Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(19,S,n01,n02) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu

Modul 4: Sử dụng bảng tính cơ bảnCâu 1: Microsoft Excel làcông cụ dùng để:A. Soạn thảoB. Trình chiếuC. Tính toánD. Gửi thưCâu 2: Phần mở rộng mặc định của tệp được tạo bằng Microsoft Excel 2010làgì?A. XLXSB. XSLXC. XLSXD. XXLSCâu 3: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gìđó, ta nhấn phím:A. F2B. F3C. F1D. F4Câu 4: Với cùng một nội dung, kích thước của tệp cóphần mở rộng xls sovới tệp cóphần mở rộng xlsx như thế nào?A. Kích thước 2 tệp bằng nhauB. Tệp cóphần mở rộng xls có kích thước nhỏ hơn so với tệp cóphần mở rộngxlsxC. Tệp cóphần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp cóphần mở rộngxlsxD. Tệp cóphần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp cóphần mở rộngxlsx 10 lầnCâu 5: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thànhphần của Excel?A. WorkBookB. WorkSheetC. WorkdocumentD. WorkSpaceCâu 6: Trong một Worksheet cósố cột - số hàng như sau :A. 255 – 65536B. 256 – 16284C. 16384 – 1048576D. 256 – 32368Câu 7: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở một tệp Excel đã có trênmáy tính?A. Ctrl + MB. Ctrl+NC. Ctrl+OD. Ctrl + WCâu 8: Trong Microsoft Excel, cách nào để đóng một tệp?A. Alt+F4B. Shift+F4C. Ctrl+F4D. F4Câu 9: Trong Microsoft Excel, cách nào để tạo mới một tệp?A. Ctrl + OB. Ctrl + MC. Ctrl+ND. Ctrl + WCâu 10: Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với tên mới?A. F11B. F10C. F12D. F9Câu 11: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây không phải là địachỉ ô?A. $A$12B. A$12C. $12$AD. A12Câu 12: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ tuyệtđối?A. $12$AB. A$12$C. $A$12D. A12Câu 13: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ hỗnhợp?A. $A$12B. A12$C. $A12D. A12Câu 14: Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào để chuyểnđổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ôhoặc vùngđã chọn?A. F3B. F2C. F4D. F5Câu 15: Trong bảng tính Excel, vùng làtập hợp nhiều ôkế cận tạo thànhhình chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?A. B1...H15B. B1-H15C. B1:H15D. B1..H15Câu 16: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ôB5 cócông thức =A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ôD8 sẽ cócôngthức:A. = C1 + $B$2 + E$3B. = A4 + $B$2 + C$3C. = C4 + $B$2 + E$3D. Báo lỗiCâu 17: Theo mặc định kýtự dạng ngày tháng sẽ được:A. Canh đều hai bênB. Canh bên trái ôC. Canh bên phải ôD. Canh giữa ôCâu 18: Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excelthì:A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề tráiB. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề tráiC. Dữ liệu kiểu kýtự sẽ mặc định căn lề tráiD. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề tráiCâu 19: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày thángB. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày thángC. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thứcD. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày thángCâu 20: Để chọn toàn bộ các ôtrên bảng tính bằng tổ hợp phím ta nhấn:A. Ctrl + AltB. Ctrl + Alt +SpaceC. Ctrl + AD. Ctrl + Alt + ShiftCâu 21: Để chọn nhiều vùng trong MS Excel 2010, khi chọn ta nhấn phím:A. ShiftB. EscC. CtrlD. AltCâu 22: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chứcnăng gì?A. Di chuyển con trỏB. Không thực hiện chức năng nàoC. Bôi đen [Chọn]D. Xóa dữ liệuCâu 23: Để hủy kết quả vừa làm ta chọn:A. RedoB. BackC. UndoD. DeleteCâu 24: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ôtính màkhôngcần nhập lại, ta thực hiện:A. F3B. F4C. F2D. F5Câu 25: Để nhanh chóng xem các thísinh xếp loại "xuất sắc", ta bôi đentoàn bộ vùng cóchứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gìtrong số cáccông cụ sauA. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"B. Vào menu Data, chọn ValidationC. Vào menu Data, chọn Filter - AutofilterD. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"Câu 26: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệumuốn sắp xếp ta chọn?A. Data --> Filter…B. Data --> Index…C. Data --> Sort…D. Data --> Form…Câu 27: Tại D2 cócông thức "=B1+C1", khi sao chép sang ôE2 thìE2 cócông thức là:A. =B1+D1B. =C1+D2C. =C1+D1D. =C2+D2Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ôA2 cósẵn dãy kítự "1Angiang2". Nếusử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thìkết quả nhận được tại ôE2 là:A. 5Angiang6B. 5Angiang2C. 1Angiang6D. 1Angiang2Câu 29: Trong bảng tính Excel, tại ôA2 cósẵn giátrị dãy kítự "1 Angiang2". Nếu sử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các ôB2, C2, D2,E2 ; thìkết quả nhận được tại ôE2 là:A. 1 Angiang 2B. 1 Angiang 6C. 5 Angiang 2D. 2 Angiang 2Câu 30: Để di chuyển vùng dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta nhấn:A. Ctrl + pB. Ctrl + vC. Ctrl + xD. Ctrl + cCâu 31: Để xoámột cột, bôi đen cột vàchọn?A. Insert\Delete\Delete Sheet RowsB. Home\Delete\Delete Sheet ColumnsC. Insert\Delete\WorksheetD. Home\Delete\ClearCâu 32: Để xoámột hàng, bôi đen hàng và chọn?A. Home\Delete\Delete Sheet ColumnsB. Home\Delete\Delete Sheet RowsC. Home\Delete\ClearD. Insert\Delete\WorksheetCâu 33: Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số cáclệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.A. Vào thực đơn Insert, chọn CellsB. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.C. Vào thực đơn Insert, chọn ColumnsD. Vào thực đơn Insert, chọn ObjectCâu 34: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?A. Home\Format\Row HeightB. Home\Format\Column WidthC. Home\Format\AutoFit Row HeightD. Home\Format\AutoFit Column WidthCâu 35: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cộttrong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:A. Thẻ Review – Freeze PanesB. Thẻ View – Freeze PanesC. Thẻ Page Layout – Freeze PanesD. Thẻ Home – Freeze PanesCâu 36: Trong MS Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columnsB. Home\format\Hide & Unhide\Hide columnsC. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columnsD. View\format\Hide & Unhide\Hide columnsCâu 37: Để giữ cố định hàng được lặp lại qua các trang, ta chọn hàng bêndưới hàng đó và thực hiện:A. Review\Freeze PanesB. View\Freeze PanesC. Data\Freeze PanesD. Page Layout\Freeze PanesCâu 38: Để đổi tên một sheet ta chọn:A. Chuột trái lên tên sheet\DeleteB. Chuột phải lên sheet\RenameC. Chuột phải lên sheet\InsertD. Cả ba cách đều saiCâu 39: Sheet được chèn thêm vào bảng tính sẽ nằm ở vị trí:A. Trước sheet đang mởB. Phía sau tất cả các sheetC. Sau sheet đang mởD. Trước tất cả các sheetCâu 40: Thao tác để di chuyển đến một sheet khác trong cùng một tập tin?A. Nhấn phím F5 vàsố thứ tự của các sheetB. Nhấn chuột lên tên sheet cần di chuyển đến hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +PgUp hoặc Ctrl + PgUpC. Nhấn phím F2 vàsố thứ tự của các sheetD. Nhấn phím F3 vàsố thứ tự của các sheetCâu 41: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1A. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trímong muốnB. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trímong muốnC. Chọn Tools > Sheet > Move, vàchọn đúng đến vị trímong muốnD. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trímong muốnCâu 42: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán chomột ô, trước hết ta phải gõ:A. Dấu: $B. Dấu: =C. Dấu: ?D. Dấu: :Câu 43: Trong MS Excel 2010, để ghép 2 xâu kýtự "VU LOC" và"AN"thành xâu kýtự mới là"VU LOC AN", ta sử dụng công thức:A. ="VU LOC" + "AN"B. ="VU LOC"&" "&"AN"C. ="VU LOC" AND "AN"D. Không ghép đượcCâu 44: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+[20-10]/2 sẽ trả về kết quả làbao nhiêu?A. 271B. 47C. 138D. Không thể thực hiện được biểu thức trênCâu 45: Trong Excel sau khi nhập công thức sau:="123"-"23" ta cókết quả?A. #VALUE!B. 100C. 123D. 23Câu 46: Trong bảng tính Excel, ôA5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”.Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” [có 1 khoảng trắng ở giữa], ta thựchiện công thức như sau:A. = A5 + “ “ + B5B. 100C. = A5 + B5D. = A5 & B5Câu 47: Khi không tham chiếu được Excel báo lỗi:A. #NUMB. #REFC. #NAD. #VALUECâu 48: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ôtính cócác kíhiệu #####,điều đó có nghĩa là gì?B. Hàng chứa ô đó có độ cao quáthấp nên không hiển thị hết chữ sốB. Cột chứa ô đó có độ rộng quáhẹp nên không hiển thị hết chữ sốC. Công thức nhập sai vàExcel thông báo lỗiD. Chương trình bảng tính bị nhiễm virusCâu 49: Trong Microsoft Excel, tại ôA2 cógiátrị làsố không [0]; Tại ôB2gõvào công thức =5/A2 nhận được kết quả nào?A. #VALUE!B. #DIV/0!C. 0D. #NAME?Câu 50: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiềurộng của ôthìsẽ hiển thị trong ôcác kítự:A. &B. #C. $D. *Câu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trìnhthông báo lỗi?A. #VALUE!B. #NAME?C. #N/A!D. #DIV/0!Câu 52: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?A. Tìm giátrị lớn nhất trong các giátrị được chọnB. Tính tổng các giátrị số trong vùng được chọnC. Tìm giátrị nhỏ nhất trong các giátrị được chọnD. Tính giátrị trung bình trong các vùng được chọnCâu 53: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm số nhỏ nhất trong các giátrị được chọn?A. MINUTEB. MINC. MINUMD. MINIMUMCâu 54: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm giátrị trung bình của cácgiátrị được chọn?A. EVERAGEB. AVERAGEC. ERVERAGED. AVERGECâu 55: Trong bảng tính MS Excel, hàm nào sau đây cho phép đếm các giátrị thỏa mãn một điều kiện cho trước:A. SUMIFB. COUNTIFC. COUNTD. SUMCâu 56: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào sauđây:A. Medium[]B. Average[]C. TOTAL[SUM]/SUM[]D. SUM[TOTAL]/TOTAL[]Câu 57: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số làhàm nàotrong các hàm sau?A. Mid[chuỗi, m, n]B. Value[số]C. Right[chuỗi, n]D. Left[chuỗi, n]Câu 58: Khi sử dung hàm SUM ta cóthể:A. Sử dụng tối đa là 1 tham sốB. Sử dụng tối đa là 255 tham sốC. Sử dụng tối đa là 2 tham sốD. Không sử dụng tham số nàoCâu 59: Trong Microsoft Excel, công thức =MAX[30,10,65,5] nhận đượckết quả làbao nhiêu?A. 110B. 65C. 120D. 135Câu 60: Trong Microsoft Excel, công thức =EVERAGE[5,7,9] cho kết quảthế nào?A. #NAME?B. 7C. 9D. 5Câu 61: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNT[19,11,4] sẽ trả về kếtquả làbao nhiêu?A. 19B. 34C. 0D. 3Câu 62: Trong bảng tính Excel, công thức=COUNTA[19,"S","n01","n02"] sẽ trả về kết quả làbao nhiêu?A. 19B. 3C. 0D. 4Câu 63: Công thức Round[7475.47,-2] trả về kết quả bao nhiêu?A. 7480B. 7475.47C. 7475D. 7500Câu 64: Trong bảng tính MS Excel, tại ôA2 cógiátrị số 10, tại ôB2 gõcông thức =PRODUCT[A2,5] cho kết quả:A. 15B. 2C. #VALUE!D. 50Câu 65: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ôA2 gõvào công thức=MAX[3,14,-25,5] cho kết quả:A. -25B. 5C. 3D. 14Câu 66: Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod[26,7] cho kếtquả:A. 6B. 4C. 3D. 5Câu 67: Trong Microsoft Excel, công thức = AVERAGE[4,5,MIN[8,6,7]]cho kết quả nào?A. 4B. 8C. 0D. 5Câu 68: Trong Microsoft Excel, tại ôA2 códữ liệu "1Hanoi2". Sử dụng Fillhand để điền dữ liệu đến các ôB2, C2, D2, E2; tại ôE2 nhận được kết quảnào?A. 1Hanoi5B. 1Hanoi4C. #VALUE!D. 1Hanoi6Câu 69: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid[“m1234”,2,3] cho kếtquả:A. Số 123B. Số 12C. Số 23D. Chuỗi “123”Câu 70: Kết quả của công thức =COUNT[“a”,”b”,2,3] +COUNTA[“a”,”b”,0,1] là?A. 7B. 8C. 5D. 6Câu 71: Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là"Máy tính" trongvùng dữ liệu A2:A8, ta cócông thức:A. =SUMIF[A2:A8,"Máy tính"]B. =SUMIF[A2:A8,E2:E8,"Máy tính"]C. =SUMIF["Máy tính",A2:A8,E2:E8]D. =SUMIF[A2:A8,"Máy tính",E2:E8]Câu 72: Biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem cóbaonhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:A. =Countif[B2:B10,Nhân viên]B. =Countif[B2:B10,'Nhân viên']C. =Countif[B2:B10,"'Nhân viên'"]D. =Countif[B2:B10,"Nhân viên"]Câu 73: Cúpháp hàm Sumif là?A. =SUMIF[criteria,range,[sum_range]]B. =SUMIF[criteria,[sum_range],range]C. Không đáp án nào đúngD. =SUMIF[range,criteria,[sum_range]]Câu 74: Trong Excel biểu thức =SUM[9,1,MAX[3,5,7]] sẽ trả về kết quả làbao nhiêu?A. 13B. 15C. 19D. 17Câu 75: Trong Excel biểu thức =MID["A123B",3,2] sẽ trả về kết quả làbaonhiêu?A. A1B. 3BC. A123BD. 23Câu 76: Kết quả của công thức SUM[13,7,-10]+AVERAGE[12,0,3] là?A. 20B. 10C. 16D. 15Câu 77: Trong bảng tính Excel, tại ôA2 cósẵn dãy kýtự “TINHOC” ; TạiôB2 gõvào công thức =VALUE[A2] thìnhận được kết quả:A. TinhocB. 6C. TINHOCD. #VALUE!Câu 78: Cúpháp hàm IF là?A. IF[BT logic, Giátrị sai, Giátrị đúng]B. IF[BT logic, Giátrị đúng]C. IF[Giátrị đúng, BT logic, Giá trị sai]D. IF[BT logic, Giátrị đúng, Giá trị sai]Câu 79: Nhóm hàm logic gồm có:A. Date, And, Or HlookupB. Not, And, Or, VlookupC. Date, If, And, OrD. IF, Not, And, OrCâu 80: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểudưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thìsử dụng kíhiệunào?A. >= 5,"Không được tuyển dụng"]A. Công thức sai vìtrong Excel không cóphép toán =>B. TrueC. Công thức sai vìthiếu đối số trong hàm IFD. Không được tuyển dụngCâu 82: Biểu thức sau cho kết quả làbao nhiêu nếu trong ôB2 là10 vàdữliệu trong D2 làD: = IF[OR[B2>=8,D2="A"],1000,300]A. 300B. 1300C. FALSED. 1000Câu 83: Trong bảng tính Excel, tại ôA2 gõvào công thức

=IF[3>5,100,IF[5A. trueB. falseC. 100D. 200Câu 84: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt,ngược lại nếu dưới 5 điểm, thìxếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đâythể hiện đúng điều này [Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi]A. =IF[G6>=5,"Đạt"] ELSE ["Không đạt"]

B. =IF[G6=C. REF!
D. =IF[G6

Chủ Đề