Trường đại học nội vụ là gì năm 2024

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên [kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM] và 75 điểm [kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội].

* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP] tương đương 4.5 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023;

Đơn vị cấp chứng chỉ:

  • TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service [ETS];
  • IELTS: British Council [BC]; International Development Program [IDP].

+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên [kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển].

* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023 [đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii]; tốt nghiệp THPT [đối với đối tượng quy định tại điểm iii];
  • Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Các ngành: Quản lý nhà nước, Văn hóa học [và các chuyên ngành], Quản lý văn hóa [và chuyên ngành], Lưu trữ học [và chuyên ngành], Chính trị học [và chuyên ngành], Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước [và chuyên ngành], Ngôn ngữ Anh [và các chuyên ngành], Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế: 567.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Các ngành: Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng [và chuyên ngành], Luật [và chuyên ngành]: 532.000VNĐ/ tín chỉ].
  • Ngành Hệ thống thông tin [và chuyên ngành]: 620.000VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu [dự kiến]

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực

Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Mã xét tuyển Tổ hợp môn thi/ bài thi Mã xét tuyển Tổ hợp môn học Mã xét tuyển Mã xét tuyển 1 Quản trị nhân lực 600 7340404-T A00; A01; C00; D01 7340404-H A00; A01; D01 7340404-N 7340404-I 2

Quản trị văn phòng

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

580 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I 3 Luật

530

7380101-T

A00; A01; C00; D01

7380101-H

A00; A01; D01

7380101-N 7380101-I 4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I 5 Kinh tế 250 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I 6 Quản lý nhà nước 700 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I 7 Chính trị học

120

7310201-T

C14; C00; C20; D01

7310201-H

C14; C00; C20; D01

7310201-N 7310201-I 8 Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học 7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I 9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học 7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I 10 Lưu trữ học

160

7320303-T

C00; C20; C19; D01

7320303-H

C00; C20; C19; D01

7320303-N 7320303-I 11 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học 7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I 13 Quản lý văn hóa

120

7229042-T

C00; D01; D14; D15

7229042-H

C00; D01; D14; D15

7229042-N 7229042-I 14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa 7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I 15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

180

7229040-01-T

C00; D01; D14; D15

7229040-01-H

C00; D01; D14; D15

7229040-01-N 7229040-01-I 16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học 7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I 17 Thông tin – thư viện

60

7320201-T

A01; C00; C20; D01

7320201-H

A01; C00; C20; D01

7320201-N 7320201-I 18 Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện 7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I 19 Ngôn ngữ Anh

120

7220201-T

D01; D14; D15 Môn chính:

Tiếng Anh 7220201-H

D01; D14; D15 Môn chính:

Tiếng Anh 7220201-N 7220201-I 20 Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh 7220201-01-T 7220201-01-H 7220201-01-N 7220201-01-I 21

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Chuyên ngành Tổ chức cán bộ thuộc ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

160 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I 22 Hệ thống thông tin

180

7480104-T

A00; A01; D01; D10

7480104-H

A00; A01; D01; D10

7480104-N 7480104-I 23 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT [đợt 1]

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT [đợt 1]

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

19,8 [A00, A01, D01]

21,5 [C00]

25 [A00, A01, D01]

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

A00, A01, D01: 24,0

C00: 27,0

A00: 23,35

A01: 23,35

D01: 23,35

C00: 26,35

Quản trị văn phòng

19,5 [D01]

21,5 [C00]

22,5 [C19, C20]

24,5 [D01, D14, D15]

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

A01: 23,75

D01: 23,75

C00: 25,75

C20: 26,75

A01: 22,70

D01: 22,70

C00: 24,70

C20: 25,70

Luật

[Chuyên ngành Thanh Tra]

19,5 [A00, A01, D01]

21,5 [C00]

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

A00, A01, D01: 24,25

C00: 26,25

A00: 23,65

A01: 23,65

D01: 23,65

C00: 26,65

Quản lý văn hóa

[Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch]

16 [D01, D15]

18 [C00]

19 [C20]

19 [D01]

19 [D15]

21 [C00]

22 [C20]

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 16,0

C00: 18,0

D01: 21,25

D14: 21,25

D15: 21,25

C00: 23,25

Thông tin - thư viện

15 [A10, D01]

17 [C00]

18 [C20]

18 [A10, D01]

20 [C00]

21 [C20]

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

A01: 15,0

D01: 15,0

C00: 17,0

C20: 18,0

D01: 19,50

C00: 21,50

C19: 22,50

C20: 22,50

Quản lý nhà nước

16 [A01, D01]

18 [C00, C01]

21 [A01, D01]

23 [C00, C01]

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

A01: 21,0

D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

A01: 21,65

D01: 21,65

C00: 23,65

C20: 24,65

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 [A00, A01, D01]

21 [A00, A01, D01]

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 [A00, A01, D01]

21 [A00, A01, D01]

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 [A10, D01]

18 [C00]

19 [C20]

21 [A10, D01]

23 [C00]

24 [C20]

CN Thanh tra

19,5 [A00, A01, D01]

21,5 [C00]

25,25

Chính trị học

15 [A10, D01]

17 [C00]

18 [C20]

18 [A10, D01]

20 [C00]

21 [C20]

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C14: 18,0

C20: 18,0

D01: 21,25

C00: 22,25

C14: 23,25

C20: 23,25

Chuyên ngành Chính sách công

15 [A10, D01]

17 [C00]

18 [C20]

18 [A10, D01]

20 [C00]

21 [C20]

Lưu trữ học

15 [D01, D15]

17 [C00]

18 [C20]

18 [D01, D15]

20 [C00]

21 [C20]

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C19: 18,0

C20: 18,0

D01: 18,75

C00: 20,75

C19: 21,75

C20: 21,75

Hệ thống thông tin

15 [A00, A01, D01, D02]

18 [A00, A01, D01, D02]

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

19,75

22,60

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 [A00, D01]

20 [C00]

21 [C20]

18 [A00, D01]

20 [C00]

21 [C20]

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

D14: 15,5

C00: 17,5

C19: 18,5

C20: 18,5

D14: 21,50

C00: 23,50

C19: 24,50

C20: 24,50

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 [D01, D15]

20 [C00]

21 [C20]

23 [D01, D15]

25 [C00]

26 [C20]

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 20,25

C00: 22,25

D01: 22,60

D14: 22,60

D15: 22,60

C00: 24,60

Kinh tế

20,5

23,5

23,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 23,25

C00: 25,25

D01: 23,25

D14: 23,25

D15: 23,25

C00: 25,25

Ngôn ngữ Anh

22,5

[Tiếng Anh hệ số 2]

23,75

[Tiếng Anh hệ số 2]

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Cổng trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Trường Đại học Nội vụ có những ngành gì?

Trường đào tạo các ngành như: Quản trị Nguồn nhân lực, Quản trị Văn phòng, Quản lý Nhà Nước, Chính trị học, Xây dựng Đảng & Chính quyền Nhà Nước, Luật, Lưu trữ học, Quản lý Văn hoá, Hệ thống Thông tin, Thông tin - Thư viện, Ngôn ngữ Anh, Văn hóa học, Kinh tế học, v.v... .Trải qua 45 năm hình thành và phát triển, trường ...

Đại học Nội vụ học phí bao nhiêu?

Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022 tính cho hệ chính quy là 425.000 VNĐ/tín chỉ đối với tất cả các ngành đào tạo, riêng ngành Hệ thống thông tin có mức cao hơn là 520.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy, sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/năm học.

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Đại học Lao động - Xã hội và Đại học Nội vụ Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn, điểm chuẩn cao nhất là 26,65 điểm.

Vũ là trường gì?

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội.

Chủ Đề