My new school nghĩa là gì

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGetting Started - trang 6 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mớiTổng hợp các bài tập và lý thuyết trong phần GETTING STARTED - trang 6 Unit 1 SGK tiếnganh 6 mới1. Listen and readPhong: Oh, someone's knocking at the door.Phong's Mum: Hi, Vy. You're early. Phong's having breakfast.Vy: Hi, Mrs Nguyen. Oh dear, I'm sorry. I'm excited about our first day at school.Phong's Mum: Ha ha, I see. Please come in.Vy: Hi, Phong. Are you ready?Phong: Yes, just a minute.Vy: Oh I have a new friend. This is Duy.Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.Duy: Hi, Phong. Nice to meet you too. I live here now. I go to the same school as you.Phong: That's good. School will be great - you'll see. Hmm, your schoolbag looks heavy.Duy: Yes, it is. I have new notebooks, a new calculator, and new pens.Phong: And you're wearing the new uniform Duy. You look smart!Duy: Thanks, Phong.Phong: Let me put on my uniform too. Then we can go.Vy: Sure, Phong.a. Are these sentences true [T] or false [F]? [Những câu sau là đúng hay sai?]1. Vy and Duy are early. [Vy và Duy đến sớm]2. Phong is eating. [Phong đang ăn]3. Duy is Phong's friend. [Duy là bạn của Phong]4. Duy lives near Phong. [Duy ở gần Phong]5. Phong is wearing a school uniform. [Phong đang mặc đồng phục]b. Find these expressions in the conversation. Check what they mean. [Tìm những từ ngữ sautrong đoạn hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì.]1. Oh dear2. You'll seeVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí3. Come in4. Surec. Work in pairs. Create short role-plays with the expressions.Then practise them. [Làm việc theocặp. Tạo cuộc hội thoại ngắn với những cụm từ ngữ trên. Sau đó luyện tập chúng.]Example: [Ví dụ:]A: Oh dear. I forgot my calculator. [A: Ôi, tớ quên máy tính rồi.]B: That's OK, you can borrow mine. [B: Không sao, cậu có thể mượn của tớ mà.]A: Thank you. [A: Cám ơn cậu]Hướng dẫn:Nghe và đọc.Mở CD nghe và lặp lại nhiều lần để đọc cho chuẩn. Để nhớ được nội dung bài đàm thoại sau, cácem nên nhìn vào tranh, tự mình đặt và trả lời những câu hỏi nhằm củng cố bài đọc.Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.Mẹ Phong : Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?Phong: Chờ mình chút.Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường vớibạn.Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặngvậy.Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.Duy: Cảm ơn Phong.Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.Vy: Được, Phong.a] Những câu này đúng [T] hay sai [F]?1. Vy và Duy đến sớm. [T]VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. Phong đang ăn. [T]3. Duy là bạn Phong. [F]4. Duy sống gần Phong. [T]5. Phong đang mặc đồng phục của trường. [F]b] Tìm những cách diễn đạt này trong bài đàm thoại. Kiểm tra nghĩa của chúng.1. Oh dear. [Ôi trời đất ơi.] 2. You’ll see. [Rồi bạn sẽ thấy.]3. Come in. [Vào.] 4. Sure. [Được.]c] Làm việc theo cặp. Đóng vai, sử dụng các thành ngữ. Sau đó thực hành.A: It’s hot today.B: Let’s drink the ice tea. It’ll be cool. You’ll see.A.Could I meet Mr. Sasha?B: Please come in.A: Can I borrow your motorbike tomorrow?B: Sure.2. Listen and read the following poemGet up, Nam [Dậy đi, Nam]Get up, Nam [Dậy đi, Nam]You’re going back to school [Con sắp trở lại trường]Your friends are going back to school, too. [Bạn của con cũng trở lại trường]The new school year starts today [Năm học mới bắt đầu ngày hôm nay]You’ve got nice shoes [Con có giày đẹp]You’ve got new pens [Con có bút mới]Your friends are on their way. [Bạn của con đang trên đường rồi.]a. Work in pairs. Write a poem about your partner. Use the poem above to help you. [Làm việctheo cặp. Viết một bài thơ về bạn của bạn. Bài thơ trên có thể giúp bạn.]b. Now read the poem to your partner. [Giờ hãy đọc bài thơ cho bạn của mình.]Hướng dẫn:Mở CD lên nghe và đọc bài thơ. Các em có thể tự dịch nghĩa bài thơ để hiểu nội dung bài thơ[chỗ nào không hiểu có thể hỏi bạn bè hoặc giáo viên]. Các em có thể sử dụng những câu có trongbài thơ để làm những câu thơ theo ý của mình sao cho phù hợp nội dung và ngữ cảnh.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíVí dụ: Trinh is going back to school today.Trinh sẽ trở lại trường hôm nay.Her friends are going back to school, too.Bạn của cô ấy củng trở lại trường hôm nay.Her new school year starts today.Năm học mới của cô ấy bắt đầu ngày hôm nay.She’s got a nice school bag.Cô ấy có một cái cặp đẹp.She’s got a new bike.Cô ấy có chiếc xe đạp mới.Her friends are on their way.Bạn của cô ấy đang trên đường đến trường.3. Match the words with the school things. Then listen and repeat. [Nối từ với các đồ dùnghọc tập. Sau đó nghe và nhắc lại]Hướng dẫn:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíNối từ với dụng cụ học tập. Sau đó nghe và lặp lại.1- b pencil sharpener: gọt bút chì2 - e compass: chiếc compa3 - j schoolbag: cặp sách4 - d rubber: cục tẩy5-c calculator: máy tính6- i pencil case: hộp bút7-f notebook: vở ghi8-a bicycle: xe đạp9-g ruler: thước kẻ10-h textbook: quyển sách4. Look around the class - what other things do you have in your classroom? Ask yourteacher. [Nhìn xung quanh lớp - Bạn có những thứ gì khác trong lớp học? Hỏi giáo viên củabạn.]Learning tip [Cách học]Draw pictures next to new words in your vocabulary book. [Vẽ tranh minh hoạ bên cạnh những từmới trong vở từ vựng]Hướng dẫn:Nhìn quanh lớp học - em còn có thứ gì khác trong lớp không? Hỏi giáo viên của em.Để làm bài tập này thì các em có thể sử dụng vốn từ vựng đã học, từ vựng mà em biết được trongcuộc sống và cách thành lập câu từ những từ đó.A closer look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mớiTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A closer look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới1. Listen and repeat the words [Nghe và nhắc lại các từ]physics [môn vật lý]English [Tiếng anh]history [lịch sử]homework [bài tập về nhà]VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíjudo [võ judo]school lunch [Bữa trưa tại trường]exercise [Bài thể dục]vocabulary [từ vựng]football [bóng đá]lessons [tiết học]music [âm nhạc]science [khoa học]Mở CD lên và nghe, nghe đến từ nào thì bấm nút dừng [pause] để đọc lại. Cứ thế lặp lại cho hếtđoạn nghe. Nhớ là từ nào các em đọc không đúng thì nghe lại nhiều lần để tập đọc cho chuẩnhơn.2. Work in pairs. Put the words in 1 into groups [Làm việc theo nhóm. Xếp các từ ở phần 1vào các nhóm]- play- do- have- studyHướng dẫn:play: football, musicdo: homework, judo, exercisehave: school lunch, lessonsstudy: physics, English, history, vocabulary, science3. Put one of these words in each blank [Điền một trong những từ sau vào mỗi chỗ trống]lessonsfootballsciencejudohomework1.2.3.4.5.I do______ with my friend, Vy.Duy plays______ for the school team.All the______ at my new school are interesting.They are healthy. They do______ every day.I study maths, English and_______ on Mondays.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíKey:1. homeworkdo homework: làm bài tập về nhà2. footballplay football: chơi bóng đá3. lessonsAll the lessons at my new school are interesting: Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thúvị4. judodo judo: tập luyện võ judo5. scienceI study maths, English and Science on Mondays:Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 24.Write sentences about yourself using the combinations above [Viết một số câu về bản thân,sử dụng những kết hợp ở trên]Hướng dẫn:Viết các câu về chính em và sử dụng những kết hỢp trên.Các em viết những câu nói về bản thân mình vào vở. Các em có thể nói năm học này các em sẽhọc bao nhiêu môn, những môn đó là môn gì, môn nào em thích học,...This school year, I have 7 subjects: maths, English, physics, history, science and judo. I reallylike English and study English very well. I have English lessons on Tuesday and Friday. I alsolike judo because I feel very healthy when I do judo.5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/[Nghe và nhắc lại. Chú ý phần phát âm /əʊ/ và /ʌ/ ]1. /əʊ/: judogoinghomeworkopen2. /ʌ/: brother Monday mother month6. Listen to the words and put them into two groups [Nghe các từ sau và sắp xếp chúngthành 2 nhóm]əʊ/ and /ʌ/VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phísomerodedon'thopeMondayhomeworkmonthcomepostoneHướng dẫn:âm /əʊ/: rode, don't, hope, homework, postâm /ʌ/: some, Monday, month, come, one7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/you hear [Nghe và nhắc lại. Gạchchân những phát âm /əʊ/ và /ʌ/]1.2.3.4.5.6.They are going to open a new library.I'm coming home from school.His brother eats lunch in the school canteen.The new school year starts next month.My brother is doing his homework.He goes to the judo club every Sunday.Key:1.2.3.4.5.6.They are going to open a new library.I'm coming home from school.His brother eats lunch in the school canteen.The new school year starts next month.My brother is doing his homework.He goes to the judo club every Sunday.A closer look 2 - trang 9 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mớiTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A closer look 2 - trang 9 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mớiVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí1. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of theverbs.Miss Nguyet: Tell us about yourself Duy.Duy: Sure! I live near here now. This is my new school.Wow! It [1. have]________ alarge playground.Miss Nguyet:________ you_______ [2. have] any newfriends?Duy:Yes. I________ [3. love] my new school and mynew friends, Vy and Phong.Miss Nguyet:______ Vy____ [4. walk] to school with you?Duy: Well, we often_____________ [5. ride] our bicyclesto school.Miss Nguyet: Who's your teacher?Duy: My teacher is Mr Quang. He's great. He_____[6. teach] me English.Miss Nguyet: What do you usually do at break time?Duy: I play football but my friend Phong________[7. not play] football. He______[8. read]in the library.Miss Nguyet: What time do you go home?Duy: I_________ [9. go] home at 4 o'clock every day.Then I_______ [10. do] my homework.Miss Nguyet: Thank you.Hướng dẫn:[1. has] [2. Do you have] [3. love] [4. Does Vy walk][5. ride] [6. teaches][7. doesn’t play][8. reads] [9. go][10. do]Cô Nguyệt: Nói cho mọi người về bản thân em đi Duy.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíDuy: Được ạ. Bây giờ em sống ở đây. Đây là trường mới của em. Woa. Nó có một sân trườnglớn.Cô Nguyệt: Em có bạn mới nào không?Duy: Có, em yêu trường mới và bạn mới của em, Vy và Phong.Cô Nguyệt: Vy đi bộ đến trường với em?Duy: À, chúng em thường đạp xe đạp đến trường.Cô Nguyệt: Ai là giáo viên của em?Duy: Giáo viên của em là thầy Quang. Thầy thật là tuyệt. Thầy dạy em tiếng Anh.Cô Nguyệt: Em làm gì vào giờ giải lao?Duy: Em chơi bóng đá nhưng Phong bạn em không chơi bóng đáẵ Bạn ấy đọc sách trong thư viện.Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mấy giờ?Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày. Sau đó em làm bài tập về nhà.Cô Nguyệt: Cảm ơn em.2. Correct the sentences according to the information in 1 aboveExample:Duy's new school has a small playground.—> Duy's new school has a large playground.1.2.3.4.5.Duy doesn't live near here.Duy doesn't like his new school.Vy and Duy walk to school.Mr Quang teaches Duy science.At break time, Phong plays football.Hướng dẫn:Sửa câu theo thông tin ở phần 1.Các em nên xem lại phần ngữ pháp về thì hiện tại đơn thật kỹ để làm bài này cho tốt nhé.1.2.3.4.5.Duy lives near here. Duy sống gần đây.Duy likes/love his new school. Duy thích trường mới.Vy and Duy ride bicycle to school. Day và Vy đạp xe đạp đến trường.Mr. Quang teaches Duy English. Thầy Quang dạy Day tiếng Anh.At break time, Phong reads in the library. Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí3. Work in pairs. Make questions then interview your partner1.you/ride your bicycle/to school2.you/read/in the library/at break time3.you/like/your new school4.your friends/go to school/with you5.you/do your homework/after schoolHướng dẫn:Làm theo cặp. Đặt câu hỏi, sau đó phỏng vấn bạn học.1. Do you ride your bicycle to school?Bạn có đạp xe đạp đến trường không?2. Do you read in the library at break time?Bạn có đọc sácli trong tliư viện vào giờ giải lao không?3. Do you like your new school? Bạn thích trường mới không?4. Do your friends go to school with you?Bạn của bạn có đến trường với bạn không?5. Do you do your homework after school?Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?4. Listen to part of the conversation from Getting Started again. Then find and underlinethe present continuous formExample:Phong: Oh, someone's knocking at the door.Hướng dẫn:Nghe một phần bài đàm thoại từ Getting started [Bắt đầu] lần nữa. Sau đó tìm và gạch dưới thìhiện tại tiếp diễn.Mở CD và đọc lại bài đàm thoại trong phần “Getting Started” vài lần để nắm vững nội dung vàcác em gạch dưới những cụm từ sau: is knocking, is having, are wearing....5. Complete the sentences with the correct form of the verbsExample:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíYummy! I [have] my new friends.Yummy! I'm having school lunch with my new friends.1.2.3.4.5.I [not play]_______ football now. I'm tired.Shh! They [study]_______ in the library.Vy and Phong [not do]_______ their homework.Now I [have] _______an English lesson with Mr LeePhong, Vy and Duy [ride] _____their bicycles to school nowHướng dẫn:Hoàn thành câu với hình thức đúng của động từ.Các em xem lại phần ngữ pháp về cách thành lập và sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để làm bài tậpnày nhé.1.2.3.4.5.Bây giờ tôi không chơi [am not playing] bóng đá. Tôi mệtShh! Họ đang học bài [are studying] trong thư việnVy và Phong hiện không làm [are not doing] bài tập về nhà của họ.Bây giờ tôi đang có bài học [am having] tiếng Anh với thầy LeePhong, Vy và Duy đang đạp [are riding] xe đạp đến trường.6. Choose the correct tense of the verbs1. My family have/are having dinner now.2. Mai wears/is wearing her uniform on Mondays and Saturdays.3. The school year in Viet Namm starts/is starting on Sep 5th.4. Now Duong watches/is watching Ice Age on video.5. Look. The girls skip/are skipping in the schoolyard.Hướng dẫn:Chọn hình thức đúng của động từ.Các em nên tự đặt câu hỏi tại sao mình phải dùng thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn cho câunày. Trả lời được câu hỏi đó là các em đã hiểu bài. Hãy chú ý tào trung vào những câu có dùngtrạng từ chỉ thời gian như: now, on Monday Saturday,... hoặc câu có dùng “Look!”.1 My family is having dinner now.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGia đình tôi đang ăn tối.2. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.3. The school year in Vietnam starts on Sep 5th.Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.4. Now Duong is watching Ice Age on videoBây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.5 Look! The girls are skipping in the schoolyeard.Nhìn kìa! Các bạn nữ đang nhảy dây trên sân trường.7. Read Vy's e-mail to her friendHi Trang,How are you? This is the first week at my new school. Now, I'm doing my homework in thelibrary. I have lots to do already!I have lots of friends and they are all nice to me. We study many subjects - maths, science, andEnglish of course!I have a new uniform, but I don't wear it every day [only on Mondays and Saturdays]. I havelessons in the morning. In the afternoon, I read books in the library or do sports in the playground.How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton withyour friends?School starts again next Monday. It's late now so I have to go home.Please write soon.Love,Vya. Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now.b. Compare Vy's first week with yours.Example:Me wear uniform every dayVy wears uniform Mondays and SaturdaysHướng dẫn:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐọc thư điện tử [email] của Vy viết cho bạn cô ấyChào Trang,Bạn khỏe không? Đây là tuần đầu tiên của mình ở trường mới. Bây giờ sinh đang làm bài tập vềnhà ở thư viện. Minh có nhiều thứ để làm lắm!Minh có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn - toán, khoa học, dĩ nhiên có tiếngAnh nữa.Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó mỗi ngày [chỉ mặc những ngày thứ Hai vàthứ Bảy]. Mình có những bài học vào buổi sáng. Vào buổi chiều mình đọc sách trong thư việnhoặc chơi thể thao trong sân. Trường mới của bạn thế nào? Bạn có học các môn học giống mìnhkhông? Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?Trường học bắt đầu lại vào thứ Hai tới. Giờ thì trễ rồi. Chúc bạn ngủ ngon.Viết cho mình sớm nhé.Thân,Vya. Gạch dưới những việc hay xảy ra hoặc luôn xảy ra. Gạch dưới việc đang xảy ra.How are you? This is the first week at my new school. Now, I’m doing my homework in thelibrary. I have lots to do already!I have lots of friends, and they are all nice to me. We study many subjects — maths, science, andEnglish of course!I have a new uniform, but I don’t wear it every day [only on Mondays and Saturdays]. I havelessons in the morning. In the afternoon I read books in the library or do sports in the playground.How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton withyour friends? School starts again next Monday. It’s late now so good night.Please write soon!b. So sánh tuần đầu của Vy với em.Me: - wear uniform every day- study 5 subjects: maths, physics, judo, English, history- study in the morning until 11:30 am- play badminton/ go swimming with friendsVí dụ: Both Vy and I are having an interesting first week.Cả Vy và tôi đang có một tuần đầu đầy thú vị.I wear my uniform every day, but Vy wears her uniform only on Mondays and Saturdays.Tôi mặc đồng phục mỗi ngày, nhưng Vy chỉ mặc đồng phục vào thứ Hai và thứ Bảy hằng tuần.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCommunication - trang 11 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mớiTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Communication - trang 11 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới1. Read and tick [√ ] the questions you think are suitable to ask a new friend at school1.Are you from around here?2.Do you like pop music?3.How much pocket money do you get?4.What is your favourite subject at school?5.Are you hungry?6.Do you play football?7.How do you get to school every day?8.Where do you go shopping?Write one or two more questions on a piece of paper. Then share them with the class.Hướng dẫn:Đọc và đánh dấu [√ ] vào câu hỏi mà em nghĩ là phù hỢp dể hỏi một người bạn mới ở trường.1.2.3.4.5.6.7.8.Bạn ở gần đây không? sBạn thích nhạc pop không? SBạn có bao nhiêu tiền trong túi?Môn học yêu thích của bạn là gì? sBạn có đói không?Bạn có chơi bóng đá không? sBạn tới trường hàng ngày như thế nào? sBạn đi mua sắm ở đâu?Viết một, hai hoặc nhiều câu hỏi vào mảnh giấy. Sau đó truyền cho cả lớpDo you like English?How many subjects do you study?Who is your English teacher?2. There is a quiz for students in the new school newsletter. Read the questionsAre you a good friend in class?1.2.3.Do you remember all your new classmates' names?Do you help your teacher in the class?Do you share things with your classmates?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí4.5.6.7.8.Do you keep quiet when your teacher is talking?Do you play with your classmates at break time?Do you help your classmates with their homework?Do you travel to school with your classmates?Do you listen when your classmates are talking?a Work in groups. Take turns to interview the others. Use the questions.b Class presentation. Are they good friends in class? Tell the class about them.Hướng dẫnCó một câu đố cho học sinh b bản tin của trường mới. Đọc câu hỏi.Bạn có phải là một người bạn tốt trong lớp không?1.2.3.4.5.6.7.8.Bạn có nhớ hết tên của các bạn trong lớp mới không?Bạn có giúp đỡ giáo viên trong lớp không?Bạn có chia sẻ đồ dùng với các bạn trong lớp không?Bạn có giữ im lặng khi giáo viên nói không?Bạn có chơi với các bạn trong lớp vào giờ giải lao không?Bạn có giúp bạn mình làm bài tập về nhà không?Bạn có đi đến trường với bạn học không?Bạn có lắng nghe khi bạn học đang nói không?a. Làm theo nhómẳ Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng các câu hỏi trên.b. Nói trước lớp. Họ có phải là bạn học tốt không? Nói cho lớp nghe về điều đó.Skills 1 - trang 12 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mớiTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills 1 - trang 12 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới1. Read the text quickly to check your ideas[Presbyterian Ladies'College Sydney] is a school for girls in Sydney. It is a boarding school.Students study and live there. About 1,250 girls from age four [kindergarten] to age eighteen[Year 12] go to PLC Sydney.PLC Sydney has students from all over Australia and overseas. Here, students study subjects likemaths, physics and English.AN LAC LOWER SECONDARY SCHOOLis in Bac Giang Province. It's a small school, it has 7 classes and 194 students. The school issurrounded by mountains and green fields. There is a computer room and a library. There is also aschool garden and a playground. You can see some girls dancing in the playground.VINABRITA SCHOOL is an international school for students from year 1 to year 12.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíIt has big buildings and modern equipment. Every day, students learn English with Englishspeaking teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play basketball,football and badminton. Some creative students do drawings and paintings in the art club.Dịch:PLC SydneyPresbyterian Ladies’ College Sydney] là một trường dành cho nữ ở Sydney. N ố là ngôi trườngnội trú. Học sinh học và sống ở đó. Khoảng 1.250 nữ sinh từ 4 tuổi [mẫu giáo] đến 18 tuổi [lớp 12]học ở PLC Sydney.PLC Sydney có học sinh đến từ khắp nước ức và thế giới, ở đây, học smh học các môn như Toán,Lý, tiếng Anh.Trường THCS An Lạc là trường nằm ở tỉnh Bắc Giang. Nó là một ngôi m/ờng nhỏ. Trường có 7lớp với 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi núi non và đồng xanh. Có một phòng máy tínhvà một thư viện. Cũng có một khu vườn và sân trường. Bạn có thể thấy vài bạn nữ đang múatrong sán trường.Trường Vinabrita là một trường quốc tế dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Trường có một tòanhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Mỗi ngày học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếngAnh. Buổi chiều học sinh tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi bóng rổ, bóng đá, cầu lông.Một vài học sinh sáng tạo thi vẽ và tô [sơn] trong câu lạc bộ nghệ thuật.2. Now find these words in the text. What do they mean?boardinginternationalsurroundedcreativeHướng dẫn:Tìm các từ này trong bài đọc. Nghĩa của chúng là gì?boarding [adj] nội trúinternational [adj] quốc tếsurrounded [adj] xung quanh, bao quanhcreative [adj] sáng tạoCác em đọc lại đoạn văn một lần nữa. Sau đó các em dùng những từ vựng này để đặt câu có ýnghĩa để nhớ nghĩa của từ đó lâu hơn.Ví dụ: It is a boarding school. That means many students study and live there.Đó là trường nội trú. Điều đỏ có nghĩa là nhiều học sinh học và sống ở đốềThe school is surrounded by mountains and green fields.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíNgôi trường được bao quanh bởi núi và cánh đồng xanh.3. Now read the text again and complete these sentences1.2.3.4.5.Students live and study in a ________________school. They only go home at weekends._________has an art club.There are girls'schools in_______________ .Around An Lac School, there are green fields and __________ .At Vinabrita School, students learn English with________.Hướng dẫn:Đọc bài khóa một lần nữa và hoàn thành những câu này1. boarding4. mountains1.2.3.4.5.2. Vinabrita3. Sydney5. English speaking teachersHọc sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.Trường Vinabrita có một câu lạc bộ nghệ thuật.Có trường học dành cho nữ ở Sydney.Quanh trường An Lạc có đồng xanh và núi non.Ở trường Vinabrita, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh.4. Which school would you like to go to? Why? First complete the table. Then discuss withyour friendsName of schoolReasons you like itReasons you don't like itHướng dẫn:Trường nào em thích học nhất? Tại sao? Hoàn thành bảng sau với bạn bè.Name of schoolReasons you like itReasons you don’t like it[Tên trường][Lý do bạn thích][Lý do bạn không thích]PLC SydneyIt is a boarding schoolNot have school boys.IgtdbritaIt has bigequipment.At lacIt has school garden. It is surrounded It’s small, not have modern equipment.with mountains and green fields.buildings and modem Not have school garden.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíPLC Sydney [Presbyterian Ladies’ College Sydney]: an international school for girls fromkindergarden to year 12 in Sydney, Australia.Ylnabrita School: an international school for student from year 1 to 12 in Ha Hoi.An Lac Lower Secondary School: a small school in a mountainous region in Son DongDist, Bac Giang Province.

Video liên quan

Chủ Đề