Ý nghĩa hoa hồng bằng tiếng Anh
Thế giới hoa vô cùng rộng lớn, với hàng ngàn, hàng vạn loài hoa khác nhau, mỗi một loài hoa mang một ý nghĩa và vẻ đẹp riêng biệt. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về các loài, bên cạnh đó còn giúp tăng độ phong phú cho vốn từ vựng của bạn. Sau đây hãy cùng Tài liệu IELTS tìm hiểu về tên các loài hoa bằng tiếng Anh nhé. Show Tên các loài hoa bằng tiếng Anh
Ý nghĩa của các loài hoa trong tiếng AnhMỗi loài hoa mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt. Không phải ngẫu nhiên mà hoa hồng lại được sử dụng vào ngày lễ tình nhân, mà bởi vì nó tượng trưng cho tình yêu. Hãy cùng Tài liệu IELTS tìm hiểu rõ hơn về ý nghĩa liên quan đến những loài hoa xung quanh chúng ta nhé. Hoa cúc – Chrysanthemum: Ý nghĩa rất đơn giản của loài hoa cúc đó là sự trung thực. Thu Mẫu Đơn – Anemone: Loài hoa xinh đẹp tượng trưng cho sự bảo vệ, chở che. Nhưng trong nhiều trường hợp lại thể hiện sự buông bỏ. Hoa Thuỷ Tiên – Lily of Peru: Loài hoa lấy tên từ nơi nó được tìm thấy đầu tiên, đất nước Peru. Hoa Thuỷ Tiên, tượng trưng cho sức mạnh của tình bạn và một sự gắn kết hỗ trợ lẫn nhau giữa hai người. Cẩm Tú Cầu – Hydrangeas: Hoa Cẩm Tú Cầu trong tích cực tượng trưng cho lòng biết ơn và có những cảm xúc chân thành. Tuy nhiên, trong tiêu cực lại biểu thị sự vô tâm và lãnh đạm. Hoa Hướng Dương – Sunflower: Biểu tượng cho lòng chung thủy, sắc son. Loài hoa này còn biểu trưng cho sức mạnh vươn lên mạnh mẽ. Hoa Hồng – Rose: Biểu tượng của sắc đẹp, hoa hồng còn là loài hoa tượng trưng cho một tình yêu nồng nàn, say đắm và vô cùng mãnh liệt. Hoa Lan – Orchids: Loài hoa mang biểu tượng của sự giàu sang, quyền quý, mang đến may mắn và thành công. Lan Tường- Lisianthus: Cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu nhưng lan tường thể hiện sự mềm mỏng, ý nhị và đầy tinh tế. Ngoài ra loài hoa này còn mang đến sự may mắn và bình yên cho người nhận. Loa Kèn Đỏ – Amaryllis: Những đoá hoa này là biểu tượng của vẻ đẹp lộng lẫy hoặc giá trị vượt xa vẻ đẹp. Nó cũng tượng trưng cho niềm tự hào. Từ vựng tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của loài hoaBạn muốn miêu tả vẻ đẹp của loài hoa bằng tiếng Anh nhưng lại không biết từ vựng? Không sao cả, đã có tailieuilets giúp bạn. Abloom /ə’blum/ : nở rộ Aromatic /,ærə’mætɪk/ : thơm Abundant /ə’bəndənt/ : phong phú Artful /’ɑrtfəl/ : khéo léo Abundant /ə’bəndənt/ : phong phú Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp Bright /braɪt/ : tươi sáng looming /’blumɪŋ/ : nở Captivating /’kæptɪ,veɪtɪŋ/ : quyến rũ Charming /’ʧɑrmɪŋ/ : duyên dáng Dazzling /’dæzʌlɪŋ/ : chói sáng Elegant /’ɛləɡənt/ : thanh lịch Idyllic /aɪ’dɪlɪk/ : bình dị Unforgettable /,ənfər’ɡɛtəbəl/ : không thể nào quên Tổng hợp tên các loài hoa trong tiếng Anh Apricot blossom: Hoa mai biểu tượng của sự sum họp Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc Bougainvillea : hoa giấy Cockscomb: hoa mào gà Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa) Camellia: Hoa trà Delphis flower: hoa phi yến Dahlia: Hoa thược dược biểu tượng cho sự chung thủy Day-lity: Hoa hiên Flowercup : hoa bào Frangipani: Hoa đại (Hoa sứ) Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng Gladiolus: Hoa lay ơn biểu tượng của sự tưởng nhớ Horticulture : hoa dạ hương Lilac: Hoa tử đinh hương tượng trưng cho sự ngây thơ, tin tưởng ở người nhận Lotus: Hoa sen thể hiện sự thanh cao, trong sáng Magnolia : hoa ngọc lan Orchid : hoa lan Peony flower : hoa mẫu đơn Purple Statice: Hoa salem tím Peach blossom: Hoa đào biểu tượng cho sự an khang thịnh vượng Snapdragon: Hoa mõm chó biểu tượng cho cả sự lừa dối và sự thanh tao Statice: Hoa salem Sunflower: Hoa hướng dương biểu tượng sự thủy chung, tình bạn ấm áp Tuberose: Hoa huệ biểu tượng hoàng gia, vương giả, vẻ đẹp tuổi trẻ Violet: hoa đổng thảo White-dotted : hoa mơ Một số loài hoa đặc biệtBên cạnh những loài hoa phổ biến mà tailieuilets vừa nêu trên, còn có một số loài hoa khá đặc biệt mà có thể bạn đã biết. Anh Thảo: Primrose Bách Hợp: Lilium Longiflorum Báo Xuân: Gloxinia Bằng Lăng: Lagerstroemia Bồ Câu: Columbine Bìm Bìm: Morning Glory Cẩm Cù: Hoya Cẩm Nhung: Nautilocalyx Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia Cát đằng: Thunbergia grandiflora Cúc: Mum / Chrysanthemum Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower Dã Yên Thảo: Petunia Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia Diên Vĩ: Iris Dừa Cạn: Rose Periwinkle Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides Đào: Cherry blossom / Prunus serrulata Đoạn Trường Thảo: Gelsemium Đỗ Quyên: Azalea Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore Đông Mai: Witch Hazel Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’ Giọt Nắng: Sun Drop Flower Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula Hoàng Điệp: Heliconia Firebird Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica Hài Tiên: Clock Vine Hồng: Rose Hồng Môn: Anthurium Huệ Móng Tay: Rain Lily Areca spadix: Hoa cau Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant Hương Bergamot: Bergamot Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower Kim Đồng: Gold Shower Kim Ngân: Honeysuckle Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily Lạc Tiên: Passion Flower Lài: Jasmine Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra Hoa Lan Brassia: Brassidium Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Green valley / Oncidium Papilio x Kalihi Hoa Lan Burtonii: Epidendrum Burtonii Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum Hoa Lan Laelia: Laelia Lan Neostylis: Lou Sneary Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium Lan Vũ Nữ : Oncidium Lan Zygopetalum : ‘Rhein Clown’ Zygopetalum Lê Lư : Hellebore Loa Kèn: Arum Lily Long Đởm Sơn : Enzian Lục Bình : Water hyacinth Lựu : Pomegranate Flower Lưu Ly : Đừng Quên Tôi : Forget Me Not Mai : Ochna integerrima Hoa Mai Chỉ Thiên : Wrightia Mai Chiếu Thủy : Wondrous Wrightia Màng màng : Beeplant : Spider flower Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow Mimosa Bán Nguyệt Diệp : Accadia : Half-moon Wattle Mộc Lan : Magnolia Mộc Trà : Quince /Chaenomeles japonica Móng cọp : Jade Vine : Emerald Creeper Móng Quỷ : Rampion Mồng Gà : Cockscomb /Celosia Móng tay : Impatiens Montbretia : Copper Tip : Montbretia Mua : Pink Lasiandra Mười Giờ : Moss rose – forsythia Nghệ tây : Crocus Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth Sao Tiên Nữ : Andromeda Sen : Lotus Sen Cạn : Nasturtium Sim : Rose Myrthe Sỏi : Succulent flower Son Môi : Penstemon Sứ Thái Lan : Desert Rose Sứ Đại : Frangipani : Plumeria Alba Sữa : Milkwood pine Sống đời /Air plant : Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym. Súng: Water Lily Táo Dại : Crabapple : Malus Cardinal Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora Thủy Nứ : Súng Ma : Nymphoides Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily : Narcissus Thủy Tiên hoa vàng : Daffodil Tí Ngọ : Noon Flower: Scarlet Mallow Tigon : Coral Vine : Chain-of-love Cornflower: Hoa thanh cúc Mong rằng với bài viết mà Tài liệu IELTS đem đến sẽ giúp bạn làm giàu thêm cho vốn từ vựng của mình. Hãy học thật tốt và thường xuyên áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày bạn nhé! |