Từ đồng nghĩa với khoan dung là gì

Người có lòng khoan dung luôn tôn trọng và thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác. Đối lập với khoan dung là?

Khoan dung là một trong những đức tính tốt đẹp của con người. Khoan dung có nghĩa là rộng lòng tha thứ. Vậy đối lập với khoan dung là?

Câu hỏi:

Đối lập với khoan dung là?

A. Chia sẻ.

B. Hẹp hòi, ích kỉ.

C. Trung thành.

D. Tự trọng.

Đáp án đúng B.

Đối lập với khoan dung là hẹp hòi, ích kỉ do người khoan dung là người luôn tôn trọng và thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm chứ không hẹp hòi ích kỉ.

Lý giải việc chọn đáp án B là đáp án đúng do:

Khoan dung có nghĩa là rộng lòng tha thứ. Người có lòng khoan dung luôn tôn trọng và thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm.

Ngày nay trong thời đại hội nhập, phẩm chất khoan dung được mở rộng hơn và mang sắc thái nghĩa đa dạng hơn. Khoan dung bên cạnh rộng lòng tha thứ còn là sự hiểu và tôn trọng lẫn nhau; là sự chấp nhận người khác [cá tính, sở thích, thói quen, mọi sự khác biệt đa dạng…], ngay cả khi họ có lỗi lầm ; là thái độ công bằng và vô tư đối với người khác, chống lại mọi định kiến hẹp hòi gây chia rẽ giữa mọi người. Lòng khoan dung xuất phát từ sự hiểu biết và cảm thông, từ lòng yêu thương, tin tưởng vào bản chất tốt đẹp của con người. Người có lòng khoan dung không đối xử nghiệt ngã, gay gắt và thô bạo mà luôn chân thành, cởi mở, thân ái với mọi người.

Mặt khác, khoan dung cũng không có nghĩa là thoả hiệp vô nguyên tắc với các quan điểm sai trái và những người cố tình làm điều sai trái, tội lỗi. Khoan dung cũng không có nghĩa là nhẫn nhục chịu đựng. Trái ngược, đối lập với khoan dung là hẹp hòi ích kỉ, suy nghĩa xấu xa.

Khoan dung là một đức tính cao đẹp và có ý nghĩa to lớn vì nó giúp con người dễ dàng sống hoà nhập trong đời sống cộng đồng, nâng cao vai trò và uy tín cá nhân trong xã hội. Mặt khác, khoan dung còn góp phân quan trọng làm cho đời sống xã hội trở nên lành mạnh, tránh được những va vấp, bất đồng gây xung đột, căng thẳng có hại cho xã hội.

Ý nghĩa của từ khoan dung là gì:

khoan dung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ khoan dung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoan dung mình


59

  14


long khoang dung co nghia la rong long tha thu cho nhung nguoi khac khi ho nhan ra loi sai cua ban than va biet sua chua.

trang kim vuong - Ngày 16 tháng 10 năm 2014


14

  11


Khoan dung có ý nghĩa là rộng lòng tha thứ. Người có lòng khoan dung luôn có lòng tôn trọng và thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm.
Khoan dung là một phẩm chất cao quý của con người. Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu mến, tin cậy và có nhiều bạn tốt. Nhờ có lòng khoan dung, cuộc sống và quan hệ giữa mọi người vơi nhau trở nên lành mạnh.

việt anh - Ngày 06 tháng 12 năm 2016


8

  13


Khoan dung là tha thứ cho những người phạm lỗi lầm và sửa chữa

Ẩn danh - Ngày 28 tháng 3 năm 2016

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khoan dung là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khoan dung là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen.

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khoan dung là gì?

Đồng nghĩa từ khoan dung:

=> Bao dung, Rộng lượng,

Trái nghĩa từ khoan dung:

=> Ích kỉ, Xấu xa…

Đặt câu với từ khoan dung:

=> Anh ấy đã khoan dung tha thứ cho mọi tội lỗi của cô ấy.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khoan dung là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Khoan Dung Tham khảo


Khoan Dung Tham khảo Danh Từ hình thức

  • sức chịu đựng độ bền, độ dẻo dai, khả năng đàn hồi, quyền lực ở, fortitude, sức đề kháng, nổi, tánh dung cảm, mạnh mẽ.
  • thiên vị, liberality, broadmindedness, hợp lý, magnanimity, tính công bằng, tính phổ quát, sự cam động, lòng nhân từ.

Khoan Dung Tham khảo Tính Từ hình thức

  • thư giãn, broadminded, khoan dung, dễ dãi, hợp lý, cởi mở, unprejudiced, tự do, hào hùng, tốt bụng, tiếp nhận, complaisant, công giáo, permissive, forbearing, bệnh nhân, longsuffering.
  • thương xót, nhẹ, thư giãn, khoan dung, nhạt nhẽo, mềm mại, nhẹ nhàng, softhearted, forbearing, loại, permissive, từ bi, đấu thầu, bệnh nhân.
  • thương xót.
Khoan Dung Liên kết từ đồng nghĩa: khả năng đàn hồi, fortitude, nổi, mạnh mẽ, thiên vị, liberality, hợp lý, magnanimity, tính công bằng, lòng nhân từ, thư giãn, broadminded, khoan dung, dễ dãi, hợp lý, unprejudiced, tự do, hào hùng, tốt bụng, tiếp nhận, complaisant, công giáo, permissive, forbearing, bệnh nhân, thương xót, nhẹ, thư giãn, khoan dung, nhạt nhẽo, nhẹ nhàng, softhearted, forbearing, loại, permissive, từ bi, bệnh nhân, thương xót,

Khoan Dung Trái nghĩa


Video liên quan

Chủ Đề