100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

Các sản phẩm sáng tạo của Uniben

30 năm sáng tạo trong từng sản phẩm

Trong suốt hành trình 30 năm, Uniben cho biết luôn lấy những đặc trưng trong văn hóa ẩm thực Việt làm nguồn cảm hứng và nỗ lực gói gọn tinh hoa ấy vào từng sản phẩm.

Với triết lý đó, công ty đã tạo dựng vị thế dẫn đầu trong ngành thực phẩm với hai thương hiệu nổi bật là 3 Miền (cho thị trường nội địa) và Reeva (thuộc phân khúc cao cấp để phục vụ thị trường trong nước và quốc tế).

Ra mắt thị trường từ đầu những năm 2000, 3 Miền hiện trở thành thương hiệu được người tiêu dùng ưa chuộng.

Gói nước cốt đậm đà trong sản phẩm được đặc chế từ các nguyên liệu tự nhiên gồm: thịt tươi, xương ống, rau củ quả hầm trong nhiều giờ để thay thế gói gia vị đơn thuần, giúp nâng cấp trải nghiệm sử dụng mì ăn liền và định hình khái niệm thưởng thức ‘mì ngon phải có nước cốt’.

Ngoài mở rộng thị phần ngành mì, Uniben còn mang tinh túy của ẩm thực Việt vào nhiều dòng sản phẩm như phở, nước mắm, hạt nêm…

Trong đó, nước chấm cá cơm 3 Miền được làm từ nước mắm cốt cá cơm nguyên chất với màu vàng nâu sóng sánh; hương thơm dịu nhẹ; có thể trung hòa khẩu vị của người dùng 3 miền; giúp chấm, nấu, hay kho đều tiện.

Bên cạnh 3 Miền, Reeva là dòng sản phẩm mì cao cấp bổ sung nguyên liệu tươi 100%. Sau 10 năm ra mắt, mì Reeva không chỉ được người tiêu dùng trong nước đón nhận, mà còn xuất khẩu sang hơn 16 quốc gia trên thế giới, trong đó có những khu vực khắt khe như châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc…

Năm 2019, với vị thế dẫn đầu ngành mì ăn liền, Uniben quyết định phát triển ngành hàng nước giải khát và để lại ấn tượng với các sản phẩm sáng tạo như trà mật ong Boncha, nước trái cây Joco, nước tăng lực Abben đột phá và sáng tạo.

30 năm sáng tạo với dây chuyền công nghệ hiện đại

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

Nhà máy Uniben tại KCN Việt Nam – Singapore II-A, Bình Dương

Với mục tiêu liên tục sản xuất các sản phẩm sáng tạo phục vụ người tiêu dùng, Uniben đầu tư cơ sở hạ tầng, dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại.

Công ty chi hơn 3.000 tỉ đồng để xây dựng 3 nhà máy hiện đại tại KCN Việt Nam - Singapore II (Bình Dương), KCN Phố Nối A (Hưng Yên), được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với hệ thống các dây chuyền nhập khẩu từ Mỹ, Đức, Nhật…

Các nhà máy đáp ứng tiêu chí an toàn vệ sinh và quản lý chất lượng thực phẩm HACCP, ISO 22000… Khi hoạt động hết công suất, Uniben có thể cung cấp trên 3 tỉ đơn vị sản phẩm (mì, nước mắm, hạt nêm, nước giải khát…) mỗi năm cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng cho phép tạo ra những công nghệ đột phá như gói nước cốt từ thịt và xương hầm nhiều giờ trong mì 3 Miền giữ trọn tinh túy, hay nguyên liệu tươi trong mì Reeva dai giòn sần sật.

Các sản phẩm nước giải khát mang đặc tính sáng tạo cao nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.Trà mật ong Boncha bổ sung mật ong nguyên chất 100%. Joco - sản phẩm nước trái cây có topping hòa quyện sáng tạo các thành phần tự nhiên. Nước tăng lực Abben với sự sáng tạo các hương vị mới lạ và thiết kế hiện đại.

30 năm sáng tạo vì lợi ích toàn diện

Nhờ nỗ lực nghiên cứu và đầu tư vào dây chuyền công nghệ hiện đại, Uniben đã tạo ra những sản phẩm sáng tạo, tiên phong để phục vụ lợi ích toàn diện cho người tiêu dùng.

Theo báo cáo của Kantar Brand Footprint, 3 Miền là Thương hiệu được chọn mua nhiều nhất 5 năm liên tục từ 2018 - 2022 tại khu vực nông thôn Việt Nam.

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

Ông Nguyễn Thế Anh - Phó TGĐ Uniben cùng ông Peter Christou - TGĐ Kantar Worldpanel Việt Nam tại sự kiện "10 Năm Hành Trình Thay Đổi Trong Hành Vi Người Tiêu Dùng"

Bên cạnh đó, Uniben còn nhận giải thưởng "AREA - Doanh nghiệp trách nhiệm châu Á" với sản phẩm hạt nêm 3 Miền bổ sung i-ốt, góp phần cải thiện tình trạng thiếu hụt chất này trong cộng đồng.

Dù là thương hiệu có "lâu năm" như 3 Miền, Reeva hay những thương hiệu "trẻ" như Boncha, Joco, Abben, Uniben đều chú trọng tới yếu tố chất lượng, an toàn, tốt cho sức khỏe người tiêu dùng và lấy đó làm kim chỉ nam để phát triển sản phẩm.

Năm 2022, UNIBEN kỷ niệm 30 năm thành lập. Là công ty thực phẩm hàng đầu Việt Nam, UNIBEN hiện sở hữu 3 nhà máy hiện đại tiêu chuẩn châu Âu, với các thương hiệu nổi bật như Mì 3 Miền, Mì Reeva, Trà mật ong Boncha, Nước trái cây Joco và Nước tăng lực Abben được đông đảo người tiêu dùng Việt tin tưởng lựa chọn.

Trong đó, 3 Miền là thương hiệu được người tiêu dùng chọn mua nhiều nhất 5 năm liên tục từ 2018 đến 2022 tại khu vực nông thôn, theo Kantar Brand Footprint.

PepsiCo là công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu nói chung ở Bắc Mỹ trong những năm tài chính 2021 và 2022. Tập đoàn này đã có doanh số hơn 31,3 tỷ đô la từ thực phẩm và đồ uống được chế biến trên lục địa. Trong cùng năm đó, PepsiCo có doanh thu ròng là 70,37 tỷ đô la từ các hoạt động toàn cầu của nó. Tyson Food, được biết đến với các thương hiệu dựa trên thịt như Jimmy Dean và Hillshire Farm đứng thứ hai, với doanh thu 41,3 tỷ đô la từ các hoạt động ở Bắc Mỹ.

Lịch sử PepsiCo

PepsiCo là một tập đoàn thực phẩm và đồ uống đa quốc gia được thành lập bởi sự hợp nhất của Công ty Pepsi-Cola và Frito-Lay vào năm 1965. Tập đoàn đã mua lại một số công ty kể từ đó, bao gồm các sản phẩm của Tropicana vào năm 1998 và Công ty Quaker Oats năm 2001 để tăng phạm vi của mình của các thương hiệu.

Thương hiệu tốt nhất

Pepsi, thương hiệu hàng đầu của PepsiCo, là thương hiệu nước ngọt có giá trị thứ tư trên thế giới vào năm 2021, trị giá hơn 13,7 tỷ đô la. Lay, thương hiệu thực phẩm ăn nhẹ hàng đầu của công ty, là con chip khoai tây bán chạy nhất ở Hoa Kỳ với doanh số gần 1,7 tỷ đô la trong năm 2017, hơn ba đối thủ cạnh tranh.

1

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 290,64 B $ 105,69 1,09% 🇨🇭 Thụy Sĩ 21.09% 🇨🇭 Switzerland 2

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 180,37 B $ 245,17 0,64% 🇺🇸 usa 30.64% 🇺🇸 USA 3

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 109,31 B $ 43,59 0,21% 🇬🇧 UK 40.21% 🇬🇧 UK 4

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 78,98 b $ 57,63 0,09% 🇺🇸 usa 50.09% 🇺🇸 USA 5

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 73,57 b $ 31,31 0,37% 🇮🇳 Ấn Độ 60.37% 🇮🇳 India 6

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 48,27 B $ 10,42 0,60% 🇨🇳 Trung Quốc 70.60% 🇨🇳 China 7

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 48,06 b $ 85,74 3,49% 🇺🇸 usa 83.49% 🇺🇸 USA 8

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 46,42 B $ 78,21 0,77% 🇺🇸 usa 90.77% 🇺🇸 USA 9

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 45,42 B $ 225,70 0,92% 🇺🇸 USA 100.92% 🇺🇸 USA 10

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 44,28 b $ 36,14 1,01% 🇺🇸 usa 111.01% 🇺🇸 USA 11

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 43,27 B $ 8,13 0,76% 🇨🇳 Trung Quốc 120.76% 🇨🇳 China 12

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 42,74 b $ 1,539 1,21% 🇺🇸 usa 131.21% 🇺🇸 USA 13

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 35,24 b $ 20,21 0,58% 🇬🇧 uk 140.58% 🇬🇧 UK 14

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 30,00 B $ 46,91 1,01% 🇫🇷 Pháp 151.01% 🇫🇷 France 15

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 26,80 B $ 26,82 0,75% 🇳🇱 Hà Lan 160.75% 🇳🇱 Netherlands 16

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 24,78 B $ 45,37 0,77% 🇺🇸 usa 170.77% 🇺🇸 USA 17

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 24,77 b $ 72,84 0,43% 🇺🇸 usa 180.43% 🇺🇸 USA 18

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 24,21 B $ 53,73 0,41% 🇨🇦 Canada 190.41% 🇨🇦 Canada 19

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 23,60 B $ 65,65 0,31% 🇺🇸 USA 200.31% 🇺🇸 USA 20

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 22,31 B $ 96,906 3,18% 🇨🇭 Thụy Sĩ 213.18% 🇨🇭 Switzerland 21

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 22,18 B $ 230,11 0,88% Ấn Độ 220.88% 🇮🇳 India 22

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 20,05 B $ 74,59 0,37% 🇺🇸 USA 230.37% 🇺🇸 USA 23

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 19,61 B $ 113,85 1,08% Hà Lan 241.08% 🇳🇱 Netherlands 24

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 18,97 B $ 45,23 1,07% Trung Quốc 251.07% 🇨🇳 China 25

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 17,42 B $ 45,14 1,68% 🇺🇸 usa 261.68% 🇺🇸 USA 26

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 16,49 B $ 34,42 0,12% 🇺🇸 usa 270.12% 🇺🇸 USA 27

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 16,14 b $ 131,88 0,82% 🇺🇸 usa 280.82% 🇺🇸 USA 28

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 15,57 b $ 3,54 0,57% 🇲🇽 Mexico 290.57% 🇲🇽 Mexico 29

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 15,48 B $ 2,48 1,12% Singapore 301.12% 🇸🇬 Singapore 30

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 15,14 b $ 142,11 0,16% 🇺🇸 usa 310.16% 🇺🇸 USA 31

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 15,11 b $ 50,50 0,24% 🇺🇸 usa 320.24% 🇺🇸 USA 32

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 14,86 B $ 104,19 0,56% 🇨🇦 Canada 330.56% 🇨🇦 Canada 33

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 14,73 B $ 3,73 1,68% 🇨🇳 Trung Quốc 341.68% 🇨🇳 China 34

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 14,64 B $ 27,30 2,20% 🇯🇵 Nhật Bản 352.20% 🇯🇵 Japan 35

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 13,26 B $ 87,31 3,37% 🇺🇸 usa 363.37% 🇺🇸 USA 36

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 12,62 B $ 15,33 1,97% 🇯🇵 Nhật Bản 371.97% 🇯🇵 Japan 37

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 12,16 b $ 84,55 0,35% 🇺🇸 usa 380.35% 🇺🇸 USA 38

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 11,89 B $ 0,31 0,62% 🇮🇩 Indonesia 390.62% 🇮🇩 Indonesia 39

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 11,75 B $ 2,07 0,45% 🇹🇼 Đài Loan 400.45% 🇹🇼 Taiwan 40

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 11,62 B $ 79,88 0,56% 🇫🇷 Pháp 410.56% 🇫🇷 France 41

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 11,61 B $ 323,81 2,84% 🇺🇸 usa 422.84% 🇺🇸 USA 42

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 11,55 B $ 14,60 1,55% 🇬🇧 UK 431.55% 🇬🇧 UK 43

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 10,55 B $ 55,14 2,38% 🇯🇵 Nhật Bản 442.38% 🇯🇵 Japan 44

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 10,34 B $ 7,96 4,23% 🇮🇳 Ấn Độ 454.23% 🇮🇳 India 45

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 10,31 B $ 4,65 0,32% Brazil 460.32% 🇧🇷 Brazil 46

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 9,96 b $ 1,818 1,56% 🇨🇭 Thụy Sĩ 471.56% 🇨🇭 Switzerland 47

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 9,74 B $ 1,75 3,94% 🇨🇳 Trung Quốc 483.94% 🇨🇳 China 48

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 9,63 B $ 23,16 0,50% 🇨🇦 Canada 490.50% 🇨🇦 Canada 49

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 9,61 B $ 2,40 3.04% 🇸🇬 Singapore 503.04% 🇸🇬 Singapore 50

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 9,50 B $ 1,69 1,53% 🇨🇳 Trung Quốc 511.53% 🇨🇳 China 51

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 8,69 b $ 33,75 0,74% 🇺🇸 usa 520.74% 🇺🇸 USA 52

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 7,86 B $ 31,63 1,00% 🇩🇪 Đức 531.00% 🇩🇪 Germany 53

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 7,80 B $ 0,66 0,19% 🇭🇰 Hồng Kông 540.19% 🇭🇰 Hong Kong 54

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 7,76 B $ 0,61 1,25% 🇭🇰 Hồng Kông 551.25% 🇭🇰 Hong Kong 55

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 7,17 B $ 54,19 2,28% 🇩🇰 Đan Mạch 562.28% 🇩🇰 Denmark 56

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 7,00 B $ 45,46 0,60% 🇺🇸 USA 570.60% 🇺🇸 USA 57

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 6,81 B $ 66,53 1,02% 🇯🇵 Nhật Bản 581.02% 🇯🇵 Japan 58

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 6,69 B $ 0,75 1,06% 🇮🇳 Ấn Độ 591.06% 🇮🇳 India 59

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 6,58 B $ 13,21 0,00% 🇳🇴 Na Uy 600.00% 🇳🇴 Norway 60

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 6,57 B $ 0,56 1,69% 🇮🇩 Indonesia 611.69% 🇮🇩 Indonesia 61

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 6,53 B $ 27,87 0,92% 🇲🇾 Malaysia 620.92% 🇲🇾 Malaysia 62

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 6,29 B $ 94,12 0,82% 🇺🇸 usa 630.82% 🇺🇸 USA 63

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 6,03 B $ 42,87 0,79% 🇯🇵 Nhật Bản 640.79% 🇯🇵 Japan 64

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,99 b $ 26,85 0,44% 🇺🇸 usa 650.44% 🇺🇸 USA 65

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,63 B $ 0,34 3,20% 🇮🇩 Indonesia 663.20% 🇮🇩 Indonesia 66

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,58 b $ 26,37 0,04% 🇺🇸 usa 670.04% 🇺🇸 USA 67

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,47 B $ 20,18 0,17% Hà Lan 680.17% 🇳🇱 Netherlands 68

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,43 B $ 82,98 0,47% 🇺🇸 usa 690.47% 🇺🇸 USA 69

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,21 B $ 0,65 0,00% 🇹🇭 Thái Lan 700.00% 🇹🇭 Thailand 70

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,20 b $ 87,07 0,19% 🇺🇸 usa 710.19% 🇺🇸 USA 71

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 5,17 B $ 15,50 0,64% 🇿🇦 Nam Phi 720.64% 🇿🇦 South Africa 72

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,94 B $ 22,68 0,90% 🇯🇵 Nhật Bản 730.90% 🇯🇵 Japan 73

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,79 B $ 13,25 0,00% 🇮🇳 Ấn Độ 740.00% 🇮🇳 India 74

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,79 B $ 7,27 1,16% 🇮🇳 Ấn Độ 751.16% 🇮🇳 India 75

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,55 B $ 165,50 0,36% 🇺🇸 usa 760.36% 🇺🇸 USA 76

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,55 B $ 204,00 0,00% 🇺🇸 usa 770.00% 🇺🇸 USA 77

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,49 B $ 33,77 0,00% 🇯🇵 Nhật Bản 780.00% 🇯🇵 Japan 78

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,36 B $ 4,00 0,00%Philippines 790.00% Philippines 79

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,20 B $ 19,74 0,00% 🇺🇸 usa 800.00% 🇺🇸 USA 80

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,19 B $ 5,09 4,47% 🇬🇧 UK 814.47% 🇬🇧 UK 81

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,17 B $ 40,92 2,88% 🇯🇵 Nhật Bản 822.88% 🇯🇵 Japan 82

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,12 B $ 7,73 0,51% 🇸🇦 S. Ả Rập 830.51% 🇸🇦 S. Arabia 83

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 4,03 B $ 754,93 1,07% 🇨🇭 Thụy Sĩ 841.07% 🇨🇭 Switzerland 84

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,68 B $ 21,43 1,90% 🇩🇪 Đức 851.90% 🇩🇪 Germany 85

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,54 b $ 118,67 3,33% 🇺🇸 usa 863.33% 🇺🇸 USA 86

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,44 B $ 0,39 0,00% 🇮🇩 Indonesia 870.00% 🇮🇩 Indonesia 87

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,37 B $ 12,94 1,28% 🇸🇪 Thụy Điển 881.28% 🇸🇪 Sweden 88

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,36 b $ 24,74 0,76% 🇺🇸 usa 890.76% 🇺🇸 USA 89

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,29 B $ 33,07 3,53% 🇺🇸 usa 903.53% 🇺🇸 USA 90

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,28 B $ 0,86 0,81% Singapore 910.81% 🇸🇬 Singapore 91

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 3,01 B $ 7,50 0,51% 🇬🇧 UK 920.51% 🇬🇧 UK 92

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,95 B $ 27,53 4.28% 🇺🇸 USA 934.28% 🇺🇸 USA 93

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,95 B $ 60,30 0,22% 🇺🇸 usa 940.22% 🇺🇸 USA 94

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,81 B $ 24,23 0,64% 🇮🇱 Israel 950.64% 🇮🇱 Israel 95

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,73 B $ 47.10 2,24% 🇩🇰 Đan Mạch 962.24% 🇩🇰 Denmark 96

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,73 B $ 60,87 0,54% 🇨🇦 Canada 970.54% 🇨🇦 Canada 97

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,73 B $ 2,27 1,29% 🇮🇳 Ấn Độ 981.29% 🇮🇳 India 98

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,65 B $ 12,28 2,25% 🇳🇱 Hà Lan 992.25% 🇳🇱 Netherlands 99

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,63 B $ 137,14 0,58% 🇺🇸 USA 1000.58% 🇺🇸 USA 100

100 công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới năm 2022

$ 2,61 B $ 12,11 0,03% 🇮🇳 Ấn Độ0.03% 🇮🇳 India

Ai là công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới?

100 công ty thực phẩm & đồ uống hàng đầu 2019.

Các công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất là gì?

Ba công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất cho năm 2021 ở Hoa Kỳ là PepsiCo., Tyson Food và Nestle.Đó là theo báo cáo hàng năm của chúng tôi về các công ty thực phẩm & đồ uống hàng đầu ở Bắc Mỹ.PepsiCo., Tyson Foods, and Nestle. That's according to our annual reporting of the top food & beverage companies in North America.

Công ty đồ uống số 1 trên thế giới là gì?

Công nghiệp đồ uống xác định những người biểu diễn hàng đầu năm ngoái.

5 công ty thực phẩm lớn nhất là gì?

Các công ty thực phẩm lớn nhất thế giới: Top Ten theo doanh thu..
Cargill - $ 113,5 tỷ ..
Công ty Archer Daniels Midland - $ 64,65 tỷ ..
Nestle - $ 63,8 tỷ ..
Tập đoàn Sysco - $ 60,1 tỷ ..
JBS - $ 51,7 tỷ ..
George Weston - $ 50,1 tỷ ..
Tyson Food - $ 42,4 tỷ ..
Bunge - $ 41,14 tỷ ..