Từ vựng tiếng Trung chủ de mua bán
90 câu khẩu ngữ tiếng Trung dùng trong mua bán mặc cả giá Show Mua bán và mặc cả giá là những tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày nếu bạn ở Trung Quốc. Bạn biết cách mặc cả giá trong tiếng Trung chưa, làm thế nào để mua được đồ tốt với giá hời. Bài học hôm nay sẽ giới thiệu tới các bạn những câu khẩu ngữ tiếng Trung cực chất dùng trong mua bán và mặc cả giá nhé Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán hàng online 1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi 2. 我身无分文 Wǒ shēn wú fēn wén: Tớ hết sạch tiền rồi./Tớ cháy túi rồi 3. 人多得要命! rén duō dé yàomìng! : Đông người quá 4. 商店几点开门? Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? : Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy? 5. 今天休息. Jīntiān xiūxí.: Hôm nay đóng cửa nghỉ 6. 商店几点关门? Shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? : Cửa hàng mấy giờ đóng cửa? 7. 几点打烊? Jǐ diǎn dǎyàng?: Mấy giờ đóng cửa? 8. 我们11点才开门呢 Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne: Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa 9. 一分钱一分货. Yī fēn qián yī fēn huò.: Tiền nào của nấy 10. 我是想大批购买的!能不能给个批发价? Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không? 11. 你们最优惠的价格是多少? Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu? 12. 别想宰我,我识货. Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi 13. 这能卖得便宜一点吗? Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không? 14. 能便宜一点给我吗? Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không? 15. 我多买些能打折吗? Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không? 16. 欢迎光临. huānyíng guānglín. : Hoan nghênh ghé thăm 17. 我想去商店买些衣服. Wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú.: Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo 18. 你穿多大号的鞋? Nǐ chuān duōdà hào de xié?: Bạn đi giầy cỡ số mấy? 19. 你穿这个外套很合身. Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn.: Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa người 20. 这件衣服以丝绸为材料,是吗? Zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma?: Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không? 21. 我很想试一下这件毛衣. Wǒ hěn xiǎng shì yīxià zhè jiàn máoyī.: Tôi rất muốn thử 1 chút chiếc áo len này 22. 这个地毯多少钱? Zhège dìtǎn duōshǎo qián?: Chiếc thảm này bao nhiêu tiền? 23. 今天有牙膏卖吗? Jīntiān yǒu yágāo mài ma?: Hôm nay có bán kem đánh răng không? 24. 这个皮钱夹很漂亮,但是太贵了. Zhège pí qián jiā hěn piàoliang, dànshì tài guìle.: Cái ví da này đẹp thật, mỗi tội đắt quá 25. 我欠你多少钱? Wǒ qiàn nǐ duōshǎo qián?: Tôi nợ/ thiếu anh bao nhiêu tiền? 26. 卖鞋的专柜在哪儿呀? Mài xié de zhuānguì zài nǎ'er ya? : Tủ chuyên bán giầy ở đâu nhỉ? 27. 你找什么呢? Nǐ zhǎo shénme ne? : Chị tìm mua gì? 28. 我想买件套装. Wǒ xiǎng mǎi jiàn tàozhuāng. : Tôi cần mua bộ đồ 29. 天内可以退货 Tiānnèi kěyǐ tuìhuò: Có thể trả lại hàng trong ngày 30. 您有什么需要帮助的尽管说. nín yǒu shé me xūyào bāngzhù de jǐnguǎn shuō. : Anh cần giúp đỡ gì xin cứ nói 31. 买这个吧 Mǎi zhège ba: Mua cái này đi 32. 太贵了! tài guìle! : Đắt quá! 33. 怎么这么贵! Zěnme zhème guì!: Sao lại đắt thế! 34. 真便宜 Zhēn piányí: Rẻ thật! 35. 怎么这么便宜! zěnme zhème piányí!: Sao lại rẻ thế 36. 这种衬衫有小号的吗? Zhè zhǒng chènshān yǒu xiǎo hào de ma? : Loại áo sơ mi này có cỡ nhỏ không? 37. 我给你找找. Wǒ gěi nǐ zhǎo zhǎo.: Để tôi tìm cho chị 38. 这种毛衣有红色的吗? Zhè zhǒng máoyī yǒu hóngsè de ma? : Loại áo len này có màu đỏ không?39. 我可以试穿吗? Wǒ kěyǐ shì chuān ma? : Tôi có thể mặc thử không? 1. Từ vựng tiếng Trung buôn bán
2. Khẩu ngữ giới thiệu sản phẩm
3. Khẩu ngữ mua bán quần áo
4. Khẩu ngữ hỏi về màu sắc kích cỡ
5. Khẩu ngữ đặt hàng
6. Khẩu ngữ thương lượng giá cả
Tôi không thể đồng ý với giá bạn đưa ra, thật là không hợp lý. |