Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 7 getting started

Soạn tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education| Giải tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education chi tiết nhất

Nối tiếp bộ tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 11 mới theo từng Unit, tài liệu hướng dẫn Soạn tiếng Anh 11 Unit 7 Further Education dưới đây do website.com tổng hợp với đăng tải. Tài liệu Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Unit 7 gồm đáp án gợi ý, hướng dẫn dịch cũng như các file nghe mp3 các lesson trong Unit 7 cũng như lý thuyết Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 7 và Tổng hợp bài tập tiếng Anh Unit 7 lớp 11 có đáp án khác nhau giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập hiệu quả.

Vocabulary – Từ vựng – Unit 7 SGK Tiếng Anh 11 mới chủ đề Further Education – Giáo dục đại học giúp các em học sinh lớp 11 tổng hợp những từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài 7 cũng như ghi nhớ cách phát âm và ngữ nghĩa các từ hiệu quả.

⇒ Xem chi tiết Tổng hợp từ vựng tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Grammar – Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 7 Further education tổng hợp các chuyên đề cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 7 SGK tiếng Anh lớp 11 Further education như: Thì Hiện tại hoàn thành & Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn tiếng Anh.

Xem chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 7 lớp 11 Further Education

– Ở phần này, các em học sinh được nghe và đọc về Giáo dục giữa Phong, Kelvin và Maria giúp các em học sinh bước đầu tìm hiểu các cấp bậc giáo dục ở Việt Nam khác nhau: Giáo dục bổ túc, Giáo đại học, hay du học nước ngoài.

⇒ Xem lời giải hay nhất tại: Soạn Anh 11 mới Unit 7 Getting Started

– Ở phần này, các em học sinh lớp 11 được cung cấp những từ vựng tiếng Anh lớp 11 chủ đề Further Education cũng như cách nhấn nhá trong câu hỏi Yes/ No question và Wh question.

⇒ Xem lời giải chi tiết tại: Soạn Anh 11 mới Unit 7 Language

– Sau khi kết thúc Lesson này, các em học sinh lớp 11 rèn luyện 4 kỹ năng Reading – Speaking – Listening – Writing theo chủ đề bài học Further Education.

⇒ Xem lời giải hay nhất tại: Soạn Anh 11 mới Unit 7 Skills

– Ở phần này, các em học sinh lớp 11 có cơ hội tìm hiểu về hệ thống giáo dục Việt Nam sau bậc tiểu học và hệ thống giáo dục ở Singapore.

⇒ Xem thêm gợi ý tại: Soạn Anh 11 mới Unit 7 Communication and Culture

Trong phần Looking back gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 11 mới thí điểm khác nhau giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập lại kiến thức Ngữ âm, Từ vựng và Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong Unit 7 hiệu quả.

⇒ Xem đáp án chi tiết tại: Soạn Anh 11 mới Unit 7: Looking back

– Ở phần này yêu cầu các em học sinh lớp 11 làm bài thuyết trình về chủ đề “Chúng tôi có nên nghỉ ngơi một năm sau khi tốt nghiệp trung học?” và Thảo luận lý do vì sao nên nghỉ và lý do vì sao nên vào học cao đẳng hay đại học ngay sau khi tốt nghiệp.

⇒ Tham khảo chi tiết tại: Soạn Anh 11 mới Unit 7: Project

Tổng hợp bài tập tiếng Anh Unit 7 lớp 11 có đáp án bao gồm rất nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 11 chương trình mới khác nhau giúp các em ôn tập lại những kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 7 Further education hiệu quả cũng như nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Xem chi tiết tại:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Bài tâp Unit 7 lớp 11 Further education

Bài tập Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới Unit 7: Further education

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới Unit 7: Further education

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 7 nâng cao: Further Education

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Trên đây là Lời giải Unit 7 tiếng Anh lớp 11 chương trình mới. Mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,… được cập nhật liên tục trên website.com.

Để chuẩn bị tốt cho năm học 2020 – 2021 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 11 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.

Unit 7: Further Education

Language

VOCABULARY [Từ vựng]

1. Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box. /[Hoàn thành sơ đồ giản lược dưới đây về hệ thống giáo dục Việt Nam bằng những từ thích hợp cho sẵn trong hộp.]

Lời giải:

1. Kindergarten

2. Primary education

3. Lower secondary education

4. Upper secondary education

5. College

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà trẻ, lớp mẫu giáo

2. Giảo dục tiểu học

3. Giáo dục trung học cơ sở

4. Giáo dục trung học phổ thông

5. Cao đẳng

2. Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED./[Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chọn những từ có trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.]

Lời giải:

1. Academic

2. major

3. vocational

4. postgraduate

5. analytical

Hướng dẫn dịch:

1. Các lớp học nên dạy kỹ năng thực hành ngoài tư duy phê phán.

2. Khi một sinh viên vào một trường cao đẳng hoặc đại học, anh ấy / cô ấy phải chọn một chuyên ngành chính để học, được gọi là major.

3. Các khoá học chuyên biệt như thiết kế và nấu ăn rất phổ biến.

4. Sinh viên có bằng cử nhân có thể theo học chương trình sau đại học để lấy bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ.

5. Các sinh viên đại học cần có kỹ năng phân tích để họ có thể phân tích vấn đề một cách khoa học.

PRONUNCIATION [Phát âm]

1. Listen and repeat the following questions from the conversation in GETTING STARTED. Pay attention to the intonation of yes-no and wh-questions./[Nghe và lặp lại những câu dưới đây trích từ đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED. Chú ý ngữ điệu của câu hỏi yes-no và câu hỏi có từ đế hỏi.]

Click vào đây để nghe:

1. What are you looking for?

2. What is further education?

3. How are they different?

4. Will that lead to a bachelor's degree?

5. What are your plans for the future?

Lời giải:

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang tìm kiếm cái gì?

2. Học thêm là gì?

3. Họ khác nhau như thế nào?

4. Điều đó sẽ dẫn đến bằng cử nhân chứ?

5. Kế hoạch tương lai của bạn là gì?

2. Listen and repeat with the correct intonation. Then practise saying the sentences with a partner./[Nghe và lặp lại câu bằng ngữ điệu đúng. Sau đó thực hành nói với bạn ngồi bên cạnh.]

Click vào đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

1. Chi phí đi học ở Singapore là bao nhiêu? ↷

2. Các trường đại học cung cấp những loại chương trình nào? ↷

3. Tôi có thể xin học bổng ở đâu? ↷

4. Khi nào tôi nên gửi đơn đăng ký? ↷

5. Làm thế nào tôi có thể xin học bổng? ↷

GRAMMAR [Ngữ pháp]

The present perfect and the present perfect continuous/[Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn]

1. Read the conversation in GETTING STARTED again. Find the time expressions used with the verb forms below./[Đọc lại đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED một lần nữa. Tìm các cụm từ chỉ thời gian đi kèm theo những dạng động từ ở bên dưới.]

Lời giải:

1. for several days

2. lately

3. since grade 9

4. before

Hướng dẫn dịch:

dạng của động từ

thời gian diễn đạt

đã được tìm kiếm

nhiều ngày

đã suy nghĩ

gần đây

đã đi du lịch

từ lớp 9

đã được

trước đó

2. Put the verb in each sentence in the present perfect continuous./[Chia động từ trong mỗi câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.]


Lời giải:

1. have been surfing

2. has been living

3. has been looking

4. have been studying

5. has been teaching

Hướng dẫn dịch:

1. Tại sao bạn không nghỉ ngơi? Bạn đã lướt web cả ngày.

2. Khi bạn đi du lịch đến Thái Lan, bạn có thể ở lại căn hộ của chú tôi. Chú ấy đã sống ở Bangkok từ khi kết hôn.

3. Anh trai của Nam đã tốt nghiệp đại học vào tháng trước và đang tìm kiếm một công việc.

4. Các bạn của Kevin đã học tập tại Úc trong một năm. Khóa học của họ sẽ kết thúc vào tháng Sáu.

5. Giáo sư Richards, Trưởng Khoa Ngoại Ngữ, đã giảng dạy tại trường đại học này trong hơn mười năm.

3. Choose the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences./[Chia đúng dạng động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.]

Lời giải:

1. have read

2. have been reading

3. Have you applied

4. have been waiting

5. has been giving

6. have never understood

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã đọc ba cuốn sách về đào tạo chuyên ngành để hoàn thành dự án này.

2. Tôi đã đọc một báo cáo về giáo dục kể từ thứ Hai tuần trước. Tôi sẽ kết thúc vào Chủ Nhật này.

3. Bạn đã nộp đơn xin học bổng sang Singapore?

4. Tôi đã chờ đợi phản hồi của trường đại học về các yêu cầu đầu vào cho cả tuần. Tôi hy vọng sớm nhận được nó.

5. Giáo sư Wilson cũng đã tổ chức hội thảo cho sinh viên trong suốt 12 năm qua.

6. Tôi chưa bao giờ hiểu tại sao rất nhiều thanh thiếu niên lại muốn đi du học.

Xem toàn bộSoạn Anh 11 mới: Unit 7. Further Education

Video liên quan

Chủ Đề