Từ đường trong tiếng hán nghĩa là gì

Từ hánÂm hán việtNghĩa 路上 LỘ THƯỢNG trên con đường;trên đường; trên đường bộ 路地 LỘ ĐỊA đường đi; lối đi; đường nhỏ; đường hẻm;hẻm;ngõ hẻm 路面 LỘ DIỆN mặt đường 海路 HẢI LỘ Tuyến đường biển; đường biển; hải lộ 走路 TẨU LỘ đường đua; đường tốc hành 街路 NHAI LỘ đường phố 航路変更条項(用船) HÀNG LỘ BIẾN CANH ĐIỀU HẠNG DỤNG THUYỀN điều khoản chệch đường (thuê tàu) 航路変更 HÀNG LỘ BIẾN CANH chệch đường;đổi hành trình 航路 HÀNG LỘ đường đi (trên không, trên biển) 線路 TUYẾN LỘ đường ray;đường sắt 経路 KINH LỘ đường đi;kênh (thị trường); đường 直路 TRỰC LỘ con đường thẳng 海路 HẢI LỘ hải đạo;tuyến đường biển; đường biển 販路 PHIẾN LỘ thị trường tiêu thụ 波路 BA LỘ Tuyến đường biển 水路輸送 THỦY LỘ THÂU TỐNG chuyên chở đường thủy 水路 THỦY LỘ đường thủy;thủy lộ 回路 HỒI LỘ mạch (điện) 恋路 LUYẾN LỘ đường tình yêu; đường tình duyên; tình duyên 帰路 QUY LỘ đường về; đường trở về 岐路 KÝ LỘ đường rẽ; ngả rẽ; bước ngoặt 尿路 NIỆU LỘ Đường tiết niệu 小路 TIỂU LỘ Ngõ hẻm; đường nhỏ; đường mòn 大路 ĐẠI LỘ đại lộ 大路 ĐẠI LỘ xa lộ 回路図 HỒI LỘ ĐỒ sơ đồ mạch 順路 THUẬN LỘ hành trình thông thường 鉄路 THIẾT LỘ Đường sắt 道路鉄道複合運送 ĐẠO LỘ THIẾT ĐẠO PHỨC HỢP VẬN TỐNG chuyên chở hỗn hợp sắt bộ 道路を通す ĐẠO LỘ THÔNG khai đạo 陸路 LỤC LỘ đường bộ;trên bộ 道路を清掃する ĐẠO LỘ THANH TẢO dẹp đường 道路 ĐẠO LỘ con đường; con phố;dặm;lỗ vốn 遍路 BIẾN LỘ người hành hương 険路 HIỂM LỘ con đường dốc; đường hiểm trở 進路 TIẾN,TẤN LỘ Tiến lộ; lộ trình; tuyến đuờng 通路 THÔNG LỘ đường đi; lối đi (giữa các hàng ghế);ngõ hẻm 隘路 ẢI LỘ đèo ải;đường hẻm;Đường hẹp; hẻm núi; Nút giao thông thắt cổ chai; vấn đề chủ chốt; vấn đề trọng yếu 迷路 MÊ LỘ mê lộ 難路 NẠN,NAN LỘ Con đường chông gai; con đường khó khăn 転路器 CHUYỂN LỘ KHÍ cái bẻ ghi 電路 ĐIỆN LỘ Mạch điện 帰り路 QUY LỘ đường về 並木路 TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên 排水路 BÀI THỦY LỘ kênh thoát nước 三叉路 TAM XOA LỘ ngã ba 滑走路 HOẠT TẨU LỘ đường băng; sân bay 開回路 KHAI HỒI LỘ mạch mở 長水路 TRƯỜNG,TRƯỢNG THỦY LỘ làn bơi dài (hơn 50m) 並木路 TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên 十字路 THẬP TỰ LỘ ngã tư;nơi hai đường gặp nhau và cắt nhau; nơi đường giao nhau 直走路 TRỰC TẨU LỘ đường chạy thẳng 伝送路 TRUYỀN TỐNG LỘ đường truyền 航空路 HÀNG KHÔNG,KHỐNG LỘ đường hàng không;tuyến hàng không; không lộ; đường bay 逃げ路 ĐÀO LỘ Con đường trốn chạy; lối thoát 袋小路 ĐẠI TIỂU LỘ ngõ hay đường đi không có lối ra; ngõ cụt 交通路 GIAO THÔNG LỘ đường giao thông 舗装道路 PHỐ TRANG ĐẠO LỘ đường đã được lát パイプ路線 LỘ TUYẾN đường ống 仮説道路 GIẢ THUYẾT ĐẠO LỘ con đường dùng tạm thời 外国航路 NGOẠI QUỐC HÀNG LỘ tuyến quốc tế 直流回路 TRỰC LƯU HỒI LỘ mạch điện một chiều 高速道路 CAO TỐC ĐẠO LỘ đường cao tốc;đường xa lộ cao tốc 険しい路 HIỂM LỘ con đường dốc 電子回路 ĐIỆN TỬ,TÝ HỒI LỘ Mạch điện tử 電気回路 ĐIỆN KHÍ HỒI LỘ mạch điện 困難な道路 KHỐN NẠN,NAN ĐẠO LỘ chông gai アンド回路 HỒI LỘ mạch AND 東名高速道路 ĐÔNG DANH CAO TỐC ĐẠO LỘ đường cao tốc Tokyo-Nagoya 一方通行の道路 NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH,HÀNG ĐẠO LỘ đường một chiều; một chiều 超大規模集積回路 SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn アスファルト道路 ĐẠO LỘ đường rải nhựa; đường trải asphalt 超々大規模集積回路 SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn 超超大規模集積回路 SIÊU SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn バンコク高架鉄道・道路事業 CAO GIÁ THIẾT ĐẠO ĐẠO LỘ SỰ NGHIỆP Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ từ đường trong tiếng Trung và cách phát âm từ đường tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ từ đường tiếng Trung nghĩa là gì.

Từ đường trong tiếng hán nghĩa là gì
từ đường (phát âm có thể chưa chuẩn)

祠; 公堂; 宗祠 《祠堂。》 家祠; 家庙 《旧时一个家族为祭祀祖先而修建的祠堂。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ từ đường hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Từ đường trong tiếng hán nghĩa là gì

  • tài lược tiếng Trung là gì?
  • thoái triều tiếng Trung là gì?
  • ca rô tiếng Trung là gì?
  • tổ sư tiếng Trung là gì?
  • đánh nhau kịch liệt tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của từ đường trong tiếng Trung

祠; 公堂; 宗祠 《祠堂。》家祠; 家庙 《旧时一个家族为祭祀祖先而修建的祠堂。》

Đây là cách dùng từ đường tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ từ đường tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Đường tiếng Hán Việt nghĩa là gì?

Cũng như chữ “dương” 陽. ① Cũng như chữ dương 陽. (văn) Sáng ngời, rực rỡ. Bay lên — Mở ra.

Đường là gì tiếng Hàn?

- Đường trong đường sá: Đường là một từ Hán Việt, chữ Hán là [唐], có nghĩa là “lối đi trong lăng miếu”. Trong tiếng Việt thì đường có nghĩa rộng hơn và đây chính là từ đường trong đường sá.

Từ đường có nghĩa là gì?

Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích cực, mặt chính) như mặt trời, chiều thuận (chiều nghịch, ngược). Chiều dương của một trục. Số lớn hơn số không. Phẩm màu xanh nhạt pha vào nước để hồ vải, lợ.

Nhất trong Hán Việt nghĩa là gì?

Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; An nghĩa là yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng.