What is your address là gì

Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 - What’s your address? được đội ngũ Ms Hoa Junior tổng hợp và biên soạn theo chuẩn chương trình SGK của bộ giáo dục. Bài học gồm nội dung kiến thức ngữ pháp, từ vựng, bài tập cơ bản bài học Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 về chủ đề "hỏi nơi ở của ai đó ở đâu".

>> Quà tặng độc quyền bởi Ms Hoa Junior:

Tặng sách "Chiến thuật chinh phục điểm 8+ Tiếng Anh"

Lớp thuyết trình bằng tiếng Anh miễn phí cho con

Câu lạc bộ tiếng Anh hè tại cơ sở

1. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1 

Nội dung tiếng Anh lớp 5 - Unit 1 lesson 1 được đội ngũ Ms Hoa Junior tổng hợp chi tiết gồm từ vựng, ngữ pháp và bài tập theo chương trình sách giáo khoa của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. 

1.1.Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 1

STTTỪ VỰNGTỪ LOẠIDỊCH NGHĨA1address[n]địa chỉ2floor[n]tầng3street[n]phố, đường phố4flat[n]căn hộ5lane[n]ngõ6village[n]làng, xóm7wheels[n]bánh xe

1.2. Ngữ pháp

Có bốn nội dung ngữ pháp chính các bạn cần nắm bắt được trong nội dung học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 - Lesson 1 sau đây: 

a, Cách dùng giới từ “in, on, at” chỉ địa điểm: 

- Giới từ “in”: Chúng ta thường dùng giới từ “in” khi nhắc đến các địa điểm chung chung như khu vực, quốc gia, thành phố… ,ví dụ: in Hanoi, in New York, in Vietnam, in China, in the USA,...

- Giới từ “on”: So với “in”, giới từ “on” sẽ dùng để nhắc đến các địa điểm cụ thể hơn, ví dụ: On Hang Bong Street, on Tran Hung Dao Street, On a bus, On a train,....

- Giới từ “at”: Chúng ta sẽ sử dụng giới từ “at” để chỉ các địa điểm có địa chỉ cụ thể, chính xác như: At 169 Doan Ket Thien, At 98 Tran Hung Dao, At home, at university, at Yen Hoa Primary School,....

b, Cách viết địa chỉ nhà: 

Địa chỉ nhà trong tiếng Anh sẽ được viết theo thứ tự sau đây:

Number [số nhà] + street [đường] + Ward [phường] + District [quận] + City [thành phố]

- Ví dụ: 108, Nguyen Chanh street, Ward Yen Hoa, Cau Giay District, Ha Noi City. 

- Dịch nghĩa: Số 108, Đường Nguyễn Chánh, Phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. 

c, Câu hỏi và câu trả lời về địa chỉ nhà của một ai đó: 

Cấu trúc Dịch nghĩaCâu hỏiWhat is your [ her/ his ] address?Địa chỉ nhà của bạn [ cô ấy/ anh ấy] là gì?Câu trả lời

Cách 1: It’s…..

Cách 2: My [ her/ his] address is ….

Nó là….

Địa chỉ nhà của tôi [ cô ấy/ anh ấy] là….

Ví dụ: 

1. What’s your address? 

My address is 108, Nguyen Chanh street, Ward Yen Hoa, Cau Giay District, Ha Noi City. 

2. What’s her address?

It’s 108, Nguyen Chanh street, Ward Yen Hoa, Cau Giay District, Ha Noi City. 

d, Câu hỏi và trả lời về ai đó sống ở đâu: 

Cấu trúcDịch nghĩaCâu hỏi

1. Where do/ they you live?

2. Where does she/ he live? 

1. Bạn sống ở đâu vậy?

2. Cô ấy/ anh ấy sống ở đâu vậy?

Câu trả lời

1. I/ they live at + địa chỉ nhà chính xác 

    I/ they  live on + địa chỉ chung chung/    số tầng nhà.

2. He/ she lives at + địa chỉ nhà chính xác

He/ she lives on + địa chỉ chung chung/ số tầng nhà.

1. Tôi/ họ sống ở ……

2. Anh ấy/ cô ấy sống ở….

Ví dụ: 

1. Where do you live?

I live on the third floor of MIpec Tower.

2. Where does she live?

She lives at 108 Nguyen Chanh Street. 

Có thể xem thêm tiếng anh lớp 5 unit 2 tại đây : 

1.3. Giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 5 Unit 1 lesson 1 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 1 [Trang 6 - 7 tiếng Anh lớp 5 Tập 1] gồm có những bài tập cơ bản sau đây: 

1. Look, listen and repeat [ Nhìn, nghe và nhắc lại] 

 

Các bạn nhìn vào tranh dưới đây, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé. 

 STT 

PHỤ ĐỀ

DỊCH NGHĨAa

Hi, Nam! Nice to see you again.

Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class. 

Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.

Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.

b

Hello, Trung. Nice to meet you.

Nice to meet you, too. 

Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.

Mình cũng rất vui được gặp bạn. 

c

Where are you from, Trung?

I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

Bạn đến từ đâu vậy Trung?

Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.

d

What's your address in Ha Noi?

It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower. 

Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?

Đó là số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?

Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa Hà Nội.

2. Point and say [Chỉ vào tranh và nói] 

 

Các bạn làm việc nhóm cùng bố mẹ hoặc bạn của mình nhìn vào tranh và tập luyện đoạn hội thoại theo mẫu nhé!

Câu hỏi: What’ your address? [Địa chỉ của bạn ở đâu?] 

Câu trả lời: 

   STT   CÂU TRẢ LỜIDỊCH NGHĨAaIt’ s 105 Hoa Binh LaneĐó là số 105, Ngõ Hòa Bình.bIt’s  97 Village Road Đó là số 97, đường Làng.cIt’s 75 Hai Ba Trung Street Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng. dIt’s Flat 8, second floor. City Tower.Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.

3. Let’s  talk [Luyện nói] 

Ask and answer questions about address [Hỏi và trả lời các câu hỏi về địa chỉ] 

Các bạn luyện tập cùng bạn của mình các mẫu câu hỏi và trả lời theo mẫu sau đây nhé!

MẪU CÂUDỊCH NGHĨA1

Where are you from?

I'm from Ho Chi Minh City. 

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ thành phố Hồ Chí Minh. 

2

What's your address?

It's 160 Lac Long Quan Street.

Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 120 phố Lạc Long Quân. 

3

Where do you live?

I live in flat 1009, on the third floor of Mipec Tower. 

Bạn sống ở đâu?

Mình sống trong căn hộ số 1009, tầng 3 của tòa tháp Mipec

4. Listen and complete [Nghe và hoàn thành chỗ trống] 

 

 PHỤ ĐỀDỊCH NGHĨAĐÁP ÁN1

What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High Street

Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Đó là số 208, phố High.

2082

Where do you live, Tony?

I live at 321, Green Lane.

Bạn sống ở đâu, Tony?

 Mình sống ở 321, ngõ Green.

3213

What's your address, Peter?

It’s 765, White Street.

Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Đó là số 765, phố White.

White Street4

Where do you live, Tom?

I live on the second floor of City Tower.

Bạn sống ở đâu, Tom?

Mình sống tầng 2, tòa tháp City.

on the second floor.

5. Read and complete [Đọc và hoàn thành chỗ trống] 

- Đáp án: 1-from, 2-lives, 3-address, 4-street

- Dịch nghĩa đoạn hội thoại: Trung là một học sinh mới của lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy  đang sống với ông bà cậu ấy ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số 81, Phố Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm.

6. Let’s sing [Tập hát] 

 

Các bạn mở file nghe, nhìn vào lời bài hát trong sách và cùng nhau hát nhé!

Dịch nghĩa bài hát: 

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng, ròng ròng vòng vòng.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.

Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring.

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring suốt ngày dài.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Suốt cả ngày dài, suốt cả ngày dài

2. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 2

Tiếng Anh lớp 5 - Unit 1 lesson 2 được đội ngũ Ms Hoa Junior tổng hợp gồm nội dung từ vựng, ngữ pháp và bài tập theo chương trình sách giác khoa của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

2.1. Từ vựng 

Các từ vựng trong bài  tiếng anh lớp 5 tập 1 - unit 1 lesson 2 cần chú ý: 

TỪ VỰNGTỪ LOẠI DỊCH NGHĨA1hometown[n]quê hương2mountain[n]núi 3busy[adj]bận rộn 4quite >< noisy>[adj]yên tĩnh >< ồn ào5crowded[adj]đông đúc6island[n]hòn đảo7pharmacy[n]nhà thuốc/ hiệu thuốc8building[n]tòa nhà9bus stop[n]bến xe buýt10pills[n]viên thuốc 11logo[n]biểu tượng 

2.2. Ngữ pháp

Ngữ pháp tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 2 gồm:

a, Cấu trúc hỏi ai đó đang sống cùng với ai: 

Nội dungCấu trúcDịch nghĩa Câu hỏi

1. Who do you/ they live with ?

2. Who does he/ she live with? 

Bạn/ họ sống cùng với ai?

Anh ấy/ cô ấy sống cùng với ai?

Câu trả lời 

1. I/ they live with….

2. He/ she lives with….

Tôi/ họ sống cùng với…

Anh ấy/ cô ấy sống cùng với….

Ví dụ: 

- Who do you live with? => I live with my friends.

- Who does she live with? => She lives with her parents. 

b, Cấu trúc hỏi về cái gì đó như thế nào?

Nội dungCấu trúc Dịch nghĩaCâu hỏi

  1. What’s it like?

 2. What is the + N [ danh từ] like?

  1. Nó như thế nào?

 2. Cái gì đó như thế nào?

Câu trả lời   

  It’s + Adj [ tính từ]   Nó + Tính từ

Ví dụ: 

- What is the class like? - It’s clean and beautiful.

- What’s the city like? - It’s modern and crowded. 

2.3. Giải bài tập sách giáo khoa

Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 2 [trang 8 - 9 tiếng Anh lớp 5 - tập 1] gồm có những bài tập cơ bản sau đây: 

1. Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và nhắc lại] 

 

Các bạn nhìn vào tranh dưới đây, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé. 

PHỤ ĐỀDỊCH NGHĨAa

What's your hometown, Trung? 

It's Da Nang.  

Quê của bạn là ở đâu vậy Trung? 

Đó là Đà Nẵng.

b

Oh, I like Da Nang. Did you live in the city?

No, I didn't. I lived in a village in the mountains.

Ồ, mình thích Đà Nẵng. Bạn sống ở thành phố phải không?

Không, không phải. Mình sống ở một ngôi làng miền núi.

c

What's your village like?              

It's small and quiet.

Ngôi làng của bạn thế nào?

Nó nhỏ và yên tĩnh.

d

Is it beautiful?                              

Yes, I think so. 

Nó đẹp phải không? 

Vâng, mình nghĩ thế.

2. Point and say [Chỉ vào tranh và nói] 

 

Các bạn làm việc nhóm cùng bố mẹ hoặc bạn của mình nhìn vào tranh và tập luyện đoạn hội thoại theo mẫu nhé!

ĐÁP ÁNDỊCH NGHĨAa

What's the city like?                    

It's big and busy. 

Thành phố thì thế nào?

Nó lớn và náo nhiệt.

b

What's the village like?                

It's far and quiet.  

Làng quê thì thế nào?

Nó xa và yên tĩnh.

c

What's the town like?                   

It's large and crowded

Thị trấn thì thế nào?

Nó rộng lớn và đông đúc.

d

What's the island like?

It's small and pretty.

Hòn đảo thì thế nào?

Nó nhỏ và xinh đẹp.

3. Let’s talk [Luyện nói] 

Luyện nói với cấu trúc hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn sống: 

NỘI DUNGDỊCH NGHĨA1

Where do you live? 

I live ...   

Bạn sống ở đâu vậy?

Tớ sống ở….

2

What's it like?

It's...

Nó như thế nào?

Nó….

3

Who do you live with?

I live with.... 

Bạn sống cùng với ai vậy?

Tớ sống cùng với….

4. Listen and circle a or b [Nghe và khoanh tròn vào đáp án a hoặc b] 

 

Các bạn nghe kỹ file nghe và chọn đáp án đúng nhất nhé!

PHỤ ĐỀDỊCH NGHĨAĐÁP ÁN1

Where do you live?

I live in a village.

What's it like?

It's pretty and quiet.

Bạn sống ở đâu?

Mình sống trong một ngôi làng.

Nó như thế nào?

Nó xinh đẹp và yên tĩnh.

a2

Where do you live?

I live in a city.

 What's it like?

It's large and busy.

Bạn sống ở đâu?

Mình sống trong một thành phố

Nó như thế nào?

Nó rộng và nhộn nhịp.

b3

Where do you live, Peter?

I live in a town.

What's it like?

It's small and busy.

Bạn sống ở đâu, Peter?

Mình sống trong một thị trấn.

Nó như thế nào?

Nó nhỏ và nhộn nhịp.

b4

Where do you live?

I live in a city.

What's it like?

It's big and busy.

Bạn sống ở đâu?

Mình sống trong một thành phố.

Nó như thế nào?

Nó rộng và nhộn nhịp.

a

5. Write about you [Viết về bản thân bạn] 

Các bạn viết về chính bản thân mình theo những thông tin trong SGK nhé!

Ví dụ: 

CÂU HỎICÂU TRẢ LỜI1What's your address?It’s Son Doai Village, Soc Son District, Ha Noi.2What's your hometown like?It’s beautiful and quiet. 3Who do you live with?I live with my sister and my parents.4Do you like living there? Why?/ Why not?Yes, i do. Because it has friendly people, fresh air and beautiful scenery.

6. Let’s play [Chơi trò chơi] 

Spot the difference [Phát hiện điểm khác biệt]

Các bạn quan sát thật kỹ hai bức tranh và tìm ra những điểm khác biệt nhé!

Đáp án: 

AB       5 cars     6 cars       none    A woman in front of the yellow building       2 people in the right side     3 people in the right side       STOP sign     BUS STOP sign  There is a logo of pills in top of the pharmacy     None

3. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3

Nội dung tiếng Anh lớp 5 - Unit 1 lesson 3 được đội ngũ học thuật Ms Hoa Junior biên soạn tổng hợp chi tiết theo chương trình của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

3.1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 3

Các từ vựng cần nhớ trong tiếng anh lớp 5 tập 1 - unit 1 lesson 3: 

STT  TỪ VỰNGTỪ LOẠIDỊCH NGHĨA1avenue[n]          đại lộ 2commune[n]             xã 3peaceful[adj]          bình yên4          province[n]            tỉnh5     large >< small>[adj]       rộng, lớn >< nh>6     far >< near>[n]       xa xôi >< g>7     understand[v]            hiểu8     modern[adj]           hiện đại 

3.2. Ngữ pháp

Ở Lesson 3 Unit 1 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 1 chương trình mới, các bạn ôn lại 6 nội dung ngữ pháp quan trọng đã học ở Lesson 1 và Lesson 2 sau đây nhé: 

What Your Address có nghĩa là gì?

What's your address? [Địa chỉ của bạn là gì?] It's/ My address is + [address]. [Nó / Địa chỉ của mình + địa chỉ đầy đủ].

Peter sống ở đâu?

Cậu sống ở vùng đất Neverland thần tiên cùng các "Lost boys" - Những cậu bé đi lạc và cô tiên Tinkerbell. Tuy nhiên cuộc sống ở đâu cũng vậy, xung quanh Peter không chỉ có bè bạn mà còn có những kẻ luôn thù ghét và tìm cách hãm hại cậu.

What's your Hometown like nghĩa là gì?

Nơi ở của bạn như thế nào? What's the/your+ [village/city…] + like? [Làng/thị trấn/thành phố…

97 Village Road nghĩa là gì?

It's 97, Village Road. Đó là 97, đường Làng.

Chủ Đề