Bài tập nhóm lập và quản lý dự án năm 2024

  • 1. LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TS. Lê Nữ Minh Phương
  • 2. ng I: Đ i t ng & nhi m v nghiên c uươ ố ượ ệ ụ ứ c a môn h củ ọ • Ch ng II: M t s v n đ lý lu n chung vươ ộ ố ấ ề ậ ề DAĐT • Ch ng III: Ph ng pháp l p DAĐTươ ươ ậ • Ch ng IV: Phân tích th tr ng DAĐTươ ị ườ 2
  • 3. Ch ng V: Phân tích công ngh k thu tươ ệ ỹ ậ DAĐT • Ch ng VI: Phân tích tài chính DAĐTươ • Ch ng VII: Phân tích kinh t xã h i DAĐTươ ế ộ • Ch ng VIII: T ch c qu n lý DAĐTươ ổ ứ ả 3
  • 4. Đ i t ng và nhi m vươ ố ượ ệ ụ nghiên c u c a môn h cứ ủ ọ 1.1 Ho t đ ng đ u t và vai trò c a nó đ i v iạ ộ ầ ư ủ ố ớ phát tri n kinh t xã h iể ế ộ 1.1.1 Khái ni m và đ c đi m c a ho t đ ng đ u tệ ặ ể ủ ạ ộ ầ ư Khái ni mệ Đ u t là sầ ư ự hy sinh các ngu n l cồ ự hi n t i đ ti n hành ho t đ ngở ệ ạ ể ế ạ ộ nào đó nh m thu v cho ng i đ u t cácằ ề ườ ầ ư k t qu nh t đ nhế ả ấ ị trong t ng laiươ l n h nớ ơ các ngu n l c đã b ra.ồ ự ỏ 4
  • 5. m và đ c đi m c a ho tệ ặ ể ủ ạ đ ng đ u t (tt)ộ ầ ư Đ c đi mặ ể  V n đ u tố ầ ư  Th i gian đ ti n hành đ u tờ ể ế ầ ư  Th i gian c n ho t đ ng đ thu h i v n b raờ ầ ạ ộ ể ồ ố ỏ  Các thành quả  Y u t nh h ngế ố ả ưở 5
  • 6. c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ tri n KT-XHể  Ho t đ ng đ u t là quá trình s d ng v nạ ộ ầ ư ử ụ ố nh m duy trì ti m l c s n có ho c t o ra ti mằ ề ự ẵ ặ ạ ề l c l n h n cho s n xu t kinh doanh, d ch vự ớ ơ ả ấ ị ụ và sinh ho t đ i s ng.ạ ờ ố  M i quan h gi a đ u t và tăng tr ng kinhố ệ ữ ầ ư ưở t .ế Y= C + I + G + X - M 6
  • 7. c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ tri n KT-XHể Tính đ n cu i năm 2012:ế ố  33,5% GDP và tăng 7% so với năm 2011.  nguồn vốn đầu tư thuộc khu vực nhà nước đạt 374.300 nghìn tỉ đồng, chiếm 37,8% tổng vốn.  Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài là 230.000 tỉ đồng, chiếm 23,3%;  còn lại thuộc khu vực ngoài nhà nước. 2011  Dự án đầu tư nước ngoài chạm mức $ 16,3 tỷ USD tại Việt Nam, bao gồm cả vốn đăng ký mới và bổ sung.  Có 719 dự án của các công ty nước ngoài ở Việt Nam được cấp giấy phép với tổng số vốn là 29.23 tỉ USD , trong đó, vốn của các nhà đầu tư Việt Nam đạt 12.87 tỉ USD. Cho đến 2011, Việt Nam thu hút đầu tư được khoảng 430 triệu USD. 7
  • 8. t ng và nhi m v nghiên c uố ượ ệ ụ ứ c a môn h củ ọ  Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ  Nhi m v nghiên c u c a môn h cệ ụ ứ ủ ọ 8
  • 9. M t s v n đ lý lu nươ ộ ố ấ ề ậ chung v DAĐTề 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐTệ ạ Khái ni m DAĐT:ệ D án đ u t là t ng th cácự ầ ư ổ ể ho t đ ngạ ộ v i cácớ ngu nồ l cự và chi phí c n thi t đ c b trí theo m t kầ ế ượ ố ộ ế ho ch ch t ch v i qui trình th i gian và đ a đi mạ ặ ẽ ớ ờ ị ể xác đ nh nh m đ t đ cị ằ ạ ượ m c tiêuụ đã đ nh tr c.ị ướ 9
  • 10. và phân lo i DAĐTạ D án đ u t xem xét d i nhi u góc đ :ự ầ ư ướ ề ộ - V m t hình th cề ặ ứ : t p h s tài li u trình bày m t cáchậ ồ ơ ệ ộ chi ti t và có h th ng các ho t đ ng và chi phí theoế ệ ố ạ ộ m t k ho ch .ộ ế ạ - Góc đ k ho ch hóa:ộ ế ạ công c th hi n k ho ch chiụ ể ệ ế ạ ti t c a công cu c đ u t s n xu t kinh doanh, phátế ủ ộ ầ ư ả ấ tri n kinh t xã h i.ể ế ộ - Góc đ qu n lý:ộ ả công c ho ch đ nh vi c s d ng v n,ụ ạ ị ệ ử ụ ố v t t lao đ ng.ậ ư ộ - V m t n i dungề ặ ộ : t p h p các ho t đ ng có liên quanậ ợ ạ ộ v i nhau.ớ 10
  • 11. m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ DAĐT bao g m 4 thành ph n chính:ồ ầ ● M c tiêuụ ● K t quế ả ● Ho t đ ngạ ộ ● Ngu n l cồ ự Các thành ph n này có m i quan h ch t chầ ố ệ ặ ẽ bi n ch ng th hi n tính kh thi c a DAĐT.ệ ứ ể ệ ả ủ 11
  • 12. m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ M c tiêuụ - M c tiêu t ng quát/M c tiêu phát tri n – l iụ ổ ụ ể ợ ích c a DA đ i v i phát tri n vĩ mô c a xã h iủ ố ớ ể ủ ộ - M c tiêu tr c m t/M c tiêu c th th hi nụ ướ ắ ụ ụ ể ể ệ m c tiêu c n đ t đ c khi th c hi n DADT,ụ ầ ạ ượ ự ệ xu t phát t m c tiêu t ng quát.ấ ừ ụ ổ 12
  • 13. m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ K t quế ả - Là k t qu c th , có th đ nh l ng, đ c t o ra tế ả ụ ể ể ị ượ ượ ạ ừ các k t qu khác nhau c a DA.ế ả ủ Ho t đ ngạ ộ - Nhi m v /Hành đ ng đ c th c hi n trong DA đệ ụ ộ ượ ự ệ ể t o ra các k t qu nh t đ nh.ạ ế ả ấ ị Ngu n l cồ ự - V t ch t, tài chính và con ng i c n thi t đ ti nậ ấ ườ ầ ế ể ế hành các ho t đ ng c a d án.ạ ộ ủ ự 13
  • 14. m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ Phân lo i DAĐT:ạ ● Căn c vào qui mô và tính ch t c a d án (A,B,C)ứ ấ ủ ự ● Căn c vào lĩnh v c đ u tứ ự ầ ư • D án thu c nhóm công nghi pự ộ ệ • D án thu c nhóm nông nghi pự ộ ệ • D án thu c nhóm d ch vự ộ ị ụ ● Căn c vào trình t l p và duy t DAĐTứ ự ậ ệ • D án ti n kh thiự ề ả • D án kh thiự ả 14
  • 15. d án đ u t theo 4 thành ph n chính,ế ự ầ ư ầ g m các n i dung sauồ ộ • Tên d ánự • N i dung d ánộ ự • 4 thành ph n chính d án đ u tầ ự ầ ư • Trình bày vào Th 2ứ • N p bài kèm danh sach nhómộ • M i nhóm 7 b n, 10 nhómỗ ạ 15
  • 16. m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ Phân lo i DAĐT:ạ ● Căn c theo c c u tái s n xu tứ ơ ấ ả ấ ● Đ u t theo chi u r ngầ ư ề ộ ● Đ u t theo chi u sâuầ ư ề ● Căn c theo th i gian th c hi n và phát huyứ ờ ự ệ tác d ngụ ● Căn c theo ngu n v nứ ồ ố ● Căn c theo vùng lãnh thứ ổ 16
  • 17. đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư 2.2.1 Các giai đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư 2.2.2 Chu kỳ DAĐT 2.2.3 Các yêu c u c b n DAĐTầ ơ ả 17
  • 18. đo n c a quá trình đ uạ ủ ầ tư 1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư 2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư 3. Giai đo n k t thúc đ u t – v n hành k tạ ế ầ ư ậ ế quả 18
  • 19. n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư a. Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư b. Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả c. Nghiên c u kh thiứ ả d. Th m đ nh DAĐTẩ ị 19
  • 20. u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư Khái ni mệ Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành d ánạ ự và là b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri n v ng đ đápằ ị ể ọ ủ ng cácứ năng l cự và ngu n l cồ ự c th đem l i hi u qu vàụ ể ạ ệ ả s phù h p v i th t u tiên trong chi n l c s n xu tự ợ ớ ứ ự ư ế ượ ả ấ kinh doanh c a doanh nghi p c a ngành, vùng đ t n c vàủ ệ ủ ấ ướ xác đ nh có tri n v ng th c hi n b c ti p theo.ị ể ọ ự ệ ướ ế Ví d : các c h i đ u t c a h gia đìnhụ ơ ộ ầ ư ủ ộ các c h i đ u t c a doanh nghi pơ ộ ầ ư ủ ệ 20
  • 21. u ti n kh thiứ ề ả Khái ni mệ Ch th c hi n đ i v i d án qui mô l n và ph c t p v m t kỉ ự ệ ố ớ ự ớ ứ ạ ề ặ ỹ thu t công ngh .ậ ệ Trên c s c h i đ u t đã đ c l a ch n ti n hành l p d ánơ ở ơ ộ ầ ư ượ ự ọ ế ậ ự ti n kh thi.ề ả 21
  • 22. u kh thiứ ả Khái ni mệ Đây là giai đo n cu i cùngạ ố đ sàng l c và l a ch n c h i đ u tể ọ ự ọ ơ ộ ầ ư kh thi nh t vàả ấ hoàn thành văn b n d ánả ự trình c p có th mấ ẩ quy n th m đ nh.ề ẩ ị Giai đo n này th c hi n v i b t c d án.ạ ự ệ ớ ấ ứ ự 22
  • 23. m giai đo n chu n b đ u tặ ể ạ ẩ ị ầ ư  Xu t hi n t khi có ý đ nh đ u t .ấ ệ ừ ị ầ ư  Giai đo n đ u tiên t o ti n đ và quy t đ nh s thànhạ ầ ạ ề ề ế ị ự công hay th t b i c a hai giai đo n sau.ấ ạ ủ ạ  V n đ ch t l ng chính xác c a các k t qu nghiên c uấ ề ấ ượ ủ ế ả ứ tính toán và d đoán.ự Du an cai tao cang Hai Phong.pptx  T ng chi phí c a giai đo n chu n b đ u t chi m t 0,5-ổ ủ ạ ẩ ị ầ ư ế ừ 15% v n đ u t .ố ầ ư Nha may dien Phu My.ppt  Th i gian hoàn thành m t d án đ u t liên quan đ n:ờ ộ ự ầ ư ế • Qui mô c a d ánủ ự • Các đ i tác có liên quan.ố Cang ca Cat Lo.ppt 23
  • 24. n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ đ u tầ ư b. Thi t k và l p d toán thi công xây l pế ế ậ ự ắ công trình (ví d )ụ c. Thi công xây l p công trìnhắ d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ 24
  • 25. t các th t c đ tri n khaiấ ủ ụ ể ể th c hi n đ u tự ệ ầ ư  Xin giao đ t ho c thuê đ t (đ i v i d án có sấ ặ ấ ố ớ ự ử d ng đ t), gi y phép xây d ng, gi y phép khaiụ ấ ấ ự ấ thác tài nguyên và các lo i gi y phép khác.ạ ấ  Chu n b m t b ng cho d án: đ n bù gi iẩ ị ặ ằ ự ề ả phóng, th c hi n k ho ch tái đ nh c và ph cự ệ ế ạ ị ư ụ h i.ồ Du an quoc lo 5.ppt http://cafef.vn/videos/3623-cuoc-chien-gianh-thi-ph 25
  • 26. n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ đ u tầ ư b. Thi t k và l p d toán thi công xây l p côngế ế ậ ự ắ trình. c. Thi công xây l p công trìnhắ Nha may thuy dien Ham Thuan.ppt d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ 26
  • 27. m giai đo n th c hi n đ u tặ ể ạ ự ệ ầ ư a. Giai đo n này v n đạ ấ ề th i gianờ là quan tr ngọ b. V n chi mố ế 85-99,5% th i gian càng kéo dàiờ v n đ ng càng nhi u, t n th t càng l n.ố ứ ọ ề ổ ấ ớ c. Ng c l i th i gian th c hi n đ u t l i phượ ạ ờ ự ệ ầ ư ạ ụ thu c vào vi cộ ệ qu n lý quá trình th c hi nả ự ệ đ u tầ ư. vi du chung ve su that bai.ppt 27
  • 28. n k t thúc đ u tạ ế ầ ư a. S d ng ch a h t công su tử ụ ư ế ấ b. S d ng công su t m c caoử ụ ấ ở ứ c. Công su t gi m d n và thanh lýấ ả ầ Vong doi san pham.ppt 28
  • 29. mặ ể giai đo n k t thúc đ u tạ ế ầ ư  Đây là giai đo n d án cho s n ph m d ch v . V nạ ự ả ẩ ị ụ ậ hành các k t qu đ t m c tiêu kinh doanh c a dế ả ạ ụ ủ ự án.  V i qui mô t i u thì hi u qu trong ho t đ ng c aớ ố ư ệ ả ạ ộ ủ các k t qu và m c tiêu d án ch còn ph thu cế ả ụ ự ỉ ụ ộ vào quá trình t ch c qu n lý ho t đ ng các k tổ ứ ả ạ ộ ế qu đ u t .ả ầ ư  Đ n giai đo n 3, c n xác đ nh th i đi m thanh lý đế ạ ầ ị ờ ể ể ti p t c nghiên c u c h i đ u t m i.ế ụ ứ ơ ộ ầ ư ớ 29
  • 30. DAĐT • Chu kỳ DADT là các b c ho c các giai đo n mà d án ph i tr i quaướ ặ ạ ự ả ả b t đ u t khi đôcó ý đ đ u t đ n khi DA đ c hoàn thành vàắ ầ ừ ồ ầ ư ế ượ ch m d t ho t đ ng. Quá trình này l p đi l p l i g i là chu kỳ d ánấ ứ ạ ộ ặ ặ ạ ọ ự đ u tu.ầ Ý đồ đầu tư Lập DA (chuẩn bị đầu tư) Thực hiện đầu tư (XDCB) Khai thác công trình Khai thác & định giá DA đã được thẩm định Công trình được nghiệm thu
  • 31. c u c b n DADTầ ơ ả • Tính h p tácợ • Tính pháp lý • Tính khoa h cọ • Tính th c ti nự ễ • Tính hi u quệ ả 31
  • 32. c u c b n DADTầ ơ ả • Tính h p tácợ D án ph iự ả phù h p v i các k ho ch kinh t -ợ ớ ế ạ ế xã h iộ nh m đ nh h ng đ u t đ i v iằ ị ướ ầ ư ố ớ ngu n v n t ngân sách nhà n c, hay đ i v iồ ố ừ ướ ố ớ d án t nhân.ự ư - Kh ng ho ng th a bia, r u, n c gi i khát.ủ ả ừ ượ ướ ả - Bùng phát nuôi tr ng th y s nồ ủ ả 32
  • 33. c u c b n DADTầ ơ ả • Tính pháp lý D án c n cóự ầ c s pháp lý v ng ch cơ ở ữ ắ , ph i ch a đ ng cácả ứ ự n i dung phù h p v i chính sách và pháp lu t c a Nhàộ ợ ớ ậ ủ n c.ướ Tùy theo t ng ch ng lo i c a t ng d án có nh ng quiừ ủ ạ ủ ừ ự ữ đ nh c th nhị ụ ể ư gây ô nhi m môi tr ng,văn hóa, qu cễ ườ ố phòng. Qui đ nh vị ề tài chính liên quan đ n đ nh m c xây d ng cế ị ứ ự ơ b n, qui đ nh vả ị ề ch t l ngấ ượ c a các thông tin, s n ph mủ ả ẩ c a d án.ủ ự 33
  • 34. c u c b n DADTầ ơ ả • Tính khoa h cọ Các d li u ph i đ m b oữ ệ ả ả ả tính chính xác, các ph ng pháp tính toán trong quá trình l p dươ ậ ự án ph iả đ m b o c s khoa h cả ả ơ ở ọ . Chu Tam thiet ke trien khai.ppt 34
  • 35. c u c b n DADTầ ơ ả • Tính th c ti nự ễ D án đ c l a ch n ph i phù h p v iự ượ ự ọ ả ợ ớ đi u ki n th cề ệ ự t và có kh năng th c hi nế ả ự ệ đ c trong đi u ki n cượ ề ệ ụ th c a doanh nghi p và đ a ph ng.ể ủ ệ ị ươ Đi u ki n kinh t xã h iề ệ ế ộ Đi u ki n v lao đ ngề ệ ề ộ Đi u ki n liên quan đ n phong t c t p quánề ệ ế ụ ậ 35
  • 36. c u c b n DADTầ ơ ả • Tính hi u quệ ả D án đ c th c hi n ph i ch ng minh đ cự ượ ự ệ ả ứ ượ hi u qu v m tệ ả ề ặ tài chính và hi u qu v m tệ ả ề ặ kinh t - xã h iế ộ . DA giao duc dai hoc.ppt 36
  • 37. "Đầu tư trang bị thùng rác nhựa" • Vốn là 15 tỷ đồng đã được UBND TP HCM phê duyệt. • Dự án sản xuất thùng có kinh phí hơn 18 tỷ đồng. • 8/2000, Công ty Môi trường đô thị (MTĐT) đầu tư cho thiết bị và phương tiện 6,7 tỷ đồng(45% giá trị). • Gần 8.000 thùng, chỉ có hơn 2.000 được nằm trên các tuyến đường còn 1.500 phải lưu kho, chưa tính số hư hao và mất khi đưa vào sử dụng. • Khâu lập dự án không điều tra để tính toán vị trí đặt thùng và số lượng cần đặt. Dự án lại không đề cập đến công tác tuyên truyền, nâng cao ý thức người dân vứt rác đúng chỗ và bảo quản thùng. • UBND thành phố không có một văn bản nào để ràng buộc trách nhiệm của cấp quận, huyện với Công ty MTĐT nên khi thấy cần thì họ nhận thùng, lúc khó khăn thì bỏ mặc. • Thùng có nhưng nhiều người dân thiếu ý thức vẫn vứt rác bừa bãi xung quanh. • Như vậy từ một dự án 15 tỷ đồng, do tính toán không kỹ đã kéo theo một dự án khác hơn 18 tỷ đồng rơi vào cảnh khốn đốn. 37
  • 38. n 3 d án và phân tích nguyên nhân d án th t b iọ ự ự ấ ạ do không đáp ng yêu c u nào?ứ ầ Cách th c trình bày:ứ 1.Tên d ánự 2.N i dungộ 3.Nguyên nhân th t b i – ch ra không đáp ng yêuấ ạ ỉ ứ c u nào?ầ 4.Trình bày b ng powerpint, n p b n word đã inằ ộ ả 5.Trình bày vào ngày th 4 ngày 13/11ứ 38
  • 39. ng pháp l p DADTươ ậ 3.1 Các b c c a quá trình l p DADTướ ủ ậ 3.2 Ph ng pháp trình bày văn b n DADTươ ả 39
  • 40. c c a quá trình l pướ ủ ậ DADT 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư 3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả 3.1.4 Th m đ nh d án đ u tẩ ị ự ầ ư 40
  • 41. u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư Khái ni mệ Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành dạ ự án và là b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri nằ ị ể v ng đ đọ ủ ể đáp ng các năng l c và ngu n l c cứ ự ồ ự ụ th vàể xác đ nh tri n v ng đ th c hi n các b cị ể ọ ể ự ệ ướ ti p theoế . 41
  • 42. u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư (tt) Đ c đi mặ ể Ý t ng ban đ u hình thành trên c s c m tính tr c quanưở ầ ơ ở ả ự Sai s cho phép c a b c này khá l n và chu n xác trong giaiố ủ ướ ớ ẩ đo n sau.ạ Ý đ đ u t là b c s kh i trong quá trình hình thành d án.ồ ầ ư ướ ơ ở ự K t qu c a b c này là hình thành d án c h i.ế ả ủ ướ ự ơ ộ D án c h iự ơ ộ bao g m các n i dung:ồ ộ - M c tiêuụ - Chi phí - Tính toán s b hi u qu DAơ ộ ệ ả 42
  • 43. u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư C h i đ u t đ c phân chia làm 2 c p đ :ơ ộ ầ ư ượ ấ ộ - C h i đ u t chungơ ộ ầ ư là c h i đ u t đ c xem xétơ ộ ầ ư ượ c p đ ngành vùng ho c c n c nh m phát hi nở ấ ộ ặ ả ướ ằ ệ ra nh ng lĩnh v c có th đ u tữ ự ể ầ ư - C h i đ u t c thơ ộ ầ ư ụ ể trên ph m vi doanh nghi pạ ệ nh m m c đích th c hi n chi n l c phát tri n c aằ ụ ự ệ ế ượ ể ủ ngành, vùng, đ t n c.ấ ướ 43
  • 44. u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư Căn c đ phát hi n c h i đ u t :ứ ể ệ ơ ộ ầ ư  Chi n l c phát tri n kinh t xã h i c a ngành, vùng,ế ượ ể ế ộ ủ đ t n c.ấ ướ  Nhu c u th tr ng v hàng hóa và d ch v trong n cầ ị ườ ề ị ụ ướ và trên th gi i v các m t hàng ho c d ch v nào đó.ế ớ ề ặ ặ ị ụ  Tình hình s n xu t, cung ng các s n ph m hàng hóaả ấ ứ ả ẩ d ch v trong n c và trên th gi i còn ch tr ng đ đị ụ ướ ế ớ ỗ ố ủ ể thu h i đ v n đ u t .ồ ủ ố ầ ư  Kh năng v tài chính, lao đ ng c a ch đ u t .ả ề ộ ủ ủ ầ ư  Nh ng c tính v hi u qu c a d án.ữ ướ ề ệ ả ủ ự 44
  • 45. u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư M c tiêuụ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là xác đ nh m tủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ị ộ cách nhanh chóng, ít t n kém nh ng d th y v các khố ư ễ ấ ề ả năng đ u t .ầ ư B n ch tả ấ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là khá s sài,ủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ơ th ng d a vào các c tính t ng h p, ho c các d ánườ ự ướ ổ ợ ặ ự ở trong và ngoài n c.ướ Vi c nghiên c u và phát hi n các c h i đ u t m i c pệ ứ ệ ơ ộ ầ ư ở ọ ấ đ đ cộ ượ ti n hành th ng xuyênế ườ t đó xác đ nh đ cừ ị ượ các danh m c DA c n đ u t .ụ ầ ầ ư 45
  • 46. u ti n kh thiứ ề ả Khái ni m:ệ Đây là b c nghiên c u ti p theoướ ứ ế c a các c h i đ u tủ ơ ộ ầ ư có nhi u tri n v ng đã đ c l a ch n có qui mô đ uề ể ọ ượ ự ọ ầ t l n ph c t p v m t k thu t.ư ớ ứ ạ ề ặ ỹ ậ Đây là b c ti p t c sàng l cướ ế ụ ọ các c h i đ u t ho cơ ộ ầ ư ặ kh ng đ nh l iẳ ị ạ c h i đ u t đã l a ch n có đ mơ ộ ầ ư ự ọ ả b o tính kh thi hay khôngả ả Đ c đi m:ặ ể Ch a chi ti t xem xét tr ng thái tĩnh, m c trungư ế ở ạ ở ứ bình m i đ u vào đ u ra, m i khía c nh k thu t tàiọ ầ ầ ọ ạ ỹ ậ chính c a c h i đ u t . Đ chính xác ch a cao.ủ ơ ộ ầ ư ộ ư S n ph m nghiên c u ti n kh thi là d án ti n kh thi.ả ẩ ứ ề ả ự ề ả 46
  • 47. u ti n kh thiứ ề ả N i dung:ộ 1. Nghiên c u v s c n thi t đ u t , các đi u ki n thu n l i khóứ ề ự ầ ế ầ ư ề ệ ậ ợ khăn. 2. D ki n qui mô đ u t , hình th c đ u tự ế ầ ư ứ ầ ư 3. Ch n khu v c đ a đi m xây d ngọ ự ị ể ự 4. Phân tích l a ch n công ngh k thu tự ọ ệ ỹ ậ 5. Phân tích l a ch n s b các ph ng án xây d ngự ọ ơ ộ ươ ự 6. Xác đ nh s b t ng m c đ u tị ơ ộ ổ ứ ầ ư 7. Tính toán s b hiêu qu đ u t v m t kinh t - xã h i c a DA.ơ ộ ả ầ ư ề ặ ế ộ ủ 8. Xác đ nh tính đ c l p khi v n hành, khai thác DA thành ph n ho cị ộ ậ ậ ầ ặ ti u thành ph n n u có.ể ầ ế 47
  • 48. u kh thiứ ả Khái ni m:ệ Đây là b c nghiên c u đướ ứ ể xác đ nh DADT t t nh tị ố ấ , m c đíchụ c a b c nghiên c u này là lo i b nh ng DA không có c sủ ướ ứ ạ ỏ ữ ơ ở v ng ch c đ m b o thành công khi th c hi n, nh đó chữ ắ ả ả ự ệ ờ ủ đ u t tránh đ c s lãng phí v n và th i gian.ầ ư ượ ự ố ờ Đ c đi m:ặ ể B cướ nghiên c u cu i cùngứ ố , n i dung nghiên c u bao g mộ ứ ồ nh ng v n đ nh nghiên c u ti n kh thi nh ng th c hi nữ ấ ề ư ứ ề ả ư ự ệ ở m c đ chi ti t caoứ ộ ế và th c hi n đ i v i t t c các DAự ệ ố ớ ấ ả m i khía c nh nghiên c u đ u đ c xem xétỞ ọ ạ ứ ề ượ ở tr ng tháiạ đ ngộ . 48
  • 49. càng rẻ 49
  • 50. u kh thiứ ả B n ch tả ấ DADT là t p h s tài li u trình bày m t hậ ồ ơ ệ ộ ệ th ng chi ti t có tính v ng ch c, là c s đ c p cóố ế ữ ắ ơ ở ể ấ th m quy n xem xét, c p phép đ u t .ẩ ề ấ ầ ư M c đíchụ DADT nh m xác đ nh xem d án có th điằ ị ự ể đ n k t lu n đ u t hay không đ u t theo ph ngế ế ậ ầ ư ầ ư ươ án nào. Công d ngụ DADT là c s cho vi c xin phép đ u t ,ơ ở ệ ầ ư nh p kh u máy móc thi t b , xin h ng các kho nậ ẩ ế ị ưở ả u đãi, vay v n và kêu g i góp v n.ư ố ọ ố 50
  • 51. u kh thiứ ả N i dung:ộ 1. Nh ng căn c đ xác đ nh s c n thi t ph i đ u tữ ứ ể ị ự ầ ế ả ầ ư - Căn c v pháp lýứ ề - Căn c v th tr ngứ ề ị ườ - Căn c v kh năng phát tri n, kh năng s n xu t nh quiứ ề ả ể ả ả ấ ư mô, năng l c hi n t i.ự ệ ạ - Tình hình xu t nh p kh u và d ki n trong t ng lai.ấ ậ ẩ ự ế ươ 2. L a ch n hình th c đ u tự ọ ứ ầ ư - Hình th c đ u tứ ầ ư • Đ u t m iầ ư ớ • Đ u t theo chi u sâuầ ư ề - Lo i hình doanh nghi pạ ệ 51
  • 52. u kh thiứ ả N i dung:ộ 3. Ch ng trình s n xu t và các y u t ph i đáp ngươ ả ấ ế ố ả ứ - S n ph m d ch v cung c pả ẩ ị ụ ấ - Xác đ nh nhu c u đ u vào và các gi i pháp đ m b o.ị ầ ầ ả ả ả - Tình hình cung ng yêu c u v nguyên v t li uứ ầ ề ậ ệ - Th tr ngị ườ - D báo nhu c u trong t ng laiự ầ ươ 4. Các ph ng án đ a đi m c thươ ị ể ụ ể 5. Ph ng án gi i phóng m t b ng và k ho ch tái đ nh c n uươ ả ặ ằ ế ạ ị ư ế có 6. Phân tích l a ch n ph ng án k thu t công nghự ọ ươ ỹ ậ ệ - Yêu c u c a th tr ng đ i v i s n ph mầ ủ ị ườ ố ớ ả ẩ - Đi u ki n v kinh t xã h iề ệ ề ế ộ - nh h ng c a DA đ n môi tr ng và các gi i pháp x lý.Ả ưở ủ ế ườ ả ử - V n đ c n cân nh c khi l a ch n công nghấ ề ầ ắ ự ọ ệ 52
  • 53. u kh thiứ ả N i dung:ộ 7. Các ph ng án ki n trúc, gi i pháp xây d ng, thi t k sươ ế ả ự ế ế ơ b c a các ph ng ánộ ủ ươ 8. Xác đ nh rõ ngu n v n, kh năng tài chính, t ng m cị ồ ố ả ổ ứ đ u t và nhu c u v n theo ti n đ , ph ng pháp hoànầ ư ầ ố ế ộ ươ tr v n vay.ả ố 9. Ph ng án qu n lý khai thác DA và s d ng lao đ ngươ ả ử ụ ộ 10. Phân tích hi u qu đ u tệ ả ầ ư 11. Các m c th i gian chính th c hi n đ u tố ờ ự ệ ầ ư 12. Ki n ngh hình th c qu n lý th c hi n DAế ị ứ ả ự ệ 13. Xác đ nh ch đ u tị ủ ầ ư 14. M i quan h và trách nhi m c a các c quan liên quanố ệ ệ ủ ơ đ n DAế 53
  • 54. đ nh DADTẩ ị - DA s d ng v n ngân sách nhà n c, v n tín d ng doử ụ ố ướ ố ụ nhà n c b o lãnh, v n tín d ng đ u t phát tri n c aướ ả ố ụ ầ ư ể ủ Nhà n c, vi c th m đ nh DADT ph i do c quan ch cướ ệ ẩ ị ả ơ ứ năng c a nhà n c có th m quy n và t ch c tín d ngủ ướ ẩ ề ổ ứ ụ nhà n c th c hi n.ướ ự ệ - Đ i v i NCKT DA nhóm A, ch đ u t tr c ti p trình Thố ớ ủ ầ ư ự ế ủ t ng chính ph , đ ng g i B KHDT, B TC và B qu nướ ủ ồ ử ộ ộ ộ ả lý ngành đ xem xét báo cáo Th t ng chính ph .ể ủ ướ ủ - Báo cáo đ u t ch th m đ nh c p đ a ph ngầ ư ỉ ẩ ị ở ấ ị ươ 54
  • 55. pháp trình bày văn b nươ ả DAĐT - B n chínhả + T ng thuy t minhổ ế + Ph l cụ ụ + Văn b n đính kèmả - B n tóm t t DAả ắ Nên vi t t 15-20 trang.ế ừ 55
  • 56. TÍCH TÀI CHÍNH DADT 6.1 Cơ s tính toán tài chính trong l p DADTở ậ 6.1.1 Giá tr c a ti n theo th i gianị ủ ề ờ 6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c a ti n theoổ ị ủ ề th i gianờ 6.1.1.2 Giá tr t ng laiị ươ 6.1.1.3 Giá tr hi n t iị ệ ạ 6.1.2 Ph ng pháp tính giá tr t ng đ ng c a ti nươ ị ươ ươ ủ ề 56
  • 57. làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ ti n theo th i gianề ờ - L m phátạ - Chi phí c h iơ ộ - Y u t ng u nhiên, r i ro – không n đ nhế ố ẫ ủ ổ ị 57
  • 58. làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ ti n theo th i gianề ờ - L m phátạ - Chi phí c h iơ ộ Giá tr th i gian c a ti n đ c bi u hi n chi phí cị ờ ủ ề ượ ể ệ ở ơ h i do dùng ti n vào ho t đ ng này mà không dùngộ ề ạ ộ vào ho t đ ng khác.ạ ộ M t ng i có 50 tri u. Có 2 ph ng án:ộ ườ ệ ươ - C t ti n trong kétấ ề - G i tín d ng lãi su t 10%/năm trong 5 năm.ử ụ ấ Chi phí c h i?ơ ộ - Các y u t khách quanế ố 58
  • 59. t ng laiị ươ Gi s có kho n ti n P hi n t i v i m c lãiả ử ả ề ở ệ ạ ớ ứ su t bình quân năm là i, v n và lãi sau nấ ố năm? Fn=P(1+i)n (1) P, PV: l ng ti n đ u năm th 1ượ ề ở ầ ứ Fn: giá tr t ng lai c a kho n ti n P cu i nămị ươ ủ ả ề ở ố i: t su t chi t kh uỷ ấ ế ấ (1+i)n : h s tính kép đ chuy n 1 l ng ti n hi nệ ố ể ể ượ ề ệ t i v th i đi m t ng lai sau n nămạ ề ờ ể ươ 59
  • 60. t ng lai (tt)ị ươ Giả sử giá trị căn nhà mỗi năm tăng 10%. Vậy sau 10 năm giá trị căn nhà là bao nhiêu? 60 Giá trị căn nhà được ước tính hiện tại là 8 tỷ Nếu căn nhà này tăng giá trị lên 48% trong 10 năm qua. Như vậy giá trị gia tăng hàng năm của căn nhà là bao nhiêu?
  • 61. t ng lai (tt)ị ươ 61 Trong ví dụ này có 4 biến: giá trị hiện tại, giá trị tương lai, năm, mức sinh lợi, thể hiện qua công thức F = P (1+i)n . Cho biết 3 trong số 4 biến, biến thứ 4 có thể xác định bằng cách sử dụng công thức.
  • 62. t ng lai (tt)ị ươ M t ng i vay đ u quý I là 50tr.đ, đ u quý IIộ ườ ở ầ ầ vay 100tr.đ. H i cu i năm có c v n và lãi baoỏ ố ả ố nhiêu ti n? Bi t lãi su t quý là 3%.ề ế ấ 62
  • 63. hi n t iị ệ ạ 63
  • 64. hi n t i (tt)ị ệ ạ 64
  • 65. hi n t i (tt)ị ệ ạ • B n đang suy nghĩ v vi cạ ề ệ mua m nh đ t 65ha và cóả ấ th phát tri n thành trungể ể tâm mua s m. B n cắ ạ ướ l ng có th bán m nhượ ể ả đ t đó sau 3 năm v i giáấ ớ 15.000$/ha • A) B n nên mua v i giá làạ ớ bao nhiêu n u t su tế ỷ ấ sinh l i yêu c u là 25%?ợ ầ • B) Gi s ng i bán yêuả ử ườ c u giá là 10.000$/ha, v yầ ậ t su t sinh l i c a d án?ỷ ấ ợ ủ ự
  • 66. hi n t i (tt)ị ệ ạ M t DADT có ti n đ th c hi n v n đ u t :ộ ế ộ ự ệ ố ầ ư 66 Năm đầu tư Vốn (tr.đ) 1 2.000 2 4.000 3 1.500 Năm thứ 4 DA bắt đầu đi vào hđộng. Vốn vay với lãi suất 12%năm. 1. Hãy tính tổng nợ của DA tại thời điểm DA bắt đầu đi vào hđộng. 2. Trong trường hợp lãi suất vốn vay thay đổi năm thứ 2 chỉ là 11%, năm thứ 3 là 10% thì tổng nợ của DA tại thời điểm DA đi vào hoạt động là bao nhiêu?
  • 67. ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ đ ng c a ti nươ ủ ề
  • 68. ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ đ ng c a ti nươ ủ ề
  • 69. nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
  • 70. nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ Gi s ngân hàng qui đ nh lãi su t danh nghĩa đ i v i ti nả ử ị ấ ố ớ ề g i ti t ki m là 7,75%năm. M i quí lãi đ c nh p v nử ế ệ ỗ ượ ậ ố m t l n. Tính lãi su t năm?ộ ầ ấ in= (1+0,0775/4)12 -1 = 7,98% N u m t NH c nh tranh v i NH nói trên cũng qui đ nh lãiế ộ ạ ớ ị su t danh nghĩa nh trên nh ng lãi su t đ c nh p v nấ ư ư ấ ượ ậ ố hàng ngày. in= (1+0,0775/365)365 -1 = 8,06%
  • 71. nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ T su t chi t kh u trung bìnhỷ ấ ế ấ Tr ng h p có nhi u ngu n v n v i lãi su t khácườ ợ ề ồ ố ớ ấ nhau. V1, V2,…, Vn: ngu n v n 1, 2, …nồ ố i1, i2,…, in: lãi su t c a ngu n v n 1, 2, …nấ ủ ồ ố
  • 72. nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ Vay v n t 2 ngu n. Giá tr v n vay ngu n th nh t là 1,5tố ừ ồ ị ố ồ ứ ấ ỷ v i kỳ h n là 6 tháng. Giá tr ngu n vay th hai là 2,4 tớ ạ ị ồ ứ ỷ v i kỳ h n là 6 tháng và lãi su t là 1,3%tháng. Hãy xácớ ạ ấ đ nh m c lãi su t tính theo kỳ h n năm.ị ứ ấ ạ
  • 73. thu c a n vayắ ế ủ ợ -T ng l i nhu n sau thu hàng năm c a doanh nghi p B l nổ ợ ậ ế ủ ệ ớ h n A m t kho n b ng rơ ộ ả ằ DD*t. -rDD*t đ c g i là lá ch n thu c a n vayượ ọ ắ ế ủ ợ Doanh nghi p không vayệ n (A)ợ Doanh nghi p có vayệ n , lãi su t rợ ấ D (B) L i nhu n tr c thu vàợ ậ ướ ế lãi vay hàng năm EBIT EBIT - Lãi vay ph i trả ả 0 rDD L i nhu n ch u thuợ ậ ị ế EBIT EBIT-rDD Thuế EBIT*t (EBIT-rDD)*t L i nhu n sau thuợ ậ ế EBIT*(1-t) EBIT- (EBIT-rDD)*t = EBIT- EBIT*t + rDD*t = EBIT(1-t) + rDD*t
  • 74. nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ Chi phí s d ng v n (WACC – Weighted average cost ofử ụ ố capital) C c u v n: t tr ng t ng đ i c a v n ch s h u và n vayơ ấ ố ỷ ọ ươ ố ủ ố ủ ở ữ ợ trong t ng ngu n v nổ ồ ố . Khi có thu , do l i ích c a lá ch n thu , lãi vay c a doanhế ợ ủ ắ ế ủ nghi p đ c kh u tr trong l i nhu n. Vì v y:ệ ượ ấ ừ ợ ậ ậ Giá tr c a doanh nghi p có d ng v n vay = Giá tr c aị ủ ệ ụ ố ị ủ doanh nghi p không dùng v n vay + Giá tr hi n t i c a láệ ố ị ệ ạ ủ ch n thuắ ế Chi phí s d ng v n đ c doanh nghi p tính toán d a trên tử ụ ố ượ ệ ự ỷ tr ng các lo i v n mà doanh nghi p s d ng. V n doanhọ ạ ố ệ ử ụ ố nghi p bao g m: c ph n th ng, c ph n u đãi, trái phi u,ệ ồ ổ ầ ườ ổ ầ ư ế và các kho n n dài h n khác.ả ợ ạ
  • 75. nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
  • 76. ty c ph n X đang th c hi n d án v i chi phí đ u t làổ ầ ự ệ ự ớ ầ ư 50 t đ ng. D án đ c tài tr b i 3 ngu n v n v i sỷ ồ ự ượ ợ ở ồ ố ớ ố l ng và chi phí m i ngu n v n nh sau:ượ ỗ ồ ố ư Xác đ nh chi phí s d ng v n c a d án bi t r ng t su t thuị ử ụ ố ủ ự ế ằ ỷ ấ ế thu nh p c a công ty là 25%.ậ ủ Ngu n v nồ ố T tr ng v nỷ ọ ố Lãi su t (%)ấ 1. Vay ngân hàng Đông Á 30% 15% 2. Vay ngân hàng Vietcombank 30% 14% 3. V n t cóố ự 40% 10%
  • 77. dung phân tích tài chính DADTộ 6.2.1Xác đ nh t ng m c đ u t và ngu n v n đ u tị ổ ứ ầ ư ồ ố ầ ư Thành phần vốn đầu tư I II A. Vốn cố định 1. Chi phí chuẩn bị 2. Chi phí mặt bằng 3. Chi phí xây dựng mới …………………………… ……. B. Vốn lưu động 1. Vốn sản xuất 2. Vốn lưu động C. Vốn dự phòng Tổng vốn đầu tư (A+B+C)
  • 78. báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.1 D tính doanh thu t ho t đ ng c a DAự ừ ạ ộ ủ Hạng mục I II A. Doanh thu từ sản phẩm chính B. Doanh thu từ sản phẩm phụ, phế liệu C. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ D. Giá trị thanh lý Tổng doanh thu (A+B+C+D)
  • 79. báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.2 D tính chi phí s n xu tự ả ấ Các yếu tố I II 1. Nguyên vật liệu 2. Bán thành phẩm, dịch vụ mua ngoài 3. Nhiên liệu 4. Năng lượng 5. Nước 6. Lương 7. Bảo hiểm xã hội 8. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 9. Khấu hao 10. Chi phí quản lý, điều hành 11. Chi phí tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm 12 Thuế 13. Chi phí khác
  • 80. báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.2 D tính m c lãi l c a DAự ứ ỗ ủ Các chỉ tiêu I II 1.Tổng doanh thu 2. Thuế doanh thu 3. Tổng doanh thu thuần (1-2) 4. Tổng giá thành sản phẩm 5.Tổng giá thành s.p tồn kho đầu năm 6. Tổng giá thành s.p tồn kho cuối năm 7. Tổng giá thành s.p bán ra (4+5-6) 8. Lợi nhuận gộp (3-7) 9. Lãi NH 10. Thuế lợi tức 11. Lợi nhuận thuần (8-9-10) 12. Phân phối lợi nhuận Các tỷ lệ tài chính (Vòng quay vốn LD, LNT/DT, LNT/Vốn tự có, LNT/Vốn đầu tư)
  • 81. báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.4 D tính cân đ i thu chiự ố Các yếu tố I II A. Số tiền thu vào 1. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu) 2. Vốn vay 3. Doanh thu thuần 4. Giá trị còn lại 5. Thu khác B. Số tiền chi ra 1. Vốn cố định 2. Vốn lưu động 3. Chi phí sxuất 4. Trả nợ gốc 5. Trả lãi 6. Thuế phải nộp
  • 82. tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự chính DA 6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ đ n h n tr >1ế ạ ả
  • 83. tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự chính DA 6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ đ n h n tr >1ế ạ ả
  • 84. th c tính kh u haoứ ấ 1. Khấu hao theo đường thẳng Khấu hao hàng năm = Nguyên giá TSCĐ/Thời gian tính khấu hao Nếu doanh nghiệp mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng và thời gian trích khấu hao dự kiến là 5 năm. Vậy chi phí khấu hao hàng năm là? Phương pháp khấu hao đường thẳng là phương pháp thích hợp khi tài sản cố định được sử dụng trong suốt đời sống kinh tế. Trong trường hợp giá trị còn lại khác 0 thì cách tính khấu hao như sau: Khấu hao hàng năm = (Nguyên giá TSCĐ – giá trị còn lại) /Thời gian tính khấu hao
  • 85. th c tính kh u haoứ ấ 2. Khấu hao theo tổng số năm Theo phương pháp này, khấu hao hàng năm được tính bằng cách nhân nguyên giá tài sản ban đầu với tỷ lệ khấu hao giảm dần. Một tài sản có đời sống kinh tế dự kiến là 5 năm thì cơ sở để tính khấu hao sẽ là 1+2+3+4+5=15. Tỷ lệ khấu hao nhanh là một phân số với mẫu số cố định là 15, tử số thay đổi theo từng năm với giá trị 5 ở năm thứ nhất. Tính kh u hao theo ph ng pháp t ng s nămấ ươ ổ ố Năm Nguyên giá T l kh uỷ ệ ấ hao Chi phí kh uấ hao 1 500 5/15 2 500 4/15 3 500 3/15 4 500 2/15 5 500 1/15
  • 86. th c tính kh u haoứ ấ 3. Khấu hao theo số dư giảm dần Cho phép khấu hao nhanh với một tỷ lệ khấu hao hàng năm lớn hơn phương pháp khấu hao đường thẳng trong năm thứ nhất. Trong những năm tiếp theo, chi phí khấu hao được tính bằng cách lấy giá trị còn lại của tài sản hay số còn phải khấu hao nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh. Tỷ lệ khấu hao được xác định bằng cách lấy tỷ lệ khấu hao đường thẳng nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh. Cùng với ví dụ bên, doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp khấu hao số dư giảm dần và hệ số khấu hao nhanh là 2 trong 2 năm đầu và các năm tiếp theo áp dụng hình thức khấu hao đường thẳng Tính kh u hao theo ph ng pháp s d gi m d nấ ươ ố ư ả ầ Năm Giá tr còn l iị ạ c a tài s n củ ả ố đ nh (tr.đ)ị T l kh uỷ ệ ấ hao Chi phí kh uấ hao (tr.đ) 1 500 2 3 4 5
  • 87. tiêu hi u quỉ ệ ả 1. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) Khái niệm Giá trị hiện tại ròng cho biết qui mô lợi ích của dự án, được tính theo mặt bằng thời gian ở hiện tại. Giá trị hiện tại ròng được xác định bằng chênh lệch giữa giá trị hiện tại các khoản thu (khấu hao và lợi nhuận sau thuế) với giá trị hiện tại các khoản chi phí đầu tư của DA
  • 88. hiện tại ròng (NPV)
  • 89. hiện tại ròng (NPV) Qui tắc lựa chọn DA theo tiêu chuẩn NPV Dự án loại trừ là các DA mà khi đã lựa chọn một phương án trong chúng thì phải loại bỏ những phương án còn lại Dự án độc lập là các DA mà việc lựa chọn một DA nào đó không dẫn tới loại trừ việc lựa chọn các phương án khác trong chúng. NPV >0 DA có lãi NPV =0 DA hoà vốn NPV <0 DA lỗ Đối với DA loại trừ nhau, chọn DA có NPV lớn nhất và lớn bằng 0 Đối với DA độc lập, chọn DA có NPV lớn bằng 0
  • 90. hiện tại ròng (NPV) Ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng NPV Ưu điểm NPV - Tính đến giá trị của tiền theo thời gian và tính đến hiệu quả cả đời DA - NPV phản ánh được qui mô lợi ích của DA nên nó đáp ứng được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của chủ đầu tư trong giai đoạn lựa chọn DA. Nhược điểm NPV - Phụ thuộc vào i. Khó lựa chọn i chính xác đặc biệt đối với DA sử dụng nhiều nguồn vốn. i tăng => NPV giảm i giảm => NPV tăng
  • 91. hiện tại ròng (NPV) Nhược điểm NPV - Chưa cho biết mức sinh lợi của DA, nên chưa thấy được hiệu quả của DA. Nên NPV(A)>NPV(B) chưa đủ để xác định A tốt hơn B. Có 2 DA loại trừ nhau như sau: Kho n m cả ụ DA A DA B Kho n thu ròngả 1.050 125 Kho n chiả (1.000) (100) NPV
  • 92. hiện tại ròng (NPV) Nhược điểm NPV - DA có thời gian khác nhau rõ rệt thì cần phải dùng phương pháp điều chỉnh trước khi đánh giá lựa chọn DA. Một công ty có kế hoạch đổi mới thiết bị bằng việc lựa chọn 1 trong 2 thiết bị có cùng tính năng, tác dụng khác nhau về chỉ tiêu kinh tế cho ở bảng sau. Với mức lãi suất NH là 10%/năm thì nên chọn thiết bị nào? Chỉ tiêu X Y Vốn đầu tư ban đầu (tr.d) 300 580 Thu nhập /năm (tr.d) 80 100 Giá trị thu hồi (tr.d) 50 40 Thời gian vận hành (năm) 5 10
  • 93. hiện tại ròng (NPV) Một công ty dự kiến vay NH để xây dựng 1 phân xưởng sản xuất vật liệu mới (i=10%) Năm 1: giá trị đầu tư 1,5 tỷ Năm 2: giá trị đầu tư 2 tỷ Năm 3: giá trị đầu tư 0,5 tỷ Năm 4 phân xưởng đi vào hoạt động Dự kiến vận hành 15. Thu nhập hàng năm 600 tr. đ. Giá trị thu hồi 200tr. đ. Đến hết năm 4 (kể từ khi vận hành) phân xưởng đầu tư bổ sung để nâng cấp thiết bị mới với giá trị là 500 tr. đ và nhờ đó thu nhập hàng năm tăng thêm 200 tr. đ mỗi năm. Tính NPV và IRR của DA. Có kết luận gì?
  • 94. đầu tư - Thống nhất năm gốc là năm 0 (trong một số bài toán người ta có thể dùng năm bắt đầu đầu tư là năm 1 chứ không phải năm 0). - Xác định lợi ích và chi phí của từng năm của đời DA sau đó đưa vào sơ đồ đầu tư, dòng lợi ích nên được đặt nằm trên trục, dòng chi phí nằm dưới trục. - Tuỳ theo tính chất của từng DA có thể chọn mốc đầu tư: năm bắt đầu đầu tư hoặc năm bắt đầu khai thác công trình DA.
  • 95. hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return)
  • 96. hoàn vốn nội bộ (IRR) Lựa chọn DA căn cứ vào IRR i định mức căn cứ vào lãi suất vay dài hạn ngân hàng, chi phí sử dụng vốn bình quân và tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư. Suất sinh lợi tối thiểu chấp nhận được MARR (Minimum Attractive Rate of Return). Đối với mỗi nhà đầu tư có một MARR riêng do họ tự xác định. Có thể xem MARR như iđịnh mức. Đối với DA độc lập thì IRR > MARR Đối với DA loại trừ thì IRR > MARR và lớn nhất
  • 97. hoàn vốn nội bộ (IRR) Ưu điểm - Khắc phục được nhược điểm của chỉ tiêu NPV, cho biết hiệu quả của lượng tiền đầu tư - Biết được khoản chênh lệch giữa tỷ suất thu hồi nội bộ của DA và chỉ tiêu hoàn trả của doanh nghiệp đề ra. Nhược điểm - IRR kém tin cậy hơn NPV vì IRR không xét đến qui mô của DA. - Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một nội suất thu hồi vốn duy nhất. Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +) sẽ có nhiều hơn 1 IRR.
  • 98. hoàn vốn nội bộ (IRR) Nhược điểm - Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một nội suất thu hồi vốn duy nhất. Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +) sẽ có nhiều hơn 1 IRR. 0 1 2 3 4 50 1 2 3 4 5 (500) 200 100 (200) 400 300(500) 200 100 (200) 400 300 1 21 2
  • 99. hoàn vốn nội bộ (IRR) Giả sử có DA với dòng tiền như sau: Năm Dòng tiền 0 -$252 1 1431 2 -3035 3 2850 4 -1000
  • 100. hoàn vốn nội bộ (IRR) $0.06 $0.04 $0.02 $0.00 ($0.02) NPV ($0.04) ($0.06) ($0.08) 0.2 0.28 0.36 0.44 0.52 0.6 0.68 IRR = 1/4 IRR = 1/3 IRR = 3/7 IRR = 2/3
  • 101. hoàn vốn nội bộ (IRR) Mối quan hệ giữa IRR và NPV IRR>IRR*, dùng IRR để lựa chọn IRR
  • 102. Quảng Liên hiện nay, là theo tính toán của JFE, tỉ lệ hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) chỉ khoảng 8%, liệu các ngân hàng có đồng ý tài trợ vốn cho dự án triển khai hay không. Bởi về nguyên tắc, tỉ lệ hoàn vốn nội bộ càng cao thì khả năng thực thi dự án càng lớn. Thực tế, trước đây đã có rất nhiều ngân hàng tại châu Âu đã từ chối cho vay với dự án thép tỉ đô này. http://www.x-cafevn.org/forum/showthread.php?t=6161 Với nhà máy lọc dầu Dung Quất, điều đầu tiên nhiều người muốn biết là hiệu quả kinh tế ra sao? Theo báo cáo của Chính phủ, tổng vốn đầu tư ban đầu của Dung Quất chỉ là 1,5 tỷ đô-la thì IRR của nó đạt trên 15%. Đến năm 2005 khi điều chỉnh tổng vốn đầu tư lên 2,5 tỷ đô-la, IRR của dự án Dung Quất giảm xuống còn 5,87%. Nay tổng vốn đầu tư được điều chỉnh thành 3,05 tỷ đô-la thì IRR lại tăng lên 7,66%. Đây là điều cực kỳ phi lý.
  • 103. lợi ích/chi phí (B/C)
  • 104. lợi ích/chi phí (B/C) Ưu điểm, nhược điểm của B/C Ưu điểm - Có tính đến sự biến động của các khoản thu, chi theo thời gian Nhược điểm - Nếu sử dụng chỉ tiêu này so sánh giữa các DA thì có thể dẫn đến việc sai lệch nếu khác nhau về qui mô, và đối với DA có tính chất loại trừ nhau. - B/C(A)>B/C(B) chưa đủ để đánh giá DA A tốt hơn DA B DA PV(B) PV(C) B/C NPV A 3 1 B 16 10
  • 105. lợi ích/chi phí (B/C) Nhược điểm - Tỷ số B/C rất nhạy về cách hiểu khác nhau về lợi ích và chi phí của DA nếu không có sự thống nhất về chi phí. DA PV (đầu tư) PV(lợi ích gộp) PV(hoạt động) B/C thường B/C sửa đổi A 300 2000 1000 B 1200 2500 300
  • 106. hoàn vốn đầu tư (T) Khái niệm Thời gian hoàn vốn đầu tư là khoảng thời gian (tính bằng năm tháng) cần thiết từ khi bắt đầu thực hiện đầu tư đến thời điểm mà tại đó tổng giá trị hiện tại của dòng thu nhập vừa bằng tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư.
  • 107. hoàn vốn đầu tư (T)
  • 108. hoàn vốn đầu tư (T) Cách thức tính Thời gian hoàn vốn giản đơn – không tính chiết khấu Chi phí đầu tư -$1,000, i=11%/năm Năm Dòng tiền ($) 1 200 2 400 3 600 4 700
  • 109. hoàn vốn đầu tư (T) Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn T: Dự án loại trừ: T
  • 110. hoàn vốn đầu tư (T) Ưu nhược điểm của T Ưu điểm - Dễ sử dụng và dễ hiểu, có thể được sử dụng để đo lường độ thanh khoản của DA. - Độ tin cậy tương đối cao vì sử dụng số liệu những năm đầu mới khai thác. Nhược điểm - Bỏ qua lợi ích của DA sau khi hoàn vốn - Phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
  • 111. vốn (BEP) Khái niệm Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ trang trải các khoản chi phí phải bỏ ra. Doanh thu được tính từ lúc vận hành DA. Chi phí phải bỏ ra bằng chi phí khả biến đến thời điểm hoà vốn và chi phí cố định cả đời DA. Chi phí cố định bao gồm: chi phí thành lập DN, chi phí quản lý, khấu hao TSCĐ, thuê mướn bất động sản, chi phí bảo dưỡng máy móc thiết bị, chi phí bảo hiểm, chi phí khác. Chi phí biến đổi bao gồm các khoản chi phí phát sinh phụ thuộc vào sản lượng hoặc doanh thu.
  • 112. vốn (BEP) Công thức  Điểm hoà vốn lời lỗ Sản lượng tại điểm hoà vốn X=c/(P-b) Doanh thu tại điểm hoà vốn Y=c/(1-b/P)  Điểm hoà vốn tiền tệ Sản lượng hoà vốn X=(c-KH)/(P-b)  Điểm hoà vốn trả nợ Sản lượng hoà vốn X=(c-KH+Nợ PT&Thuế LT)/(P-b)
  • 113. 1 dự án dựa theo nội dung nghiên cứu khả thi - Trình bày bằng powerpoint ngày 21 thang 10, thời gian trình bày ít hơn 15 phút. - Nộp bài bằng file word (2 bảng copy) ngày 18 tháng 10 - Các của dự án dụng báo cáo nghiên cứu khả thi kết hợp các chỉ tiêu phân tích tài chính để đánh gía. - Có thể tham khảo các tài liệu có trên mạng nhưng phải được điều chỉnh theo nội dung yêu cầu. - Nhóm phản biện chịu trách nhiệm nghiên cứu bài và đặt câu hỏi. - Đánh giá điểm thông qua quá trình trình bày và phản biện, điểm cho từng cá nhân riêng.
  • 114. độ nhạy DAĐT  Các đ i l ng đ u vào không an toàn th ng là:ạ ượ ầ ườ •M c lãi su t tính toán trong d ánứ ấ ự •S n l ng s n ph m d ch v tiêu thả ượ ả ẩ ị ụ ụ •Giá c đ n v s n ph m d ch vả ơ ị ả ẩ ị ụ •Chi phí kh bi nả ế •Th i kỳ ho t đ ng c a d án..ờ ạ ộ ủ ự  Các đ i l ng đ u ra b nh h ng là:ạ ượ ầ ị ả ưở •Giá tr hi n t i thu n (NPV)ị ệ ạ ầ •T l thu h i n i t i (IRR)ỷ ệ ồ ộ ạ •Th i gian thu h i v n có xét y u t th i gian c a ti n tờ ồ ố ế ố ờ ủ ề ệ •Đi m hoà v n…ể ố
  • 115. độ nhạy DAĐT •  Các b c phân tích đ nh y:ướ ộ ạ • Xác đ nh các đ i l ng đ u vào không an toàn ch y u c a dị ạ ượ ầ ủ ế ủ ự án • c tính nh ng thay đ i d x y ra nh t trong giá tr c a các đ iƯớ ữ ổ ễ ả ấ ị ủ ạ l ng nàyượ • Xác đ nh s nh h ng c a m i s thay đ i đ n chi phí và l iị ự ả ưở ủ ỗ ự ổ ế ợ ích và tính toán ch tiêu hi u qu t ng ng v i s thay đ iỉ ệ ả ươ ứ ớ ự ổ đó. • Gi i thích k t qu thu đ c và ý nghĩa c a chúng.ả ế ả ượ ủ
  • 116. độ nhạy DAĐT Năm Tình hình kinh tế Suy thoái (xác su t =0,1)ấ n đ nh kinhỔ ị t (xác su tế ấ =0,6) Phát tri n (xácể su t=0,3)ấ 0 -50 -50 -50 1 10 15 20 2 30 25 30 3 20 25 30 NPV
  • 117. tích kinh tế xã hội DADT 7.1 Khái niệm Phân tích kinh tế xã hội DADT chính là việc so sánh giữa chi phí mà xã hội phải trả cho việc sử dụng các nguồn lực sẵn có của mình một cách tốt nhất và lợi ích do dự án tạo ra cho toàn bộ nền kinh tế. Lợi ích mà xã hội thu được chính là sự đáp ứng của dự án đối với việc thực hiện các mục tiêu chung của xã hội, của nền kinh tế. Chi phí mà xã hội phải gánh chịu khi thực hiện đầu tư bao gồm toàn bộ các tài nguyên thiên nhiên, của cải vật chất, sức lao động mà xã hội dành cho đầu tư thay vì sử dụng vào các công việc khác trong tương lai không xa.
  • 118. khác nhau của phân tích KTXH và tài chính 7.2.1 Giống nhau - Là nội dung cơ bản quan trọng trong quá trình lập DA và là cơ sở lựa chọn DA. - Trình tự và lựa chọn các tiêu chuẩn 7.2.2 Khác nhau  Về quan điểm - Phân tích tài chính chỉ xem xét ở tầm vi mô còn phân tích KTXH phải xét trên tầm vĩ mô - Phân tích tài chính xem xét trên góc độ nhà đầu tư còn phân tích KTXH phải xuất phát từ lợi ích của toàn xã hội.  Mục tiêu - Mục tiêu của nhà đầu tư là tối đa hoá lợi nhuận - Mục tiêu của xã hội là tối đa hoá phúc lợi XH
  • 119. khác nhau của phân tích KTXH và tài chính Chỉ tiêu Tài chính KTXH Thuế Khoản chi phí (-) Thu nhập đối với NSNN (+) Lương Khoản chi (-) Lợi ích mà dự án tạo ra cho xã hội (+) Trợ cấp, trợ giá Khoản thu (+) Chi phí mà xã hội phải gánh chịu Giá cả Giá thị trường Giá mờ Các khoản nơ Lãi vay (-) Khoản thu (+) tạo ra giá trị gia tăng
  • 120. phân tích kinh tế xã hội DADT
  • 121. phân tích kinh tế xã hội DADT T su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ T su t chi t kh u xã h i là t su t dùng đ tính chuy n cácỷ ấ ế ấ ộ ỷ ấ ể ể kho n l i ích xã h i và chi phí xã h i c a d án v cùng m t m tả ợ ộ ộ ủ ự ề ộ ặ b ng th i gian. V nguyên t c, t su t chi t kh u xã h i đ cằ ờ ề ắ ỷ ấ ế ấ ộ ượ tính d a trên chi phí xã h i c a vi c s d ng v n đ u t .ự ộ ủ ệ ử ụ ố ầ ư Cách tính t su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ -Xu t phát t m c lãi su t th c t cho vay đ u t c a các tấ ừ ứ ấ ự ế ầ ư ủ ổ ch c tài chính qu c tứ ố ế -T l tăng tr ng d đoán c a n n kinh t trong n cỷ ệ ưở ự ủ ề ế ướ -T l l m phát trên th tr ng th gi iỷ ệ ạ ị ườ ế ớ -Tính n đ nh c a th tr ng v n trên th gi iổ ị ủ ị ườ ố ế ớ -S n đ nh c a n n chính tr trên th gi iự ổ ị ủ ề ị ế ớ -M c lãi su t trong m t th i gian dài đ i v i d án trong n cứ ấ ộ ờ ố ớ ự ướ -T l l m phát trong n cỷ ệ ạ ướ
  • 122. phân tích kinh tế xã hội DADT
  • 123. phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.2 Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia (NNVA- Net National Value Added) Khái niệm Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia là mức chênh lệch giữa giá trị gia tăng ròng và giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra nước ngoài. Công thức NNVA = NVA – RP RP (Return of Payment): giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra nước ngoài RP bao gồm các khoản: - Tiền lương và các khoản thu nhập hợp pháp khác - Lợi nhuận thu được hoặc được chia - Khoản thu từ cung ứng dịch vụ và chuyển giao công nghệ …..
  • 124. phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.3 Đóng góp vào ngân sách nhà nước DADT càng đóng góp nhiều cho NSNN qua các loại thuế và các khoản thu khác thì hiệu quả của nó càng lớn. Đánh giá mức đóng góp NSNN thông qua - Mức đóng góp NSNN - Mức đóng góp NSNN/1 đồng vốn đầu tư
  • 125. phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.4 Giải quyết việc làm cho người lao động Số lao động có việc làm B1: Xác định số lao động cần thiết cho DA B2: Số lao động cần thiết tăng thêm ở các DA liên đới B3: Xác định số lao động bị mất việc do cạnh tranh B4: Tổng hợp số lao động trực tiếp và gián tiếp và số lao động thất nghiệp Số lao động có việc làm trên 1 đơn vị vốn đầu tư - Số lao động có việc làm trực tiếp trên một đơn vị vốn đầu tư - Toàn bộ số lao động có việc làm trên một đơn vị vốn đầu tư đầy đủ.
  • 126. phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.5 Tăng thu và tiết kiệm ngoại tệ B1: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và của cả đời DA B2: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA liên đới B3: Xác định tổng thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA. Qui chuyển về hiện tại. B4: Xác định số ngoại tệ tiết kiệm do sản xuất hàng thay thế nhập khẩu. B5: Xác định tổng B3+B4
  • 127. phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.6 Các ảnh hưởng khác - Ảnh hưởng đến phân phối thu nhập và công bằng xã hội - Tác động đến tăng khả năng cạnh tranh quốc tế - Ảnh hưởng đến kết cấu hạ tầng - Tác động dây chuyền - Những ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
  • 128. LÝ DỰ ÁN 8.1 Khái niệm Quản lý DA là quá trình lập kế hoạch tổng thể, điều phối và kiểm soát một DA từ khi bắt đầu đến khi kết thúc nhằm đạt được những mục tiêu về thời gian ,chi phí, kỹ thuật và chất lượng.
  • 129. LÝ DỰ ÁN 8.1 Ch c năng qu n lý DAứ ả  Ch c năng k ho chứ ế ạ  Ch c năng t ch cứ ổ ứ  Ch c năng lãnh đ oứ ạ
  • 130. k ho chứ ế ạ - Xác đ nh rõ m c tiêu c a DAị ụ ủ - Th c hi n phân tách công vi cự ệ ệ - Xác đ nh m i quan h logic gi a các công vi cị ố ệ ữ ệ - Xây d ng l ch trình th i gian và l p k ho ch ngu nự ị ờ ậ ế ạ ồ l c đ th c hi n DAự ể ự ệ M c tiêu thông minh (SMART)ụ - Specific Rõ ràng, c thụ ể - Measurable Có th đo l ng đ cể ườ ượ - Realistic Có th th c hi n đ cể ự ệ ượ - Time-bound Có gi i h n v th i gianớ ạ ề ờ
  • 131. k ho chứ ế ạ - Xác đ nh th t u tiên và các ch tiêu:ị ứ ự ư ỉ không ph i m c tiêu nàoả ụ cũng có t m quan tr ng ngang nhau, c n phân lo i m c tiêu vàầ ọ ầ ạ ụ đánh s th t theo t m quan tr ng. Sau đó c th hóa thànhố ứ ự ầ ọ ụ ể m c tiêu.ụ Ví d : n u m c tiêu c a DA là tăng m c hài lòng c a khách hàng và ch sụ ế ụ ủ ứ ủ ỉ ố d a trên các đ n khi u n i thì ch tiêu đ a ra là gi m đ n khi u n i.ự ơ ế ạ ỉ ư ả ơ ế ạ - Li t kê t t c nh ng m c tiêuệ ấ ả ữ ụ , ch s , th t u tiên, tình hìnhỉ ố ứ ự ư hi n t i và các ch tiêu mong mu n đệ ạ ỉ ố ể xác đ nh nh ng tr ng tâmị ữ ọ nào c a DA c n b nhi u n l c và ngu n l c h n.ủ ầ ỏ ề ổ ự ồ ự ơ
  • 132. k ho chứ ế ạ M C TIÊU (quy t đ nhỤ ế ị thành công c a DA)ủ CH S (th c đo m cỈ Ố ướ ứ đ thành công DA)ộ Thứ t uự ư tiên Hi n t iệ ạ Ch tiêu c nỉ ầ đ tạ Tăng dthu c a các s nủ ả ph mẩ Tăng s n l ng đ n đ tả ượ ơ ặ hàng 10 5.106 7,5.106 Tăng t c đ ra quy t đ nhố ộ ế ị Gi m th i gian tr l i khiả ờ ả ờ khách hàng xin b ng giáả 8 8 tu nầ 4 tu nầ Tăng hi u su t chu n bệ ấ ẩ ị b ng báo giáả Gi m th i gian xây d ngả ờ ự b ng giáả 6 4 ngày/tháng 2 ngày/tháng Gi m th i gian tham giaả ờ các khóa đào t oạ 5 ngày/năm 0 ngày/năm Tăng trách nhi m gi i trìnhệ ả c a c p qu n lý đ i v i cácủ ấ ả ố ớ đ xu tề ấ Ch đ m t nhà qu n lýỉ ể ộ ả ch u trách nhi m trên m iị ệ ỗ đ xu tề ấ 6 Ch a th cư ự hi nệ S áp d ngẽ ụ
  • 133. t ch cứ ổ ứ Ch c năng t ch cứ ổ ứ - Thi t l p c c u t ch c qu n lý phù h p v iế ậ ơ ấ ổ ứ ả ợ ớ t ng lo i DAừ ạ - Xây d ng các văn b n h ng d n,ự ả ướ ẫ - Thi t l p các chu n m c v quy n l c và tráchế ậ ẩ ự ề ề ự nhi mệ
  • 134. lãnh đ oứ ạ - Thi t l p gi i h n quy n l c đ i v i vi c raế ậ ớ ạ ề ự ố ớ ệ quy t đ nh v phân b ngu n l cế ị ề ổ ồ ự - Thi t l p nh ng chu n m c k thu t, th i gian,ế ậ ữ ẩ ự ỹ ậ ờ chi phí dành cho DA - Chu n b k ho ch đánh giá, thi t l p m t hẩ ị ế ạ ế ậ ộ ệ th ng thông tin qu n lýố ả
  • 135. lãnh đ oứ ạ Đánh giá xem ai sẽ làm việc gì Cần bao nhiêu người Xác định mức độ chuyên môn cần thiết Họ cần những kỹ năng nào Mỗi hoạt động cần gì? Trang thiết bị vật tư Nhu cầu sử dụng hệ thống hiện có Có cần những thông tin hoặc công nghệ ? Cân nhắc chi phí các nguồn lực Tổng chi phí
  • 136. dung qu n lý DAộ ả 1. Qu n lý ph m viả ạ 2. Qu n lý th i gianả ờ 3. Qu n lý chi phíả 4. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ 5. Qu n lý nhân l cả ự 6. Qu n lý thông tinả 7. Qu n lý r i roả ủ 8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ 9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ
  • 137. dung qu n lý DAộ ả 1. Qu n lý ph m viả ạ - Xác đ nh, giám sát vi c th c hi n m c đích, m c tiêuị ệ ự ệ ụ ụ c a DAủ - Xác đ nh công vi c nào thu c v DA và c n ph iị ệ ộ ề ầ ả th c hi n, công vi c nào ngoài ph m vi c a DA.ự ệ ệ ạ ủ 2. Qu n lý th i gianả ờ - Là vi c l p k ho ch, phân ph i và giám sát ti n đệ ậ ế ạ ố ế ộ th i gianờ - Xác đ nh m i công vi c kéo dài bao lâu, khi nào b tị ỗ ệ ắ đ u, khi nào k t thúcầ ế
  • 138. lý th i gianả ờ L ch th c hi n li t kê ngày tháng t ng ng v i công vi c trongị ự ệ ệ ươ ứ ớ ệ b ng phân tích công vi c nh m ghi l i:ả ệ ằ ạ - Th i đi m chúng ta d báo công vi c b t đ uờ ể ự ệ ắ ầ - Th i gian công vi c th c s b t đ uờ ệ ự ự ắ ầ M c đích c a vi c ghi l i l ch th c hi n ngày gi là đ :ụ ủ ệ ạ ị ự ệ ờ ể - Đ m b o l i ích đ t đ c t i m t th i đi m h p lý v i chi tiêuả ả ợ ạ ượ ạ ộ ờ ể ợ ớ - Ph i h p các ngu n l cố ợ ồ ự - Đ m b o huy đ ng đ ngu n l c khi c n thi tả ả ộ ủ ồ ự ầ ế - D ki n đ c s ti n và ngu n l c c n có trong nh ng th iự ế ượ ố ề ồ ự ầ ữ ờ gian khác nhau - Đ m b o c đ nh ngày k t thúcả ả ố ị ế
  • 139. lý chi phíả - Quá trình d toán kinh phí, giám sát th c hi n chi phíự ự ệ theo ti n đ cho t ng công vi c và toàn b DAế ộ ừ ệ ộ - T ch c, phân tích s li u báo cáo nh ng thông tinổ ứ ố ệ ữ v chi phí.ề Quá trình ki m soát c đi n có 4 b c:ể ổ ể ướ - D tính các kho n chi tiêu s p t iự ả ắ ớ - Theo dõi các kho n chi th c tả ự ế - Tính toán s chênh l chự ệ - Có bi n pháp x lý tùy theo m c đ chênh l chệ ử ứ ộ ệ
  • 140. dung qu n lý DAộ ả M i DA đ c ràng bu c theo nhi u cách khác nhau b iỗ ượ ộ ề ở chính nó: Ph m vi:ạ cái gì mà DA c g ng hoàn thànhố ắ Th i gian:ờ bao lâu thì DA s th c hi n xongẽ ự ệ Chi phí: chi phí là bao nhiêu. Nhi m v c a nhà qu n lý DA là cân đ i ba m c tiêuệ ụ ủ ả ố ụ th ng hay c nh tranh nhau này và th a mãn cácườ ạ ỏ thành viên có liên quan.
  • 141. lý ch t l ngả ấ ượ Tri n khai, giám sát nh ng tiêu chu n ch t l ng choể ữ ẩ ấ ượ vi c th c hi n DAệ ự ệ Qu n lý ch t l ng DA d a trên mô hình 5 y u t :ả ấ ượ ự ế ố - Ch t l ng k t qu là m c đích cu i cùngấ ượ ế ả ụ ố - Ch t l ng c a quá trình qu n lý là m t đóng gópấ ượ ủ ả ộ quan tr ng trong ch t l ng c a k t quọ ấ ượ ủ ế ả - Đ m b o ch t l ng đ c xem nh thu c phòngả ả ấ ượ ượ ư ố ng aừ - Qu n lý ch t l ng đ c xem nh thu c ch a trả ấ ượ ượ ư ố ữ ị - Thái đ th c hi n t t r t c n thi t đ qu n lý thànhộ ự ệ ố ấ ầ ế ể ả công DA, các c p c a t ch c ph i cam k t v ch tấ ủ ổ ứ ả ế ề ấ l ng s đ t đ cượ ẽ ạ ượ
  • 142. lý nhân l cả ự H ng d n, ph i h p nh ng n l c c a m i thành viên tham giaướ ẫ ố ợ ữ ổ ự ủ ọ DA • M t doanh nghi p chuyên cung c p thông tin qua m ng v di c đ n M v i sộ ệ ấ ạ ề ư ế ỹ ớ ự tham gia c a m t qu đ u t m o hi m. Ông m i m t cô b n đã t ng h c qu n trủ ộ ỹ ầ ư ạ ể ờ ộ ạ ừ ọ ả ị kinh doanh tr ng đ i h c đ n làm. Ngay t đ u ông đã th y cô này khôngở ườ ạ ọ ế ừ ầ ấ chuyên tâm vào công vi c. Nh ng lúc đó ông nghĩ chuy n không có gì l n. Sau đó,ệ ư ệ ớ ông đã b ra vài tu n đ khuyên cô làm t t ph n s c a mình h n. Và khi cô ch aỏ ầ ể ố ậ ự ủ ơ ư k p thay đ i gì thì qu đ u t đã tuyên b rút v n ra kh i công ty. Tôi hi u r ngị ổ ỹ ầ ư ố ố ỏ ể ằ trong th i gian tôi đ ý đ n thái đ làm vi c c a cô b n thì h cũng quan sát cô vàờ ể ế ộ ệ ủ ạ ọ đánh giá cách x lý c a tôi. H nghĩ r ng m t công ty ch p nh n m t nhân viên cóử ủ ọ ằ ộ ấ ậ ộ thái đ làm vi c nh v y thì không th nào ti n lên đ c, ông nói.ộ ệ ư ậ ể ế ượ • B n ch t con ng i r t khó thay đ I, và khi nh n th y h không th điả ấ ườ ấ ổ ậ ấ ọ ể cùng chi u v i s phát tri n c a công ty, hãy ra các quy t đ nh k p th iề ớ ự ể ủ ế ị ị ờ , ông k t lu n.ế ậ
  • 143. dung qu n lý DAộ ả 6. Qu n lý thông tinả Đ m b o cho các dòng thông tin thông su t m t cáchả ả ố ộ nhanh nh t và chính xác gi a các thành viên DA, v iấ ữ ớ các c p qu n lý khác nhau.ấ ả 7. Qu n lý r i roả ủ Xác đ nh các y u t r i ro DA, l ng hóa m c đ r i roị ế ố ủ ượ ứ ộ ủ và có k ho ch đ i phó v i t ng lo i r i ro.ế ạ ố ớ ừ ạ ủ Ph ng th c ng phó v i t ng lo i r i ro:ươ ứ ứ ớ ừ ạ ủ - Phòng tránh - Chuy n giaoể - Phòng ng aừ - Làm d u s tác đ ngị ự ộ - Ho ch đ nh y u t tình cạ ị ế ố ờ
  • 144. lý r i roả ủ R i ro có th phân thành các lo i sau đây:ủ ể ạ - R i ro n i t i không thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ (R i ro nàyủ phát sinh t m t th t b i c a khâu t ch c DA – con ng i-v t li u-tàiừ ộ ấ ạ ủ ổ ứ ườ ậ ệ chính) - R i ro n i t i thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ - R i ro bên ngoài có th d đoán nh ng không ch củ ể ự ư ắ ch nắ (th i gian phê duy t kéo dài h n d đoán, tham nhũng)ờ ệ ơ ự - R i ro bên ngoài không th d đoánủ ể ự (nó có th phát sinhể do chính ph , ho c m t thành ph n th 3, ho c do không đ t đ c m củ ặ ộ ầ ứ ặ ạ ượ ụ tiêu vì m t tác đ ng bên ngoài)ộ ộ
  • 145. dung qu n lý DAộ ả 8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ - L a ch n th ng l ng, qu n lý các h p đ ngự ọ ươ ượ ả ợ ồ và đi u hành vi c mua bán NVL, trang thi t b ,ề ệ ế ị d ch v …ị ụ 9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ - Quá trình đ m b o các lĩnh v c qu n lý khác nhau c aả ả ự ả ủ DA đã đ c k t h p m t cách chính xác và đ y đ .ượ ế ợ ộ ầ ủ
  • 146. ti n đ th c hi n DAậ ế ộ ự ệ 1. Xác đ nh l ch trìnhị ị - Li t kê t t c nh ng công vi c c n ph i làmệ ấ ả ữ ệ ầ ả - c l ng th i gian c n thi t đ th c hi n t ngƯớ ượ ờ ầ ế ể ự ệ ừ công vi cệ - Xem xét th t u tiên các công vi c , vi c nào làmứ ự ư ệ ệ tr c ho c làm ngay t đ u, vi c nào làm sau.ướ ặ ừ ầ ệ
  • 147. nh l ch trìnhị ị B ng xác đ nh l ch trình cho d án l p đ t thi t bả ị ị ự ắ ặ ế ị Công vi cệ Hành đ ngộ Th i gianờ (ngày) Công vi c làmệ tr cướ Công vi c làmệ sau A Ho ch đ nh (ch n đ a đi mạ ị ọ ị ể l p đ t, ch n ng i bán)ắ ặ ọ ườ 5 - B D G B D n d p m t b ngọ ẹ ặ ằ 2 A C C Đào móng 4 B E D Ti p nh n máyế ậ 1 A I E Đ bê tôngổ 3 C F F L p đ t máyắ ặ 3 E I G L p đ t h th ng h t ngắ ặ ệ ố ạ ầ 4 A H H K t n i h th ng h t ngế ố ệ ố ạ ầ 2 G I I Ch y thạ ử 5 D, F, H -
  • 148. nh s đ m ngị ơ ồ ạ 1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ CPM: Khi th i gian c a m i công vi c đ c bi t tr cờ ủ ỗ ệ ượ ế ướ PERT: khi th i gian c a m i công vi c là c tínhờ ủ ỗ ệ ướ Qui c v s đ m ngướ ẽ ơ ồ ạ - Công vi c – c nh:ệ ạ đ c bi u th b ng m t đo n th ng có đ nhượ ể ị ằ ộ ạ ẳ ị h ng g i là c nh c a s đ . Trên c nh ghi tên công vi c vàướ ọ ạ ủ ơ ồ ạ ệ th i gian th c hi n công vi c đó.ờ ự ệ ệ - S ki n – đ nh:ư ệ ỉ m i khi hoàn t t m t (ho c m t s ) công vi cỗ ấ ộ ặ ộ ố ệ và kh i công m t (m t s ) công vi c khác g i là m t s ki n.ở ộ ộ ố ệ ọ ộ ự ệ M i s ki n đ c bi u th b ng m t đ nh c a s đ .ỗ ự ệ ượ ể ị ằ ộ ỉ ủ ơ ồ
  • 149. nh s đ m ngị ơ ồ ạ 1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ - M t công vi c có th ghi b ng m t c p s (i,j)ộ ệ ể ằ ộ ặ ố trong đó i đ nh chỉ ỉ s ki n kh i công và j đ nh ch s ki n k t thúc công vi c đó.ự ệ ở ỉ ỉ ự ệ ế ệ Th i gian c n thi t cho công vi c cũng có th ghi tờ ầ ế ệ ể ij. Công vi cệ B có th ghi (2,3) và th i gian là tể ờ 23=2. - Đánh s th t các đ nh, đ nh xu t phát ghi s 1.ố ứ ự ỉ ỉ ấ ố
  • 150. nh s đ m ngị ơ ồ ạ  Trên s đ có 9 c nh và 8 đ nh.ơ ồ ạ ỉ  Tùy theo t ng d án mà s đ th hi n t đ nh đ u tiên đ n đ nh k từ ự ơ ồ ể ệ ừ ỉ ầ ế ỉ ế thúc có m t hay nhi u l trình.ộ ề ộ  Cho phép tính đ c t ng th i gian c a t ng l trình. L trình dài nh tượ ổ ờ ủ ừ ộ ộ ấ đ c g i là l trình t i h n hay g i làượ ọ ộ ớ ạ ọ đ ng găngườ , đây là th i gian ng nờ ắ nh t đ có th hoàn thành.ấ ể ể 1 2 3 4 6 7 8 5 A 2 3 3 H 4 G 2 F 5 5 EC 4B 5 I 1
  • 151. nh s đ m ngị ơ ồ ạ L trình 1: 1,2,3,4,6,7 = A5+B2+C4+E3+F3+I5 =22 ngàyộ L trình 2: 1,2,7,8 = A5+D1+I5 =11 ngàyộ L trình 3: 1,2,5,7,8 = A5+G4+H2+I5 =16 ngàyộ Nh v y l trình 1 là l trình t i h n, nh ng công vi c n m trên lư ậ ộ ộ ớ ạ ữ ệ ằ ộ trình này g i là công vi c găng A, B, C, E, F, I. B t kỳ m t sọ ệ ấ ộ ự ch m tr nào trên đ ng găng này s d n đ n d án khôngậ ễ ườ ẽ ẫ ế ự hoàn thành đúng h n.ạ
  • 152. nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ M i s ki n (đ nh) có 2 th i đi mỗ ự ệ ỉ ờ ể Th i đi m xu t phát s m: tờ ể ấ ớ i s Là th i gian s m nh t có th x y ra khi t t c m i ho t đ ng d nờ ớ ấ ể ả ấ ả ọ ạ ộ ẫ đ n s ki n đ c hoàn thành.ế ự ệ ượ Đ nh 1 là đ nh kh i công nên tỉ ỉ ở i s =0. N u có trên 1 chu i các s ki n d n đ n m t s ki n thì xu t phátế ỗ ự ệ ẫ ế ộ ự ệ ấ s m đ c xác đ nh b ng công th c:ớ ượ ị ằ ứ Ti s = max (ti s + tij) v i i,j thu c uớ ộ i - ui - là t p h p các c nh h ng vào đ nh i.ậ ợ ạ ướ ỉ
  • 153. nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Th i đi m xu t phát mu n: tờ ể ấ ộ i m Là th i gian mu n nh t mà s ki n có th x y ra không làm nhờ ộ ấ ự ệ ể ả ả h ng đ n th i gian th c hi n d án.ưở ế ờ ự ệ ự Đ nh n là k t thúc nên tỉ ế n m = tn s . Đ tính xu t phát mu n ta tính tể ấ ộ ừ s ki n cu i cùng (t đ nh n) v đ nh xu t phát (đ nh s 1).ự ệ ố ừ ỉ ề ỉ ấ ỉ ố N u có trên m t chu i ho t đ ng tính xu t phát mu n b ngế ộ ỗ ạ ộ ấ ộ ằ công th c sau:ứ ti m = min (tj s + tij) v i i,j thu c uớ ộ i + ui + là t p h p các ho t đ ng xu t phát t đ nh iậ ợ ạ ộ ấ ừ ỉ
  • 154. nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Th i gian d tr c a s ki n th i (di)ờ ự ữ ủ ự ệ ứ là hi u s c a xu t phátệ ố ủ ấ mu n và xu t phát s m c a s ki n th i:ộ ấ ớ ủ ự ệ ứ di= ti m - ti s Th i gian d tr c a đ nh i cho bi t th i đi m xu t hi n s ki n iờ ự ữ ủ ỉ ế ờ ể ấ ệ ự ệ có th s d ch bao nhiêu th i gian đ không b nh h ng đ nể ẽ ị ờ ể ị ả ưở ế công vi c c a s ki n ti p theo và đ n ti n trình chung c aệ ủ ự ệ ế ế ế ủ DA Các đ nh n m trên đ ng găng di=0.ỉ ằ ườ
  • 155. nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Đ ng găng là đ ng dài nh t n i t đ nh xu t phát (đ nh 1) đ n đ nh nườ ườ ấ ố ừ ỉ ấ ỉ ế ỉ (k t thúc) đi qua các đ nh có th i gian d tr =0.ế ỉ ờ ự ữ T ng th i gian theo m t đ ng găng có th b ng ho c nhi u h n th iổ ờ ộ ườ ể ằ ặ ề ơ ờ gian đi theo các đ ng khác. Th i gian th c hi n DA b ng th i gianườ ờ ự ệ ằ ờ d c theo đ ng găng.ọ ườ Các s ki n trên đ ng găng g i là s ki n găngự ệ ườ ọ ự ệ Các c nh n m trên đ ng găng g i là công vi c găngạ ằ ườ ọ ệ N u gi m th i gian c a đ ng găng s gi m đ c th i gian th c hi nế ả ờ ủ ườ ẽ ả ượ ờ ự ệ d án.ự
  • 156. nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Th i gian d tr chung c a công vi c trên s đ m ng (dờ ự ữ ủ ệ ơ ồ ạ ij) là kho ng th iả ờ gian t i đa mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ngố ệ ể ả ưở đ n th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đó vàế ờ ể ộ ủ ệ ướ th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ dij= tj m - ti s - tij Th i gian d tr đ c l p c a công vi c dờ ự ữ ộ ậ ủ ệ ij đ là kho n th i gian t i đaả ờ ố mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ng đ nệ ể ả ưở ế th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đóờ ể ộ ủ ệ ướ và th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ dij= max (0, tj m - ti s - tij)
  • 157. nh s đ m ngị ơ ồ ạ Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả Công vi cệ Th i gian (ngày)ờ Th t th c hi nứ ự ự ệ Y1 8 B t đ u ngayắ ầ Y2 4 B t đ u ngayắ ầ Y3 10 B t đ u ngayắ ầ Y4 6 Sau y1 hoàn thành Y5 6 Sau y1 hoàn thành Y6 8 Sau y2, y5 hoàn thành Y7 5 Sau y2, y5 hoàn thành Y8 2 Sau y7, y3 hoàn thành Y9 5 Sau y4 hoàn thành Y10 5 Sau y6, y8, y9 hoàn thàn y11 9 Sau y4 hoàn thành
  • 158. nh s đ m ngị ơ ồ ạ Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả Công vi cệ Kh i côngở K t thúcế D trự ữ S mớ nh tấ Mu nộ nh tấ S mớ nh tấ Mu nộ nh tấ S mớ nh tấ Mu nộ nh tấ Y 1 Y 2
  • 159. thi t tố