Vở bài tập Tiếng Anh lớp 3 tập 1 trang 40

Câu 1

Viết tên các nhân vật trong những bài tập đọc thuộc chủ điểm Măng non.

Phương pháp giải:

Gợi ý: Từ những bài tập đọc đã học trong chủ điểm Măng non em hãy kể tên các nhân vật: 

-  Cậu bé thông minh

-  Hai bàn tay em

-  Đơn xin vào Đội

-  Ai có lỗi ?

-  Khi mẹ vắng nhà

-  Cô giáo tí hon

Lời giải chi tiết:

Các nhân vật đó là: 

- Cô- rét- ti, En-ri-cô [Ai có lỗi ?]

- Bé, Anh, Hiển, Thanh [Cô giáo tí hon]

- Lưu Tường Vân [Đơn xin vào đội] 

Câu 2

Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm dưới đây :

a] Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường.

b] Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập.

Phương pháp giải:

Gợi ý: Em đọc kĩ câu, chú ý bộ phận in đậm và sử dung mẫu câu Ai là gì ? để hỏi.

Lời giải chi tiết:

a] Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường.

-  Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường?

b] Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập.

-  Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   Good morning, Mr Loc.

Good morning, class. Sit down, please!

b]   Be quiet, boys!

Sorry, Sir.

Hướng dẫn dịch:

a]   Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!

Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!

[Chào các em buổi sáng!]

b]   Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!

Chúng em xin lỗi thầy.

Quảng cáo

2. Point, say and do the actions. [Chỉ, nói và thực hiện những hành động].

Stand up! [Mời em đứng lên!]

a]   come here

b]   don't talk

c]   open your book

d]   close your book

Hướng dẫn dịch:

a]   lại đây/đến đây.

b]   không nói chuyện /im lặng.

c]   hãy mở sách ra.

d]   hãy đóng/gấp sách lại.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Don't talk!

Come here, please!

Open your book, please!

Close your book, please!

Stand up, please!

Sit down, please!

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Không nói chuyện!

Xin vui lòng đến đây!

Xin vui lòng mở sách ra!

Xin vui lòng đóng sách lại!

Mời [em] đứng lên!

Mời [em] ngồi xuống!

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Mr Loc: Good morning, boys and girls.

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

2. Miss Hien: Be quiet, boys!

Boy: Sorry, Miss Hien.

3. Class: Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Hướng dẫn dịch:

1. Thầy Lộc: Chào buổi sáng, các bạn nam và bạn nữ.

Cả lớp: Chào buổi sáng thầy Lộc ạ.

Thầy Lộc: Ngồi xuống đi!

2. Cô Hiền: Hãy yên lặng, các bạn nam!

Cậu bé: Xin lỗi cô Hiền ạ.

3. Cả lớp: Tạm biệt thầy Lộc ạ.

Thầy Lộc: Tạm biệt cả lớp. Linda, đến đây, làm ơn!

5. Look and write. [Nhìn và viết].

1. Open your book, please!

2. Be quiet, please!

3. Close your book, please!

4. Sit down, please!

5. Come here, please!

6. Stand up, please!

Hướng dẫn dịch:

1.  Xin vui lòng mở sách ra!

2.  Hãy giữ im lặng nào!

3.  Xin vui lòng đóng sách lại!

4.  Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!

5.  Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!

6. Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!

6. Let’s play. [Chúng ta cùng chơi].

Giáo viên sẽ hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi “Simon says...”. Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẽ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: “hold your hand[s], turn left, close your eyes, touch your head, v.v…” Viết những biểu hiện này lên bảng và yêu cầu học sinh lặp lại một vài lần. Sau đó chỉ tay vào từng bức tranh và yêu cầu học sinh bình luận nhửng gì mà các em thấy. Một học sinh trong nhóm sẽ thực hiện hành động của Simon để nói lên sự biểu cảm. Những học sinh khác trong nhórn đó sẽ thực hiện hành động. Những học sinh nào có hành động trùng khớp với biểu hiện của bức tranh đó sẽ được ở lại nhóm, bạn nào làm sai sẽ phải rời khỏi cuộc chơi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-stand-up.jsp

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. blind

2. skating

Tạm dịch:

1. bị mù

2. trượt băng

2. Do the puzzle. [Giải câu đố]

Hướng dẫn giải:

3. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. badminton

2. football

3. skipping

4. blind man's bluff

Tạm dịch:

1. Bạn thích làm gì vào giờ giải lao?

Chúng tớ chơi cầu lông.

2. Bạn thích làm gì vào giờ giải lao?

Tớ và những người bạn chơi bóng đá.

3. Bạn thích làm gì?

Tớ thích nhảy dây.

4. Bạn thích làm gì?

Tớ và những người bạn của tớ chơi bịt mắt bắt dê.

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. d

4. b

 Tạm dịch:

1. Hãy chơi cờ vua.

2. Bạn làm gì vào giờ giải lao?

3. Bạn thích chơi trốn tìm không?

4. Bạn thích làm gì?

2. Match the sentences. [Nối các câu sau]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

Tạm dịch:

1. Hãy chơi cờ vua. - OK. Hãy chơi nào.

2. Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? - Tớ chơi bóng đá.

3. Bạn có thích chơi cầu lông không? - Có, tớ thích chơi.

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

1. skating / he / likes .

2. at / play / break time / hide-and-seek / they .

3. do / table tennis / like / you ?

4. break time / do / play / at / you / what ?

Hướng dẫn giải:

1. He likes skating.

2. They play hide-and-seek at break time.

3. Do you like table tennis?

4. What do you play at break time?

Tạm dịch:

1. Anh ấy thích trượt băng.

2. Họ chơi trốn tìm vào giờ giải lao.

3. Bạn có thích chơi bóng bàn không?

4. Bạn chơi gì vào giờ giải lao?

C. SPEAKING [Nói]

Read and reply [Đọc và đáp lại]


Tạm dịch:

a. Bạn làm gì vào thời gian giải lao?

b. Bạn có chơi cờ vua vào thời gian giải lao không?

c. Bạn có thích chơi trốn tìm không?

d. Hãy chơi cầu lông.

D. READING  [Đọc]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

like / don't / what / play / do

Tony: [1] _______  do you do at break time?

Phong: I [2] _______  blind man's bluff.

Tony: Do you [3] _______ it?

Phong: Yes, I [4] _______.

Tony: Do you like hide-and-seek?

Phong: No, I [5] _______ .

Hướng dẫn giải:

1. What

2. play

3. like

4. do

5. don't

Tạm dịch:

Tony: Bạn làm gì vào thời gian giải lao?

Phong: Tớ chơi bịt mắt bắt dê.

Tony: Bạn thích nó không?

Phong: Có, tớ thích chơi nó.

Tony: Bạn có thích chơi trốn tìm không?

Phong: Không, tớ không thích chơi.

2. Read and write. [Đọc và viết.]

Hi. My name is Quan. At break time some of my friends and I play football. Nam and Tony do not like football. They like basketball. Mai and Linda do not play football or basketball. They play badminton.

1. What is his name?

=> __________________________________________.

2. What do Quan and his friends play at break time?

=> __________________________________________.

3. What do Nam and Tony like?

=> __________________________________________.

4. What do Mai and Linda play at break time?

=> __________________________________________.

Hướng dẫn giải:

1. His name is Quan.

2. They play football.

3. They like basketball.

4. They play badminton.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên của tớ là Quân. Vào thời gian giải lao, tớ và vài người bạn của tớ chơi bóng đá. Nam và Tony không thích bóng đá. Họ thích bóng rổ. Mai và Linda không thích chơi bóng đá hay bóng rổ. Họ thích chơi cầu lông.

1. Tên của cậu ấy là gì?

Tên của cậu ấy là Quân.

2. Quân và bạn của cậu ấy chơi gì vào thời gian giải lao?

Họ chơi bóng đá.

3. Nam và Tony thích làm gì?

Họ thích bóng rổ.

4. Mai và Linda chơi gì vào thời gian giải lao?

Họ chơi cầu lông.

E. WRITING  [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. football

2. basketball

3. skipping

4. skating

Tạm dịch:

1. Tớ thích chơi bóng đá vào giờ giải lao.

2. Chúng tớ không chơi bóng đá vào giờ giải lao. Chúng tớ chơi bóng rổ.

3. Tớ thích nhảy dây.

4. Chúng tớ không thích nhảy dây. Chúng tớ thích trượt băng.

2. Write about you. [Viết về bạn.]

[Answers vary.]

Tạm dịch:

Vào giờ giải lao, tớ chơi______

Tớ thích [tên của trò chơi hoặc môn thể thao] ________

Tớ không thích[tên của trò chơi hoặc môn thể thao] ________ 

Sachbaitap.com

Video liên quan

Chủ Đề