12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Dương lịch: Bây giờ là Chủ Nhật, Ngày 6 tháng 11 năm 2022

Âm lịch: Ngày 13/10/2022 (năm Nhâm Dần)

Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ - Sao: Mão - Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)

Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (01h-03h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Đại hải Thủy

Thoa xuyến Kim

Kim Bạch Kim

Âm lịch hôm nay ngày 6/11/2022

Tháng 11 năm 2022

Tháng 10 năm 2022 (Nhâm Dần)

13

Ngày: Quý Hợi, tháng: Tân Hợi

Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm dương tháng 11/2022

Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

* Bấm vào ngày để xem chi tiết

Chuyển đổi lịch âm dương

Xem lịch âm hôm nay

Chủ Nhật, ngày 6/11/2022

Âm lịch: Ngày 13/10/2022 Tức ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Hành Thủy - Sao Mão - Trực Trừ - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)

Trạch Nhật: Ngày Quý Hợi - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Giờ hoàng đạo

Quý Sửu (01h-03h)

Tang đố Mộc

Bính Thìn (07h-09h)

Sa trung Thổ

Sát Chủ

Mậu Ngọ (11h-13h)

Thiên thượng Hỏa

Thọ Tử

Kỷ Mùi (13h-15h)

Thiên thượng Hỏa

Nhâm Tuất (19h-21h)

Đại hải Thủy

Quý Hợi (21h-23h)

Đại hải Thủy

Giờ Hắc Đạo:

Nhâm Tý (23h-01h)

Tang đố Mộc

Không Vong

Giáp Dần (03h-05h)

Đại khê Thủy

Ất Mão (05h-07h)

Đại khê Thủy

Thọ Tử

Đinh Tỵ (09h-11h)

Sa trung Thổ

Canh Thân (15h-17h)

Thạch lựu Mộc

Tân Dậu (17h-19h)

Thạch lựu Mộc

Tuổi hợp ngày

: Mão, Mùi,

Tuổi khắc với ngày

: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Mão nhật kê
Mão tinh cẩn thận việc chăn nuôi
Làm nhà làm cửa e thiệt người
Làm quan nhậm chức phòng tai họa
hôn nhân giá thú kém xinh tươi

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.

Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.

Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Sao tốt

Sao xấu

Thiên Quý * - Địa Tài - Tục Thế - Phúc Hậu - Kim Đường *

Âm Thác - Dương Thác - Thổ Phủ - Thiên Ôn - Hoả Tai - Lục Bất thành - Thần Cách - Ngũ Quỹ - Cửu không - Lôi Công - Nguyệt Hình - Ly Sào

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

01h-03h và 13h-15h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

03h-05h và 15h-17h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

05h-07h và 17h-19h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

07h-09h và 19h-21h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

09h-11h và 21h-23h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Lịch sự kiện sắp tới

    Thứ 4

    23

    11/2022

    Sự kiện sẽ diễn ra trong 17 ngày tới

    Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

    Âm lịch: 30/10/2022
    Hội Chữ thập đỏ Việt Nam là tổ chức xã hội quần chúng, thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, thành viên của Phong trào Chữ thập đỏ – Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế

      Thứ 5

      24

      11/2022

      Sự kiện sẽ diễn ra trong 18 ngày tới

      Tổ Huệ Quang, Pháp Chủ GHPGVN, nhiệm kỳ I, viên tịch.

      Âm lịch: 1/11/2022
      Hòa Thượng THÍCH HUỆ QUANG, húy thượng Không hạ Hành, tự Từ Tâm, hiệu Huệ Quang, thuộc dòng Lâm Tế chánh tông đời thứ 41. Thế danh Dương Quyền. Ngài sinh ngày 10 tháng 01 năm Đinh Mão (1927) tại thôn Phước Hải, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa. Ngài trụ thế 83 năm, hạ lạp 57 năm.

        Thứ 5

        1

        12/2022

        Sự kiện sẽ diễn ra trong 25 ngày tới

        Ngày thế giới phòng chống AIDS

        Âm lịch: 8/11/2022
        Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS (World AIDS Day) là ngày lễ quốc tế được cử hành vào ngày 1 tháng 12 hàng năm, nhằm nâng cao nhận thức về nạn dịch AIDS do việc lây nhiễm HIV, và để tưởng nhớ các nạn nhân đã chết vì HIV/AIDS.

        Về lịch âm dương

        Trên thế giới hiện nay sử dụng chủ yếu 3 loại lịch: lịch âm, lịch dương, và lịch âm dương
        Lịch âm là loại lịch được tính theo chu kỳ của Mặt Trăng. Mặt trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, chính vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là thái âm lịch. Âm lịch là cách tính lịch theo chu kỳ quay của mặt trăng quanh trái đất. Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.
        Lịch dương là loại lịch dựa theo chu kỳ quay của trái đất xung quanh mặt trời, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương. Dương lịch là lịch đang được chính thức dùng hầu hết ở các nước trên thế giới. Chủ yếu là các nước phương Tây như : Anh, Pháp, Mỹ, Đức...
        Lịch âm dương là loại lịch bao gồm cả lịch âm và lịch dương. Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên. Lịch âm dương có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp. Mặt khác, các hoạt động sản xuất của một số ngành như hàng hải, ngư nghiệp, khai thác muối...đều không thể tách rời. Sử dụng lịch âm dương để xem ngày tốt xấu xuất hành, khai trương, động thổ, làm nhà, cưới hỏi...

        Bình luận

        Đừng bỏ lỡ

        Bài viết về Lịch Âm

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        Ý nghĩa Tết Trùng Thập - Ngày mồng 10 tháng 10 âm lịch

        Tết Trùng Thập hay Tết Song thập (mùng 10 tháng 10 hoặc 15 tháng 10 Âm lịch) còn gọi là tết của các thầy thuốc, hay Tết Cơm mới tháng mười. Tết này còn gọi là Hạ Nguyên để đối với Thượng Nguyên (ngày 15 tháng Giêng) theo tục lệ Đạo Phật .

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        Khám Phá Thú Vị về Lễ Hội Hóa Trang Halloween

        Ngoài ra, Halloween còn có ý nghĩa cực kỳ nhân văn. Halloween và Rằm tháng Bảy âm lịch có thể xem như là ngày hai cõi Âm, Dương hội ngộ trong niềm thương cảm bao la... Cuộc hội ngộ này đã phần nào nói lên cái triết lý "Âm, Dương nhất lý, Sinh tử đạo đồng" nơi gặp gỡ của tâm hồn nhân bản Đông - Tây.

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        4 Cung Hoàng Đạo Thịnh Vượng Nhất Năm 2023

        Cự Giải sẽ có vận may trong năm 2023, chỉ cần bạn làm việc chăm chỉ và có tiến bộ trong việc hoàn thành các kế hoạch đề ra, chắc chắn Cự Giải sẽ thu được nhiều kết quả và thành công, trở thành người có sự phát triển vượt bậc về mọi mặt.

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

        12 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022