Amazing nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

Amazing feeling, isn't it, standing in here?

Amazing is the word that I am using to describe this journey.

AMAZING” chính là từ ngữ mà chúng tôi dành cho chuyến đi này.

These socks are amazing and worth every penny!

Các trang phục là AMAZING và đáng giá từng xu!

You have done an amazing job in helping thousands of us.

Bạn làm một công việc AMAZING hỗ trợ cho tất cả chúng ta….

I have been reading this amazing book!

Thank you again for the amazing event yesterday.

Cảm ơn một lần nữa cho một phiên AMAZING ngày hôm qua.

I have yet to read this amazing book!

I finished reading this amazing book!

Did you know these amazing facts about language?

Bạn đã biết diệu kỳ những sự thật về lưỡi?

You look amazing," Colin says, sidling up beside me.

Em trông tuyệt thật,” Colin nói, lỉnh đến bên tôi.

The amazing complexity of people emerges.

Sự phức tạp diệu kỳ của con người diễn ra.

Amazing, the island really is floating in the sky.”.

Tuyệt thật, hòn đảo này thực sự bay trên bầu trời.”.

Tôi được cứu chuộc bởi ân điển diệu kỳ.

I have seen the most amazing places.

Em đã nghĩ đến những nơi diệu kỳ nhất.

Kết quả: 15261, Thời gian: 0.0461

Các từ bắt đầu bằng và kết thúc với

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}