Trường đại học nội vụ là gì năm 2024
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 Show
* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023; Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển). * Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhTT Ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Phương thức tuyển sinh Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Mã xét tuyển Tổ hợp môn thi/ bài thi Mã xét tuyển Tổ hợp môn học Mã xét tuyển Mã xét tuyển 1 Quản trị nhân lực 600 7340404-T A00; A01; C00; D01 7340404-H A00; A01; D01 7340404-N 7340404-I 2 Quản trị văn phòng Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng 580 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I 3 Luật 530 7380101-T A00; A01; C00; D01 7380101-H A00; A01; D01 7380101-N 7380101-I 4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I 5 Kinh tế 250 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I 6 Quản lý nhà nước 700 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I 7 Chính trị học 120 7310201-T C14; C00; C20; D01 7310201-H C14; C00; C20; D01 7310201-N 7310201-I 8 Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học 7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I 9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học 7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I 10 Lưu trữ học 160 7320303-T C00; C20; C19; D01 7320303-H C00; C20; C19; D01 7320303-N 7320303-I 11 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học 7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I 13 Quản lý văn hóa 120 7229042-T C00; D01; D14; D15 7229042-H C00; D01; D14; D15 7229042-N 7229042-I 14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa 7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I 15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học 180 7229040-01-T C00; D01; D14; D15 7229040-01-H C00; D01; D14; D15 7229040-01-N 7229040-01-I 16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học 7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I 17 Thông tin – thư viện 60 7320201-T A01; C00; C20; D01 7320201-H A01; C00; C20; D01 7320201-N 7320201-I 18 Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện 7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I 19 Ngôn ngữ Anh 120 7220201-T D01; D14; D15 Môn chính: Tiếng Anh 7220201-H D01; D14; D15 Môn chính: Tiếng Anh 7220201-N 7220201-I 20 Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh 7220201-01-T 7220201-01-H 7220201-01-N 7220201-01-I 21 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Chuyên ngành Tổ chức cán bộ thuộc ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 160 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I 22 Hệ thống thông tin 180 7480104-T A00; A01; D01; D10 7480104-H A00; A01; D01; D10 7480104-N 7480104-I 23 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau: Ngành/ Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Theo điểm thi THPT QG Theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Quản trị nhân lực 19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) 25 (A00, A01, D01) A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 A00, A01, D01: 24,0 C00: 27,0 A00: 23,35 A01: 23,35 D01: 23,35 C00: 26,35 Quản trị văn phòng 19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) 24,5 (D01, D14, D15) D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 A01: 23,75 D01: 23,75 C00: 25,75 C20: 26,75 A01: 22,70 D01: 22,70 C00: 24,70 C20: 25,70 Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) 19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) 25,25 A00, A01, D01: 18 C00: 20 A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 A00, A01, D01: 24,25 C00: 26,25 A00: 23,65 A01: 23,65 D01: 23,65 C00: 26,65 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) 16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) 19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 D01, D14, D15: 16,0 C00: 18,0 D01: 21,25 D14: 21,25 D15: 21,25 C00: 23,25 Thông tin - thư viện 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) 18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 A01: 15,0 D01: 15,0 C00: 17,0 C20: 18,0 D01: 19,50 C00: 21,50 C19: 22,50 C20: 22,50 Quản lý nhà nước 16 (A01, D01) 18 (C00, C01) 21 (A01, D01) 23 (C00, C01) A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 A01, D01: 18 C00: 20 A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 A01: 21,0 D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 A01: 21,65 D01: 21,65 C00: 23,65 C20: 24,65 Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế 16 (A00, A01, D01) 21 (A00, A01, D01) Chuyên ngành Quản lý tài chính công 16 (A00, A01, D01) 21 (A00, A01, D01) Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo 16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) 21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) CN Thanh tra 19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) 25,25 Chính trị học 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) 18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 D01: 15,0 C00: 17,0 C14: 18,0 C20: 18,0 D01: 21,25 C00: 22,25 C14: 23,25 C20: 23,25 Chuyên ngành Chính sách công 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) 18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) Lưu trữ học 15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) 18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 D01: 15,0 C00: 17,0 C19: 18,0 C20: 18,0 D01: 18,75 C00: 20,75 C19: 21,75 C20: 21,75 Hệ thống thông tin 15 (A00, A01, D01, D02) 18 (A00, A01, D01, D02) A00, A01, D01, D90: 15 A00, A01, D01, D90: 18 15,0 19,75 22,60 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) 18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 D14: 15,5 C00: 17,5 C19: 18,5 C20: 18,5 D14: 21,50 C00: 23,50 C19: 24,50 C20: 24,50 Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông 18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) 23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 D01, D14, D15: 20,25 C00: 22,25 D01: 22,60 D14: 22,60 D15: 22,60 C00: 24,60 Kinh tế 20,5 23,5 23,60 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 D01, D14, D15: 23,25 C00: 25,25 D01: 23,25 D14: 23,25 D15: 23,25 C00: 25,25 Ngôn ngữ Anh 22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) 23,75 (Tiếng Anh hệ số 2) 24,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Nội vụ Hà NộiCổng trường Đại học Nội vụ Hà NộiKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Trường Đại học Nội vụ có những ngành gì?Trường đào tạo các ngành như: Quản trị Nguồn nhân lực, Quản trị Văn phòng, Quản lý Nhà Nước, Chính trị học, Xây dựng Đảng & Chính quyền Nhà Nước, Luật, Lưu trữ học, Quản lý Văn hoá, Hệ thống Thông tin, Thông tin - Thư viện, Ngôn ngữ Anh, Văn hóa học, Kinh tế học, v.v... .Trải qua 45 năm hình thành và phát triển, trường ... Đại học Nội vụ học phí bao nhiêu?Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022 tính cho hệ chính quy là 425.000 VNĐ/tín chỉ đối với tất cả các ngành đào tạo, riêng ngành Hệ thống thông tin có mức cao hơn là 520.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy, sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/năm học. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?Đại học Lao động - Xã hội và Đại học Nội vụ Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn, điểm chuẩn cao nhất là 26,65 điểm. Vũ là trường gì?Trường Đại học Nội vụ Hà Nội. |