790C, tỷ trọng ở 200C: 0,809 - 0,813.

Ethanol 90%

Lấy 93,4ml ethanol 96%, th�m nước đến vừa đủ 100,0ml.

Ether, Ether ethylic, C4H10O = 74,12

Chất lỏng kh�ng m�u, trong suốt, dễ bay hơi, dễ bốc ch�y, m�i đặc biệt, tan trong 12 phần nước, tan theo bất cứ tỷ lệ n�o trong ethanol, benzen, cloroform, ether dầu hỏa.

Tỷ trọng ở 250C: 0,710 - 0,718.

Điểm s�i: 34 - 360C.

Ether dầu hỏa

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, tỷ trọng ở 200C tối đa 0,690. Nhiệt độ bắt đầu s�i kh�ng qu� 400C v� kết th�c s�i kh�ng qu� 700C.

Ethylacetat, CH3COOC2H5 = 88,11

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, m�i thơm hoa quả. Tan trong 12 phần nước, hỗn hợp được với nhiều dung m�i hữu cơ. Dễ bắt lửa. Tỷ trọng ở 200C: 0,9010 - 0,9018. Nhiệt độ s�i: 76,2 - 77,20C.

H�m lượng CH3COOC2H5 tối thiểu: 99,5%.

Tỷ trọng ở 200C: 0,901 - 0,904.

Điểm s�i: 76 - 780C.

Formaldehyd, Formon, Formalin, CH2O v� nước

Chất lỏng trong kh�ng m�u, m�i hăng đặc biệt, thường chứa 10 - 15% methanol để ngăn ngừa sự polymer h�a, h�a lẫn với nước v� ethanol 96%.

H�m lượng CH2O tối thiểu: 36,0 - 40,0%.

Glycerin, C3H8O3 = 92,10

Chất lỏng s�nh, kh�ng m�u, khối lượng ri�ng khoảng 1,26g/ml.

n-Hexan, CH3(CH2)4CH3 = 86,18

Chất lỏng kh�ng m�u, dễ ch�y.

Điểm s�i khoảng 680C.

H�m lượng CH3(CH2)4CH3 tối thiểu: 99%.

Hydrogen peroxyd đậm đặc, Nước oxy gi� đậm đặc, H2O2 = 34,02

Chứa từ 29,0 - 32,0% H2O2 (kl/tt), tương đương với 100 lần thể t�ch oxy.

Hydrogen peroxyd lo�ng, Nước oxy gi� lo�ng

Dung dịch 10% của nước oxy gi� đậm đặc, c� chứa từ 2,5 - 3,5%H2O2 (kl/tt), tương đương với 10 thể t�ch oxy.

Hydroxylamin hydroclorid, NH2OH.HCl = 69,49

Tinh thể trong suốt, kh�ng m�u, dễ h�t ẩm, dễ tan trong nước, tan trong ethanol.

H�m lượng NH2OH.HCl tối thiểu: 98,5%.

Hydroxylamin hydroclorid 0,5N, dung dịch trong ethanol 60%

H�a tan 6,95g hydroxylamin hydroclorid trong 50ml ethanol 60% trong một b�nh định mức 200ml. Th�m ethanol 60% cho đến vạch.

Iod, I2 = 253,8

Tinh thể m�u đen t�a c� �nh kim loại. Tan trong ethanol, ether v� trong dung dịch kali iodide, tan rất �t trong nước.

Chế phẩm phải chứa kh�ng dưới 99,5 I2.

Kali dicromat, K2Cr2O7 = 294,20

Tinh thể m�u da cam, dễ tan trong nước, kh�ng tan trong ethanol.

H�m lượng K2Cr2O7 tối thiểu: 99,8%.

Kali hydroxyd, KOH = 56,11

Cục trắng hay thỏi h�nh trụ c� vết vỡ tinh thể, dễ h�t ẩm.

H�m lượng KOH tối thiểu: 85%.

Kali hydroxyd 10% trong ethanol, dung dịch

C�n 10g kali hydroxyd, h�a tan trong một �t ethanol, th�m ethanol cho vừa đủ 100ml. Dung dịch chỉ pha khi d�ng.

Kali iodid, KI = 166,1

Tinh thể kh�ng m�u hay bột kết tinh trắng. Rất dễ tan trong nước, tan được trong ethanol.

H�m lượng KI tối thiểu: 99%.

Kali iodid 10%, dung dịch

H�a tan 10g kali iodid trong nước mới đun s�i để nguội, th�m nước vừa đủ 100ml. Dung dịch kh�ng được c� m�u.

Kẽm, Zn = 65,37

Bột mịn, xanh x�m nhạt, tan trong c�c acid sulfuric v� hydroclorid lo�ng để giải ph�ng ra kh� hydrogen.

H�m lượng Zn tối thiểu: 99,5%.

Magnesi, Mg = 24,32

Bột hoặc vỏ b�o m�u trắng x�m, kh�ng tan trong nước lạnh v� kiềm, �t tan trong nước n�ng, tan trong c�c acid lo�ng v� c�c dung dịch muối amoni.

Methanol, CH3OH = 32,04

Chất lỏng trong suốt, kh�ng m�u, dễ bắt lửa, trộn lẫn với nước theo bất cứ tỷ lệ n�o.

Tỷ trọng ở 200C tối đa: 0,793.

Nhiệt độ cất bắt đầu tr�n 600C. Trong khoảng nhiệt độ từ 64 đến 670C phải cất được tối thiểu 98,8%.

Methyl da cam (Helianthin), C14H14N3NaO3S = 327,3

Bột kết tinh m�u da cam, đ�i khi c� �nh n�u, kh� tan trong nước, dễ tan trong nước n�ng, kh�ng tan trong ethanol.

Methyl da cam, dung dịch thuốc thử

H�a tan 0,1g methyl da cam trong ethanol 20% v� th�m ethanol 20% đến đủ 100ml.

Methyl đỏ, C15H15N3O2 = 269,3

Tinh thể kết tinh �ng �nh hay bột kết tinh m�u đỏ n�u, gần như kh�ng tan trong nước, kh� tan trong ethanol, tan trong c�c dung dịch kiềm v� carbonat kiềm.

Methyl đỏ, dung dịch chỉ thị

Đun n�ng nhẹ 0,1g methyl đỏ với 1,85ml dung dịch natri hydroxyd 0,2N v� 5ml ethanol 90%. Sau khi tan hết th�m ethanol 50% vừa đủ 250ml.

Methylen xanh, C16H18N3ClS.3H2O = 373,90

Bột kết tinh xanh x�m, gần như kh�ng m�i. Hơi tan trong nước, dễ tan trong nước n�ng, kh� tan trong ethanol.

H�m lượng C16H18N3ClS.3H2O tối thiểu: 96,3%, t�nh theo nguy�n liệu đ� sấy kh�.

Methylen xanh 0,15%, dung dịch

H�a tan 0,15g methylen xanh trong nước v� th�m nước vừa đủ 100ml.

Natri citrat, C6H5Na3O7.2H2O = 294,10; C6H5Na3O7.5H2O = 357,15

Tinh thể nhỏ kh�ng m�u hay bột trắng kết tinh, kh�ng m�i, dễ tan trong nước, kh�ng tan trong ethanol.

Natri citrat 3,65%, dung dịch

H�a tan 3,65g natri citrat trong nước. Th�m nước vừa đủ 100ml.

Natri clorid, NaCl = 58,44

Tinh thể kh�ng m�u hoặc bột kết tinh trắng, kh�ng m�i, dễ tan trong nước, tan �t trong ethanol 96%.

Natri clorid 0,9%, dung dịch

H�a tan 9,0g natri clorid trong 1000ml nước.

Natri hydroxyd, NaOH = 40,00

Cục trắng, dễ h�t ẩm, hay thỏi h�nh trụ c� vết vỡ tinh thể, dễ tan trong nước v� ethanol.

H�m lượng NaOH tối thiểu: 97%.

Natri hydroxyd 40%, dung dịch

H�a tan 40g natri hydroxyd trong nước (phản ứng tỏa nhiệt), sau khi để nguội, th�m nước vừa đủ 100ml. Để lắng v� gạn phần nước trong.

Natri hydroxyd 10%, dung dịch

H�a tan 10g natri hydroxyd trong nước v� th�m nước vừa đủ 100ml.

Natri hydroxyd 5%, dung dịch

H�a tan 5g natri hydroxyd trong nước v� th�m nước vừa đủ 100ml.

Natri hydroxyd 5% c� 2% amoniac, dung dịch

H�a tan 5g natri hydroxyd trong 50ml nước. Th�m 8ml amoniac đậm đặc. Th�m nước vừa đủ 100ml.

Natri nitrit, NaNO2 = 69,00

Tinh thể trắng hoặc bột trắng ng�, dễ chảy nước, dễ tan trong nước, kh� tan trong ethanol. Dung dịch c� phản ứng kiềm nhẹ.

H�m lượng NaNO2 tối thiểu: 97%.

Natri nitrit 10%, dung dịch

H�a tan 10g natri nitrit trong nước, th�m nước vừa đủ 100ml.

Natri nitroprussiat, Na2[Fe(CN)5(NO)].2H2O = 297,95

Tinh thể m�u đỏ hạt lựu, tan trong nước, kh� tan trong ethnol.

H�m lượng Na2[Fe(CN)3(NO)].2H2O tối thiểu: 97,5%.

Natri nitroprussiat 0,5%, dung dịch

H�a tan 0,5g natri nitroprussiat trong nước. Th�m nước đến đủ 100ml. Dung dịch chỉ pha khi cần sử dụng.

Natri sulfat, Na2SO4.10H2O = 322,2

D�ng loại tinh khiết ph�n t�ch.

Natri sulfat 15%, dung dịch

H�a tan 15g natri sulfat trong nước. Th�m nước vừa đủ 100ml.

Natri sulfat khan, Na2SO4 = 142,04

Bột kết tinh kh�ng m�u, dễ h�t ẩm, tan trong nước, kh�ng tan trong ethanol.

Mất khối lượng khi sấy kh� ở 1300C kh�ng được qu� 0,5%.

Natri thiosulfat, Na2S2O3.5H2O = 248,2

D�ng loại tinh khiết ph�n t�ch.

Cốm m�u trắng hay tinh thể trong, kh�ng m�u. Tan trong nước, tan �t trong ethanol.

Ph�n chua, AlK(SO4)2.12H2O = 474,4

D�ng loại tinh khiết ph�n t�ch.

Bột hay tinh thể m�u trắng, trong. Dễ tan trong nước, kh�ng tan trong ethanol.

Sắt (III) clorid. FeCl3.6H2O = 270,30

Khối kết tinh hay cục nhỏ m�u v�ng n�u, dễ chảy nước, rất dễ tan trong nước, tan trong ethanol v� ether.

H�m lượng sắt tối thiểu: 20%.

Sắt (III) clorid 5%, dung dịch

H�a tan 5g FeCl3 trong nước vừa đủ 100ml.

Sắt (III) clorid 5% trong acid acetic, dung dịch

H�a tan 5g FeCl3 trong acid acetic vừa đủ 100ml.

Silicagel GF254

Bột trắng mịn, đồng nhất, k�ch thước hạt khoảng 15�m, c� chứa khoảng 13% CaSO4.1/2H2O v� khoảng 1,5% chỉ thị huỳnh quang c� cường độ cực đại ở 254nm.

Thuốc thử Bouchardat, Dung dịch iod - iodid

H�a tan 2g iod v� 4g kali iodid trong 10ml nước trong b�nh định mức 100ml. Lắc v� để y�n cho tan rồi th�m nước đến đủ 100ml.

Thuốc thử Diazo

H�a tan n�ng 0,90g acid sulfanilic trong 9ml acid hydroclorid đậm đặc. Pha lo�ng với nước đến đủ 100ml. Lấy 10ml dung dịch n�y, ng�m trong nước đ�. Th�m v�o đ� 10ml dung dịch natri nitrit 4,5% vừa được l�m lạnh bằng c�ch ng�m trong đ�. Giữ hỗn hợp ở 00C trong 15 ph�t. Dung dịch chỉ pha khi cần sử dụng.

Thuốc thử Dragendorff, Dung dịch kali iodobismuthat

Dung dịch 1: H�a tan 0,85g bismuth nitrat base trong 40ml nước v� 10ml acid acetic.

Dung dịch 2: H�a tan 8g kali iodid trong 20ml nước.

Trộn lẫn dung dịch 1 v� dung dịch 2 theo thể t�ch bằng nhau. Cứ 10ml hỗn hợp thu được th�m 100ml nước cất v� 20ml acid acetic.

Thuốc thử Mayer, Dung dịch kali tetraiodomercurat

H�a tan 1,358g thủy ng�n diclorid trong 60ml nước, th�m dung dịch chứa 5g kali iodid trong 10ml nước v� th�m nước vừa đủ 100ml.

Thủy ng�n diclorid, HgCl2 = 271,50

Khối kết tinh kh�ng m�u hoặc bột kết tinh trắng, nặng, kh�ng m�i, dễ tan trong nước s�i, ethanol, tan được trong nước lạnh.

Tinh bột

Bột rất mịn, kh�ng m�i, kh�ng vị.

Dung dịch hồ tinh bột 1%: Nghiền 1g tinh bột trong cối sứ với 5ml nước cho đến khi tạo th�nh khối đồng nhất rồi vừa đổ vừa khuấy v�o một cốc đựng 100ml nước s�i. Đun s�i tiếp 2 - 3 ph�t cho đến khi thu được một chất lỏng chỉ hơi đục.

Toluen, C6H5CH3 = 92,14

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, dễ ch�y, kh�ng tan trong nước, hỗn hợp được với ethanol khan.

Nhiệt độ s�i: 110 - 1110C.

Tỷ trọng: 0,86660 - 0,8670.

Vanilin, C8H8O3 = 152,2

D�ng loại tinh khiết ph�n t�ch.

Bột kết tinh hay tinh thể h�nh kim trắng hoặc m�u kem, c� m�i thơm vani. Dễ tan trong ethanol, cloroform v� ether, tan trong dầu v� dung dịch natri hydroxyd.

Điểm chảy: khoảng 810C, x�c định bằng c�ch kh�ng sấy trước.

Vanilin 2,5% trong ethanol, Dung dịch d�ng trong sắc k� lớp mỏng

Pha dung dịch 2,5% trong ethanol. Khi phun sắc k� th�m 15 giọt acid sulfuric đậm đặc v�o 10ml dung dịch.

Xylen, C6H4(CH3)2 = 106,17

Hỗn hợp của ortho, meta v� para xylen với th�nh phần chủ yếu l� meta xylen.

Chất lỏng trong, kh�ng m�u, kh�ng tan trong nước, tan trong ethanol v� ether, dễ bắt lửa.

Tỷ trọng ở 200C: 0.86 - 0,87.

Điểm s�i: 136,5 - 141,50C.

2. C�C DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ

Dung dịch acid hydrocloric 0,5N

1ml dung dịch chứa 0,01823g acid hydrocloric (HCl).

Điều chế:

Lấy 42ml acid hydroclorid đậm đặc pha lo�ng với nước vừa đủ 1 l�t.

Chuẩn độ:

C�n ch�nh x�c khoảng 0,250g natri carbonat - chất chuẩn độ gốc, h�a tan trong 50ml nước, th�m 2 giọt methyl da cam, chuẩn độ bằng dung dịch acid hydroclorid đ� điều chế ở tr�n cho đến khi chuyển sang m�u hồng da cam.

Hệ số điều chỉnh k được t�nh theo c�ng thức 1:

a: lượng chất chuẩn độ gốc đ� c�n (g)

V: thể t�ch dung dịch acid hydroclorid đ� d�ng để chuẩn độ (ml)

T: 0,0265g/ml

Dung dịch acid hydroclorid 0,02N

Lấy ch�nh x�c 40,0ml dung dịch acid hydroclorid 0,5N đ� được chuẩn bị ở tr�n, pha lo�ng với nước đến đủ 1 l�t.

Dung dịch kali hydroxyd 0,5N trong ethanol

1ml dung dịch chứa 0,02805g kali hydroxyd (KOH).

Điều chế:

H�a tan 30g kali hydroxyd trong 50ml nước v� th�m ethanol 96% kh�ng c� aldehyd vừa đủ 1 l�t (trong b�nh c� n�t cao su). Để y�n dung dịch trong 24 giờ. Gạn nhanh phần dung dịch ở tr�n sang một b�nh c� n�t cao su kh�c.

Chuẩn độ:

Lấy ch�nh x�c 25,0ml dung dịch acid hydroclorid 0,5N, th�m 50ml nước v� 2 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ bằng dung dịch kali hydroxyd vừa điều chế đến khi chuyển m�u hồng nhạt.

Hệ số điều chỉnh:

Dung dịch natri hydroxyd 0,02N

Điều chế:

Điều chế dung dịch natri hydroxyd 1N: H�a tan 45g natri hydroxyd trong 50ml nước. Đậy k�n b�nh chứa bằng n�t cao su. Để y�n 1 ng�y. Gạn lấy lớp nước trong ở tr�n. Pha lo�ng bằng nước kh�ng c� carbon dioxyd đến đủ 1 l�t.

Điều chế dung dịch natri hydroxyd 0,02N: Lấy ch�nh x�c 20,0ml dung dịch natri hydroxyd 1N đ� pha ở tr�n, pha lo�ng với nước kh�ng c� carbon dioxyd đến đủ 1 l�t.

Chuẩn độ:

Lấy ch�nh x�c 20,0ml natri hydroxyd 0,02N đ� được điều chế ở tr�n, th�m 2 giọt methyl da cam, chuẩn độ bằng dung dịch acid hydroclorid 0,02N đến khi chuyển sang m�u hồng da cam.

Hệ số điều chỉnh được t�nh theo c�ng thức:

Dung dịch natri thiosulfat 0,1N

1ml dung dịch chứa 0,02482g natri thiosulfat (Na2S2O3.5H2O)

Điều chế:

H�a tan 25,0g natri thiosulfat v� 0,2g natri carbonat trong nước kh�ng c� carbon dioxyd (nước cất đun s�i để nguội) đến đủ 1 l�t. Để y�n 10 ng�y, tr�nh �nh s�ng, nếu c� tủa th� gạn lấy phần ở tr�n.

Chuẩn độ:

C�n ch�nh x�c khoảng 0,15g chất chuẩn độ gốc kali dicromat, h�a tan trong 50ml nước trong một b�nh n�n c� n�t m�i, th�m 2g kali iodid đ� h�a tan trong 10ml nước, 5ml acid hydroclorid. Đậy n�t. Để y�n chỗ tối 10 ph�t. Th�m 200ml nước rồi chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosulfat đ� chuẩn bị ở tr�n đến khi chuyển sang m�u v�ng lục. Th�m 2ml dung dịch hồ tinh bột. Chuẩn độ tiếp đến khi m�u chuyển sang xanh lục nhạt.

Hệ số điều chỉnh k được t�nh theo c�ng thức 1, trong đ� T = 0,004904g/ml.

Dung dịch iod clorid 0,2N

Cho v�o trong b�nh n�n kh�, c� n�t m�i 11,06g kali iodid v� 7,10g kali iodat. Th�m 50ml nước v� 50ml acid hydroclorid đậm đặc. Lắc đều cho đến khi tan hết iod được tạo th�nh trong phản ứng.

Chuyển dung dịch được tạo th�nh sang b�nh gạn v� lắc với 10ml cloroform. Nếu lớp cloroform c� m�u t�m th� th�m từng giọt dung dịch kali iodat (vừa th�m vừa lắc) đến khi lớp cloroform c� m�u hồng nhạt. Để y�n. Gạn lớp nước v�o b�nh định mức 1 l�t v� th�m nước vừa đủ đến vạch. Dung dịch điều chế được phải c� m�u v�ng chanh.

.

--------

Mọi th�ng tin li�n quan đến trang web Xin vui l�ng li�n hệ theo số điện thoại 01234195602 hoặc theo địa chỉ Email: [email protected]