Vân là gì Từ điển tiếng Việt

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: vân

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

van tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ van trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ van trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ van nghĩa là gì.

- 1 dt [Pháp: valse] Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy van.- 2 dt [Pháp: valve] Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều: Van săm xe đạp.- 3 dt [Pháp: vanne] Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước: Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà.- 4 dt [Pháp: valvule] Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Van chỉ cho máu chảy ra một chiều.- 5 đgt Kêu xin; cầu xin: Van mãi, mẹ mới cho một số tiền.
  • nội trị Tiếng Việt là gì?
  • phú tính Tiếng Việt là gì?
  • quày quã Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Quân Tiếng Việt là gì?
  • rèm châu Tiếng Việt là gì?
  • huyện lỵ Tiếng Việt là gì?
  • chi bằng Tiếng Việt là gì?
  • Sầm Dương Tiếng Việt là gì?
  • dạn mặt Tiếng Việt là gì?
  • Thừa Tư Tiếng Việt là gì?
  • tiên phong đạo cốt Tiếng Việt là gì?
  • Vách Quế Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của van trong Tiếng Việt

van có nghĩa là: - 1 dt [Pháp: valse] Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn: Chị ấy rất thích nhảy van.. - 2 dt [Pháp: valve] Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều: Van săm xe đạp.. - 3 dt [Pháp: vanne] Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước: Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà.. - 4 dt [Pháp: valvule] Màng đàn hồi ở phía trong trái tim: Van chỉ cho máu chảy ra một chiều.. - 5 đgt Kêu xin; cầu xin: Van mãi, mẹ mới cho một số tiền.

Đây là cách dùng van Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ van là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

vân tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ vân trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ vân trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vân nghĩa là gì.

- 1 dt Một thứ lụa có hoa: Bà cụ bao giờ cũng kén lụa vân Hà đông để may áo.- 2 dt Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt một số đá: Gỗ lát có vân đẹp; Rải rác đây đó là mấy hòn đá vân xanh [NgKhải].
  • gót ngọc Tiếng Việt là gì?
  • khò khè Tiếng Việt là gì?
  • tán chuyện Tiếng Việt là gì?
  • trừu tượng Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Quỳnh Tiếng Việt là gì?
  • hội họa Tiếng Việt là gì?
  • qui ước Tiếng Việt là gì?
  • nước lọc Tiếng Việt là gì?
  • mộc vị, thần vì Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Kim Tiếng Việt là gì?
  • người rừng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vân trong Tiếng Việt

vân có nghĩa là: - 1 dt Một thứ lụa có hoa: Bà cụ bao giờ cũng kén lụa vân Hà đông để may áo.. - 2 dt Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt một số đá: Gỗ lát có vân đẹp; Rải rác đây đó là mấy hòn đá vân xanh [NgKhải].

Đây là cách dùng vân Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vân là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển phổ thông

1. rằng [phụ từ]
2. vân vân, còn nhiều

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Rằng, bảo, nói. ◎Như: “ngữ vân” 語云 lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên” 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 [Đào hoa nguyên kí 桃花源記] Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa. 2. [Động] Có. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì vân ích hồ?” 其云益乎 [Pháp hành 法行] Điều đó có ích gì không? 3. [Động] Là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy vân thất phu, bá vương khả dã” 雖云匹夫, 霸王可也 [Viên Thuật truyện 袁術傳] Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương. 4. [Trợ] Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí 史記: “Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân” 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 [Bá Di liệt truyện 伯夷列傳] Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do. 5. [Đại] Như thế, vân vân. ◇Tả truyện 左傳: “Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?” 子之言云, 又焉用盟 [Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年] Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư 漢書: “Thượng viết ngô dục vân vân” 上曰吾欲云云 [Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳] Vua nói ta muốn như thế như thế.

6. § Giản thể của 雲.

Từ điển Thiều Chửu

① Rằng, như ngữ vân 語云 lời quê nói rằng. ② Vân vân v.v. lời kể các sự còn dài, chỉ kể một hai cái làm mẫu, như làng tôi có dệt vải, vóc, nhiễu, v.v.

③ Nhung nhúc, như vạn vật vân vân 萬物云云 muôn vật nhung nhúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Nói: 人云亦云 Người ta nói sao, bào hao nói vậy; 子夏云何? Tử Hạ nói thế nào? [Luận ngữ]; ② Có: 其云益乎? Như thế có ích không? [Tuân tử: Pháp hành]; ③ Là, nói là [dùng như 是]: 雖云匹夫,霸王可也 Tuy là kẻ thất phu [bình dân], nhưng cũng có thể xưng bá xưng vương [Hậu Hán thư]; ④ Xoay chuyển: 晉不鄰矣,其誰云之! Nước Tấn không là nước láng giềng thân thiện, thì ai xoay chuyển việc đó! [Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên]; ⑤ Như thế, như thế như thế, vân vân: 子之言雲,又焉用盟 Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh [Tả truyện]. 【云云】vân vân [yúnyún] a. Vân vân, như thế như thế: 他來信說最近讀了很多新書,很有收獲云云 Anh ấy viết thư về nói, dạo này đọc nhiều sách mới, thu hoạch rất nhiều v.v; 上曰:吾慾云云 Nhà vua nói: Ta muốn như thế như thế [Hán thư]; b. [văn] Nhung nhúc: 夫物雲云云各歸其根 Kìa muôn vật nhung nhúc, mỗi vật đều trở về với gốc của mình [Lão tử];

⑥ Trợ từ ở đầu, giữa hoặc cuối câu [để tạo sự hài hoà cân xứng về ngữ khí, không dịch]: 云何籲矣! Buồn lo biết bao! [Thi Kinh]; 日雲莫矣 Mặt trời đã lặn rồi [Tả truyện]; 余登箕山,其上蓋有許由冢云 Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do [Sử kí]; 聞其言,不見其人雲 Chỉ nghe tiếng nói, không trông thấy người [Sử kí]. 【云胡】vân hồ [yúnhú] [văn] Sao, vì sao [đặt trước vị ngữ để hỏi nguyên nhân]: 既見君子,云胡不喜? Đã trông thấy người quân tử, thì sao không vui mừng? [Thi Kinh]; 有酒在尊,可以怡情,云胡不飲? Có rượu trong chén, có thể khuây tình, vì sao không uống? [Thành Ý Bá văn tập].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan; ② [văn] Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô; ③ [Yún] Tỉnh Vân Nam [gọi tắt];

④ [Yún] [Họ] Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rằng. Td: Ngữ vân [ tục ngữ nói rằng ] — Tiếng trợ từ cuối câu. Có nghĩa: Vậy.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 4

tằng vân 层云 • tinh vân 星云 • vân nam 云南 • vân vân 云云

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 員.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [cũ] Dùng làm tên người; ② [văn] Như 雲 [bộ 二], làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du [Thạch cổ văn]; 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến [Thượng thư: Tần thệ];

④ [văn] Như 雲 [bộ 二], làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy [Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn]. Xem 員 [yuán], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 員

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 [Nguyên đạo 原道] Hình tròn thì hay xoay vần. 2. [Danh] Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn [đất đai rộng lớn]. 3. [Danh] Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan. 4. [Danh] Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員. 5. [Danh] Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員. 6. [Danh] Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng. 7. [Động] Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 [Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月] Chớ bỏ hai đòn xe của mi, [Thì] có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.

8. Một âm là “vân”. [Trợ] Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 [Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門] Áo trắng khăn xám, [Nhưng cũng làm] ta vui thích vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Số quan, như thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này viên quan. ② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟.

③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [cũ] Dùng làm tên người; ② [văn] Như 雲 [bộ 二], làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du [Thạch cổ văn]; 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến [Thượng thư: Tần thệ];

④ [văn] Như 雲 [bộ 二], làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy [Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn]. Xem 員 [yuán], [Yùn].

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

họ Vân

Từ điển Trần Văn Chánh

[Họ] Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Họ Vân.

Tự hình 2

Dị thể 6

𡛍𡞩𡤀𪔈

Không hiện chữ?

Từ điển phổ thông

1. nước chảy xoáy cuồn cuộn
2. sóng lớn trong sông

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] ① Nước chảy xoáy cuồn cuộn; ② Sóng lớn trong sông;

③ 【澐澐】vân vân [yúnyún] Chảy, chảy cuồn cuộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng lớn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ điển phổ thông

lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紜.

Từ điển Trần Văn Chánh

【紛紜】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: 衆說紛紜 Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. 【紜紜】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紜

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

gieo, rắc

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Một thứ cỏ thơm [mần tưới], lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là “vân hương” 芸香 hoặc “vân thảo” 芸草. ◎Như: “vân biên” 芸編 chỉ quyển sách, “vân song” 芸窗 thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” 芸窗曾幾染書香 [Điệp tử thư trung 蝶死書中] Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở. 2. [Danh] Một loại rau, còn gọi là “phương thái” 芳菜. 3. [Danh] Họ “Vân”. 4. [Động] Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” 耘. ◇Liệt Tử 列子: “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 [Dương Chu 楊朱] Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.

5. § Một dạng của 蕓.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cỏ thơm [mần tưới], thường gọi là cỏ vân hương 芸香, lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên 芸編.
② Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân hương [một thứ cỏ thơm];
② [văn] Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕓薹】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. 油菜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄖

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Vân [thời xưa];
② Huyện Vân.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Mây. § Hơi nước dưới đất bốc lên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là “vân” 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là “vụ” 霧. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 [Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌] Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ lãng lãng kì bất chỉ, vân hạo hạo kì thường phù” 雨浪浪其不止, 雲浩浩其常浮 [Biệt tri phú 別知賦]. 2. [Danh] Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn 程長文: “Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân” 高髻不梳雲已散, 蛾眉罷掃月仍新 [Ngục trung thư tình thượng sứ quân 獄中書情上使君]. 3. [Danh] Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân” 自撥床頭一甕雲, 幽人先已醉濃芬 [Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy 庚辰歲正月十二日天門冬酒熟余自漉之且漉且嘗遂以大醉]. 4. [Danh] Nói ví mực [để viết]. ◇Lâm Bô 林逋: “Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần” 青暈時磨半硯雲, 更將書帖拂秋塵 [Mặc 墨]. 5. [Danh] Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực 曹植: “Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân” 長裾隨風, 悲歌入雲 [Thất khải 七啟]. 6. [Danh] Chỉ người bệnh phong [phương ngôn]. 7. [Danh] Chỉ khí ẩm thấp [Trung y]. ◇Tố Vấn 素問: “Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng” 涼雨時降, 風雲並興 [Ngũ thường chánh đại luận 五常政大論]. 8. [Danh] Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức “Vân môn” 雲門. 9. [Danh] Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần” 驚夢不成雲, 雙蛾枕上顰 [Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞]. 10. [Danh] Tên quận “Vân Trung” 雲中 [đời Tần]. 11. [Danh] Tên nước Sở cổ “Vân Mộng Trạch” 雲夢澤 gọi tắt. 12. [Danh] Tỉnh “Vân Nam” 雲南 gọi tắt. 13. [Danh] Họ “Vân”.

14. [Phó] Đông đảo. ◎Như: “vân tập” 雲集 tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng” 天下雲集而響應 [Quá Tần luận 過秦論] Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ 霧. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan; ② [văn] Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô; ③ [Yún] Tỉnh Vân Nam [gọi tắt];

④ [Yún] [Họ] Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây trên trời — Tên một nữ nhân vật trong Đoạn trường tân thanh của Nguyễn Du, tức Thuý Vân. Đoạn trường tân thanh : » Vân rằng chị cũng nực cười «.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

Video liên quan

Chủ Đề