1 thế kỷ = …. năm
1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng
1 giờ = …. phút = …. ngày [hay …. ngày]
1 phút = …. giây
1 giờ = … phút
1 tháng = …. ngày [hay …. ngày] [tháng hai có …. ngày hay …. ngày]
Lời giải
1 thế kỷ = 100 năm
1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng
1 năm = 12 tháng = 365 ngày [hay 366 ngày]
1 phút = 60 giây
1 giờ = 60 phút
1 tháng = 30 ngày [hay 31 ngày] [tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày]
Bài 2 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 6 giờ = …. phút
1 giờ 36 phút = …. giây
9600 giây = …. phút
1/4 giờ = …. phút
b] 12 phút = …. giây
2 phút 15 giây = ….giây
1 giờ = …. giây
1/3 phút = …. giây
c] 10 thế kỷ = …. năm
6 năm 6 tháng = …. tháng
100 năm = …. thế kỷ
1/2 ngày = …. giờ
Lời giải
a] 6 giờ = 360 phút
1 giờ 36 phút = 96 giây
9600 giây = 160 phút
1/4 giờ = 15 phút
b] 12 phút = 720 giây
2 phút 15 giây = 135 giây
1 giờ = 3600 giây
1/3 phút = 20 giây
c] 10 thế kỷ = 1000 năm
6 năm 6 tháng = 78 tháng
100 năm = 1 thế kỷ
1/2 ngày = 12 giờ
Bài 3 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Điền dấu “ ; =” vào chỗ chấm:
2 giờ 30 phút …. 180 phút
450 giây …. 7 phút 0 giây
1/10 thế kỷ …. 10 năm
Lời giải
2 giờ 30 phút < 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
1/10 thế kỷ = 10 năm
Bài 4 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút. Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 58 phút B. 11 giờ
C. 11 giờ 12 phút D. 11 giờ 19 phút
Lời giải
Đáp án đúng là : A. 10 giờ 58 phút
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỷ = …. năm 1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng 1 giờ = …. phút
= …. ngày [hay …. ngày] 1 phút = …. giây
1 tháng = …. ngày [hay …. ngày]
[tháng hai có …. ngày hay …. ngày]
Lời giải:
1 thế kỷ = 100 năm 1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng 1 giờ = 60 phút
= 365 ngày [hay 366 ngày] 1 phút = 60 giây
1 tháng = 30 ngày [hay 31 ngày]
[tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày]
Quảng cáo
Bài 2 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 6 giờ = …. phút 1 giờ 36 phút = …. giây
9600 giây = …. phút
b] 12 phút = …. giây 2 phút 15 giây = ….giây
1 giờ = …. giây
c] 10 thế kỷ = …. năm 6 năm 6 tháng = …. tháng
100 năm = …. thế kỷ
Lời giải:
. a] 6 giờ = 360 phút 1 giờ 36 phút = 96 giây
9600 giây = 160 phút giờ = 15 phút
b] 12 phút = 720 giây 2 phút 15 giây = 135 giây
1 giờ = 3600 giây phút = 20 giây
c] 10 thế kỷ = 1000 năm 6 năm 6 tháng = 78 tháng
100 năm = 1 thế kỷ ngày = 12 giờ
Quảng cáo
Bài 3 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Điền dấu “ < > =” vào chỗ chấm:
2 giờ 30 phút …. 180 phút
450 giây …. 7 phút 0 giây
Lời giải:
2 giờ 30 phút< 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
thế kỷ= 10 năm
Bài 4 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút. Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 58 phút B. 11 giờ
C. 11 giờ 12 phút D. 11 giờ 19 phút
Lời giải:
Đáp án đúng là : A. 10 giờ 58 phút
Bài tập Ôn tập về đại lượng [tiếp theo]
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.